Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - 48 kg nữ
Nội dung 48 kg nữ môn cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra vào ngày 6 tháng 8 tại Nhà thi đấu số 2 thuộc Riocentro.[1]
48 kg nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Riocentro | ||||||||||||
Thời gian | 6 tháng 8 | ||||||||||||
Số VĐV | 15 từ 15 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Lịch thi đấu
Tất cả theo Giờ Brasil (UTC-03:00)
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
06 tháng 8 năm 2016 | 19:00 | Nhóm A |
Kỷ lục
Trước cuộc đấu này, tồn tại các kỷ lục Olympic và thế giới sau.
Kỷ lục thế giới | Cử giật | Dương Luyện (CHN) | 98 kg | Santo Domingo, Cộng hòa Dominica | 1 tháng 10 năm 2006 |
Cử đẩy | Nurcan Taylan (TUR) | 121 kg | Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ | 17 tháng 9 năm 2010 | |
Tổng cử | Dương Liên (CHN) | 217 kg | Santo Domingo, Cộng hòa Dominica | 1 tháng 10 năm 2006 | |
Kỷ lục Olympic | Cử giật | Nurcan Taylan (TUR) | 97 kg | Athens, Hy Lạp | 14 tháng 8 năm 2004 |
Cử đẩy | Trần Tiếp Hà (CHN) | 117 kg | Bắc Kinh, Trung Quốc | 9 tháng 8 năm 2008 | |
Tổng cử | Trần Tiếp Hà (CHN) | 212 kg | Bắc Kinh, Trung Quốc | 9 tháng 8 năm 2008 |
Kết quả
Xếp hạng | Vận động viên | Nhóm | Trọng lượng cơ thể | Cử giật (kg) | Cử đẩy (kg) | Tổng cử | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | Kết quả | 1 | 2 | 3 | Kết quả | |||||
Sopita Tanasan (THA) | A | 47.91 | 88 | 90 | 92 | 92 | 106 | 108 | 108 | 200 | ||
Sri Wahyuni Agustiani (INA) | A | 47.25 | 82 | 85 | 85 | 107 | 107 | 192 | ||||
Miyake Hiromi (JPN) | A | 47.95 | 81 | 81 | 105 | 107 | 107 | 188 | ||||
4 | Beatriz Pirón (DOM) | A | 47.50 | 85 | 85 | 102 | 102 | 187 | ||||
5 | Margarita Yelisseyeva (KAZ) | A | 47.72 | 80 | 80 | 103 | 106 | 106 | 186 | |||
6 | Morghan King (USA) | A | 47.79 | 80 | 83 | 83 | 100 | 100 | 183 | |||
7 | Trần Vi Lăng (TPE) | A | 47.13 | 75 | 79 | 81 | 81 | 100 | 100 | 181 | ||
8 | Iuliia Paratova (UKR) | A | 47.74 | 84 | 84 | 95 | 95 | 179 | ||||
9 | Roilya Ranaivosoa (MRI) | A | 47.90 | 73 | 80 | 80 | 93 | 93 | 173 | |||
10 | Zhanyl Okoeva (KGZ) | A | 47.56 | 68 | 72 | 72 | 92 | 97 | 97 | 169 | ||
— | Saikhom Mirabai Chanu (IND) | A | 47.77 | 82 | 82 | — | — | |||||
— | Vương Thị Huyền (VIE) | A | 47.84 | — | — | — | — | — | — |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng