Cưa

Cưa là một dụng cụ bao gồm lưỡi dao cứng, dây cưa, hoặc cưa xích với một cạnh có răng. Cưa được dùng để cắt vật liệu tương đối cứng, thông thường là gỗ, ngoài ra có thể cưa kim loại, đá hoặc sừng. Để cắt vật liệu, lưỡi cưa được đặt trên bề mặt vật liệu và di chuyển lưỡi cưa mạnh theo chiều lên xuống, trái phải (hoặc qua lại, tới lui).

Cưa
Một cái cưa cầm tay với chiều dài 620 mm (24 inch)
Phân loạiCắt
DạngCưa tay
Cưa lùi
Cưa cung
Cưa vòng
Cưa xoay chiều
Cưa lưỡi vòng
Liên quanLưỡi tiện đường khía

Từ nguyên

Từ cưa trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 鋸 (có nghĩa là cái cưa).[1] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鋸 là /*k(r)a-s/. Chữ Hán 鋸 có âm Hán Việtcứ.[2]

Tham khảo

Liên kết ngoài