Cúp bóng đá nữ Moldova
Cúp bóng đá nữ Moldova là giải bóng đá nữ thường niên ở Moldova. Giải khởi tranh từ năm 1997.[1]
Thành lập | 1997 |
---|---|
Khu vực | Moldova |
Số đội | 7 (2016–17) |
Đội vô địch hiện tại | PGU ŞS4-FC Alga Tiraspol (lần thứ 3) |
Câu lạc bộ thành công nhất | Codru Anenii Noi (4 lần) Narta Chişinău (4 lần) |
Trang web | Trang chủ (tiếng România) |
Cúp quốc gia nữ Moldova 2016–17 |
Danh sách trận chung kết
Đây là danh sách các trận chung kết:
Mùa giải | Vô địch | Kết quả | Á quân |
---|---|---|---|
1996–97 | Codru Chişinău | 2–0 | Făclia Anenii Noi |
1997–98 | Făclia Anenii Noi | 1–1 (5–4 pen.) | Constructorul Chișinău |
1998–99 | Constructorul Chișinău | 6–1 | Făclia Anenii Noi |
1999–2000 | Tiras Tiraspol | 2–0 | Făclia Anenii Noi |
2000–01 | Codru Anenii Noi | 5–0 | Făclia Chișinău |
2001–02 | Codru Anenii Noi | 5–0 | Gloria Chișinău |
2003–04 | Codru Anenii Noi | 5–0 | Green Team Chișinău |
2004–05 | Codru Anenii Noi | 3–0 | Narta Chișinău |
2005–06 | Narta Chișinău | 3–0 | Moldova Mândreşti |
2006–07[1] | Narta Chișinău | 3–0 | Moldova Mândreşti |
2007–08[1] | Narta Chișinău | 3–0 | Roma Puhăceni[2] |
2008–09[3] | Narta Chișinău | 1–0 | Roma Puhăceni |
2009–10[4] | PGU ȘS4-FC Alga Tiraspol | 1–1 (6–5) | Roma Puhăceni |
2010–11[5] | Goliador Chişinău | 1–0 h.p. | UTM Chişinău |
2011–12[6] | Noroc | 10–1 | ŞS Bălţi |
2012–13[7] | PGU ȘS4-FC Alga Tiraspol | 1–1 (4–3 sút luân lưu) | Goliador Chişinău |
2013–14 | Noroc Nimoreni | 2–1 | Narta Chișinău |
2014–15 | PGU ȘS4-FC Alga Tiraspol | 1–1 (4–2 pen.) | Noroc Nimoreni |
2015–16 | Noroc Nimoreni | 2–0 | PGU ȘS4-FC Alga Tiraspol |
Thành tích theo câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Số lần vô địch | Năm vô địch |
---|---|---|
Codru Anenii Noi | 4 | 2000–01, 2001–02, 2003–04, 2004–05 |
Narta Chişinău | 4 | 2005–06, 2006–07, 2007–08, 2008–09 |
PGU ŞS4-FC Alga Tiraspol | 3 | 2009–10, 2012–13, 2014–15 |
Noroc Nimoreni | 3 | 2011–12, 2013–14, 2015–16 |
Codru Chişinău | 1 | 1996–97 |
Făclia Anenii Noi | 1 | 1997–98 |
Constructorul Chișinău | 1 | 1998–99 |
Tiras Tiraspol | 1 | 1999–2000 |
Goliador Chişinău | 1 | 2010–11 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang của liên đoàn Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng