Công tố viên lách luật (Tiếng Hàn: 진검승부; Hanja: 真劍勝負, tiếng Anh: Bad Prosecutor) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc do Doh Kyung-soo và Lee Se-hee thủ vai chính. Phim dài 12 tập và được phát sóng lần đầu tiên trên KBS2 từ ngày 5 tháng 10 đến ngày 10 tháng 11 năm 2022 mỗi thứ Tư và thứ Năm vào lúc 21:50 (KST).[3][5]
Công tố viên lách luật |
---|
Áp phích quảng bá cho Công tố viên lách luật |
Tên gốc | |
---|
Hangul | 진검승부 |
---|
Hanja | 真劍勝負 |
---|
Romaja quốc ngữ | Jingeomseungbu |
---|
Dịch nghĩa | True Sword Battle |
---|
|
Thể loại | Legal[1] Chính kịch[2] |
---|
Đạo diễn | Kim Seong-ho[3] Choi Yeon-soo[4] |
---|
Diễn viên | |
---|
Nhạc phim | Baek Eun-woo |
---|
Quốc gia | Hàn Quốc |
---|
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
---|
Số tập | 12 |
---|
Sản xuất |
---|
Giám chế | Yoon Jae-hyuk (KBS) |
---|
Nhà sản xuất | - Lee Hyang-bong
- Bae Ik-hyun
- Seo Ho-jin
|
---|
Thời lượng | 75 phút[2] |
---|
Đơn vị sản xuất | - Neo Entertainment[3]
- Blaad Studios[3]
|
---|
Nhà phân phối | KBS |
---|
Trình chiếu |
---|
Kênh trình chiếu | KBS2 |
---|
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
---|
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
---|
Phát sóng | 5 tháng 10 năm 2022 (2022-10-05) – 10 tháng 11 năm 2022 (2022-11-10) |
---|
Diễn viên
Nhân vật chính
Nhân vật phụ
Liên quan đến Jin Jeong
- Lee Si-eon vai Go Joong-do[10]
- Kim Sang-ho vai Park Jae-kyung[11]
- Yeon Joon-seok vai Lee Chul-ki[12]
- Joo Bo-young vai Baek Eun-ji[13]
Văn phòng công tố
- Kim Tae-woo vai Kim Tae-ho[14]
- Choi Kwang-il vai Lee Jang-won[3]
- Yoon Jung-seop vai Điều tra viên Park[15]
- Hong Eui-jun vai Điều tra viên Kang Shin-jo[16]
Công ty luật Kangsan
- Kim Chang-wan vai Seo Hyun-gyu[17]
- Yoo Hwan vai Seo Ji-han[17]
- Kim Hi-eo-ra vai Giám đốc Tae Hyung-wook[18]
- Kim Jung-young vai Jang Jae-Hee[19]
Khác
- Kim Geun-soon vai mẹ của Jin Jeong[17]
- Shin Seung-hwan vai Yoo Jin-cheol[17]
- Jeong Jae-won vai Min-goo[16]
Mở rộng
- Lee Hyo-na vai Park Ye-young[20]
- Lee Woo-sung vai Kim Hyo-jun[21]
Xuất hiện đặc biệt
- Lee Jong-hyuk vai Jin Kang-woo[7]
- Keum Kwang-san vai Fitness president[22]
Nhạc phim
|
|
1. | "Deep End" | twlv | 3:11 |
---|
2. | "Little Star" (작은 별) | Lucy | 3:13 |
---|
3. | "Bite" | D.O. (Exo) | 3:22 |
---|
4. | "Call me a freak" | Suho (Exo) | 2:51 |
---|
5. | "Bad Prosecutor" (진검승부) | Layone (ko) | 2:49 |
---|
6. | "Bitter" (쓰다) | Han Dong-geun | 3:54 |
---|
7. | "Believe" | Chuther | 3:11 |
---|
8. | "Deep End" (Inst.) | twlv | 3:11 |
---|
9. | "Little Star" (Inst.) | Lucy | 3:13 |
---|
10. | "Bite" (Inst.) | D.O. (Exo) | 3:22 |
---|
11. | "Call me a freak" (Inst.) | Suho (Exo) | 2:51 |
---|
12. | "Bad Prosecutor" (Inst.) | Layone | 2:49 |
---|
13. | "Bitter" (Inst.) | Han Dong-geun | 3:54 |
---|
14. | "Believe" (Inst.) | Chuther | 3:11 |
---|
Tổng thời lượng: | 45:02 |
---|
|
|
1. | "Go Jin-jeong" | - Baek Eun-woo
- Park Beom-geun
- Ji Sung-kyu
| 2:02 |
---|
2. | "Detective Comic" | | 2:22 |
---|
3. | "Agent" | - Baek Eun-woo
- Park Beom-geun
| 2:01 |
---|
4. | "Real Fight" | Oh Byeong-joo | 2:05 |
---|
5. | "Extreme Hip-hop" | | 2:47 |
---|
6. | "Freestyle" | | 3:18 |
---|
7. | "Airport Chase" | Oh Byeong-joo | 1:47 |
---|
8. | "Funny Rock" | | 2:40 |
---|
9. | "War against Evil" | Oh Byeong-joo | 2:56 |
---|
10. | "Smash" | - Baek Eun-woo
- Park Beom-geun
- Kim Dae-hoon
| 2:00 |
---|
11. | "Wrong Judgement" | | 2:03 |
---|
12. | "Real Prosecutor" | | 2:05 |
---|
13. | "Amigo" | - Baek Eun-woo
- Park Beom-geun
- Kim Soo-bin
| 2:01 |
---|
14. | "Here to the End" | - Baek Eun-woo
- Park Beom-geun
- Kim Soo-bin
| 2:25 |
---|
Tổng thời lượng: | 32:32 |
---|
Original Soundtrack Parts 1–7
Part 1
|
|
1. | "Deep End" | Kim Hye-jeong | | twlv | 3:11 |
---|
2. | "Deep End" (Inst.) | | | | 3:11 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:22 |
---|
Part 2
|
|
1. | "Little Star" (작은 별) | | | Lucy | 3:13 |
---|
2. | "Little Star" (Inst.) | | | | 3:13 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:26 |
---|
Part 3
|
|
1. | "Bite" | Kim Hye-jeong | | D.O. (Exo) | 3:22 |
---|
2. | "Bite" (Inst.) | | | | 3:22 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:44 |
---|
Part 4
|
|
1. | "Call me a freak" | - Jozu
- Building Owner
- GESTURE
| - Jozu
- Building Owner
- Kim Seung-jun
- GESTURE
| Suho (Exo) | 2:51 |
---|
2. | "Call me a freak" (Inst.) | | - Jozu
- Building Owner
- Kim Seung-jun
- GESTURE
| | 2:51 |
---|
Tổng thời lượng: | 5:42 |
---|
Part 5
|
|
1. | "Bad Prosecutor" (진검승부) | Layone (ko) | - Layone
- Baek Eun-woo
- Kim Tae-joon
| Layone | 2:49 |
---|
2. | "Bad Prosecutor" (Inst.) | | - Layone
- Baek Eun-woo
- Kim Tae-joon
| | 2:49 |
---|
Tổng thời lượng: | 5:38 |
---|
Part 6
|
|
1. | "Bitter" (쓰다) | | Kwon Tae-eun | Han Dong-geun | 3:54 |
---|
2. | "Bitter" (Inst.) | | Kwon Tae-eun | | 3:54 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:48 |
---|
Part 7
|
|
1. | "Believe" | Shannon | | Chuther | 3:11 |
---|
2. | "Believe" (Inst.) | | | | 3:11 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:22 |
---|
Tỷ suất người xem
Công tố viên lách luật : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn)Mùa | Số tập | Trung bình |
---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|
| 1 | 773 | 876 | 834 | 911 | 774 | 932 | 893 | 1005 | 1093 | 1060 | 795 | 1158 | 925 |
---|
Nguồn: Đo lường lượng người xem trên toàn quốc bởi Nielsen Hàn Quốc.
Tỷ suất người xem trung bìnhTập | Ngày phát sóng đầu tiên | Tỷ suất người xem trung bình |
---|
Nielsen Korea[23] | TNmS[24] |
---|
Toàn quốc | Seoul | Toàn quốc |
---|
1 | 5 tháng 10 năm 2022 | 4.3% (15th) | 4.1% (15th) | 4.6% (15th) |
---|
2 | 6 tháng 10 năm 2022 | 5.0% (9th) | 4.8% (9th) | 5.1% (11th) |
---|
3 | 12 tháng 10 năm 2022 | 4.6% (12th) | 4.3% (14th) | 4.3% (15th) |
---|
4 | 13 tháng 10 năm 2022 | 5.0% (11th) | 4.7% (13th) | 4.9% (13th) |
---|
5 | 19 tháng 10 năm 2022 | 4.3% (14th) | 4.1% (13th) | 3.9% (16th) |
---|
6 | 20 tháng 10 năm 2022 | 5.1% (11th) | 4.8% (10th) | 4.3% (13th) |
---|
7 | 26 tháng 10 năm 2022 | 5.0% (14th) | 5.2% (8th) | 4.1% (17th) |
---|
8 | 27 tháng 10 năm 2022 | 5.6% (11th) | 5.7% (8th) | 4.8% (12th) |
---|
9 | 2 tháng 11 năm 2022 | 6.3% (6th) | 6.7% (6th) | 5.0% (13th) |
---|
10 | 3 tháng 11 năm 2022 | 6.2% (8th) | 6.0% (6th) | 5.2% (12th) |
---|
11 | 9 tháng 11 năm 2022 | 4.7% (12th) | 4.5% (13th) | 4.1% (16th) |
---|
12 | 10 tháng 11 năm 2022 | 6.3% (6th) | 5.9% (7th) | 4.9% (12th) |
---|
Trung bình | 5.2% | 5.1% | 4.6% |
---|
- Số màu xanh là tỷ suất người xem thấp nhất và số màu đỏ là tỷ suất người xem cao nhất.
|
Chú thích
Liên kết ngoài