Bubalina
Bubalina hay còn gọi là Phân tông Trâu là một phân tông (subtribe) của bộ Bovini bao gồm các loài trâu khác nhau. Chúng bao gồm trâu rừng châu Phi, Trâu Anoa (trâu rừng nhỏ), và trâu rừng (trâu nước hoang dã) bao gồm cả trâu nước đã thuần hóa, tức là trâu nhà. Hiện nay các loài trong phân tông trâu có thể được tìm thấy tự nhiên ở châu Phi cận Sahara và Đông Nam Á (mặc dù quần thể thuần hóa và hoang dã đã được du nhập ở châu Âu, châu Mỹ và Úc). Ngoài các loài sinh vật sống, các loài trong tộc Trâu này có một tư liệu hóa thạch rộng lớn, nơi vẫn còn được tìm thấy ở phần lớn châu Phi và châu Âu.
Phân tông Trâu | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Miocene - nay, 13.7–0 triệu năm trước đây [1] | |
Phân loại khoa học | |
Loài điển hình | |
Bubalus bubalis Linnaeus, 1758 | |
Chi | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân loại
Còn tồn tại
Cách phân loại thứ nhất:
- Phân tông Bubalina (Rütimeyer, 1865)
- Chi Syncerus (Hodgson, 1847): Trâu rừng châu Phi
- Syncerus caffer (Sparrman, 1779) - Trâu rừng châu Phi
- Chi Bubalus (Hamilton-Smith, 1827)
- Bubalus depressicornis (Hamilton-Smith, 1827)
- Bubalus quarlesi (Ouwens, 1910) -
- Bubalus mindorensis (Heude, 1888) - Tamaraw
- Bubalus bubalis (Linnaeus, 1758) - Trâu châu Á (bao gồm trâu rừng và trâu nhà)
- Chi Syncerus (Hodgson, 1847): Trâu rừng châu Phi
Cách phân loại thứ hai:
- Phân tông Bubalina (Rütimeyer, 1865)
- Chi Syncerus (Hodgson, 1847)
- Syncerus nanus (Boddaert, 1785) - Trâu rừng rậm châu Phi
- Syncerus brachyceros (Gray, 1837)
- Syncerus mathewsi (Lydekker, 1904)
- Syncerus caffer (Sparrman, 1779) - Trâu rừng Cape
- Chi Bubalus (Hamilton-Smith, 1827)
- Bubalus depressicornis (Hamilton-Smith, 1827)
- Bubalus quarlesi (Ouwens, 1910)
- Bubalus mindorensis (Heude, 1888) -
- Bubalus arnee (Kerr, 1792)
- Bubalus bubalis (Linnaeus, 1758)
- Chi Syncerus (Hodgson, 1847)
Tuyệt chủng
- Phân tông Bubalina (Rütimeyer, 1865)
- Chi Bubalus (Smith, 1827)
- †Bubalus brevicornis (Young, 1936)
- †Bubalus cebuensis (Croft et al., 2006)
- †Bubalus grovesi (Rozzi, 2017)[2]
- †Bubalus mephistopheles (Hopwood, 1925)
- †Bubalus murrensis (Berckhemer, 1927)
- †Bubalus palaeindicus (Falconer, 1859)
- †Bubalus palaeokerabau (Dubois, 1908)
- †Bubalus platyceros (Lydekker, 1877)
- †Bubalus teilhardi (Young, 1932)
- †Bubalus wansijocki (Boule & Teilhard, 1928)
- †Bubalus youngi (Chow & Hsu, 1957)
- Chi †Hemibos (Falconer, 1865)
- †Hemibos acuticornis (Falconer & Gautley, 1868)
- †Hemibos antelopinus (Falconer & Gautley, 1868)
- †Hemibos galerianus (Petronio & Sardella, 1998)
- †Hemibos gracilis (Qiu, 2004)
- †Hemibos triquetricornis (Falconer, 1865)
- Chi †Parabos (Arambourg & Piveteau, 1929)
- †Parabos cordieri (de Christol, 1832)
- †Parabos macedoniae (Arambourg & Piveteau, 1929)
- †Parabos soriae (Morales, 1984)
- Chi †Proamphibos (Pilgrim, 1939)
- †Proamphibos hasticornis (Pilgrim, 1939)
- †Proamphibos kashmiricus (Pilgrim, 1939)
- †Proamphibos lachrymans (Pilgrim, 1939)
- Chi Syncerus (Hodgson, 1847)
- Chi †Ugandax (Cooke & Coryndon, 1970)
- †Ugandax coryndonae (Gentry, 2006)
- †Ugandax demissum (Gentry, 1980
- †Ugandax gautieri (Cooke & Coryndon, 1970)
- Chi Bubalus (Smith, 1827)
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng