CAF Champions League

CAF Champions League là giải đấu cấp câu lạc bộ hàng năm do Liên đoàn bóng đá châu Phi tổ chức. Các câu lạc bộ vô địch các giải trong nước thuộc châu Phi sẽ được quyền tham dự giải đấu này. Nhà tài trợ chính của giải đấu này là 1 hãng viễn thông lớn ở châu Phi - MTN.

CAF Champions League
Thành lập1964
Khu vựcChâu Phi (CAF)
Số đội8 (bảng đấu)
52 (Tổng)
Đội vô địch
hiện tại
Ai Cập Al-Ahly SC
Câu lạc bộ
thành công nhất
Ai Cập Al-Ahly SC (8 lần)
Trang webcafonline.com
CAF Champions League 2021

Các trận chung kết

Cúp vô địch các câu lạc bộ châu Phi 1964-1997

NămĐội chủ nhàTỉ sốĐội kháchĐịa điểmTham dự
1964
Chi tiết
Oryx Douala2 – 1 Stade MalienSân vận động Accra, Accra30,000
1966
Chi tiết
AS Real Bamako3 – 1 Stade AbidjanSân vận động thành phố, Bamako
Stade Abidjan4 – 1 AS Real BamakoSân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Stade Abidjan thắng chung cuộc 5 – 4
1967
Chi tiết
Asante Kotoko SC1 – 1 TP EngelbertSân vận động Kumasi Sports, Kumasi
TP Engelbert2 – 2 Asante Kotoko SCSân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
TP Engelbertw/o Asante Kotoko SCSân vận động Omnisports de Yaoundé, Yaoundé
TP Engelbert thắng sau sự rút lui của Asante Kotoko trong trận đấu thứ 3
1968
Chi tiết
TP Engelbert5 – 0 Étoile FilanteSân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Étoile Filante4 – 1 TP EngelbertSân vận động Général Eyadema, Lomé
TP Engelbert thắng chung cuộc 6 – 4
1969
Chi tiết
TP Engelbert2 – 2 Ismaily SCSân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Ismaily SC3 – 1 TP EngelbertSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo130,000
Ismaily SC thắng chung cuộc 5 – 3
1970
Chi tiết
Asante Kotoko SC1 – 1 TP EngelbertSân vận động thể thao Kumasi, Kumasi
TP Engelbert1 – 2 Asante Kotoko SCSân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Asante Kotoko SC thắng chung cuộc 3 – 2
1971
Chi tiết
Asante Kotoko SC2 – 0 Canon YaoundéSân vận động Kumasi Sports, Kumasi
Canon Yaoundé2 – 0 Asante Kotoko SCSân vận động Militaire Garoua, Yaoundé
Canon Yaoundé1 – 0 Asante Kotoko SCSân vận động Garoua, Yaoundé
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 1 – 0 sau 3 lượt trận
1972
Chi tiết
Hafia FC4 – 2 Simba FCSân vận động 28 tháng 9, Conakry
Simba FC2 – 3 Hafia FCSân vận động Nakivubo, Kampala
Hafia FC thắng chung cuộc 7 – 4
1973
Chi tiết
Asante Kotoko SC4 – 2 AS Vita ClubSân vận động Kumasi Sports, Kumasi
AS Vita Club3 – 0 Asante Kotoko SCSân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
AS Vita Club thắng chung cuộc 5 – 4
1974
Chi tiết
CARA Brazzaville4 – 2 Ghazl Al-MehallaSân vận động Cách mạng, Brazzaville
Ghazl Al-Mehalla1 – 2 CARA BrazzavilleEl-Mahalla, El-Mahalla El-Kubra
CARA Brazzaville thắng chung cuộc 6 – 3
1975
Chi tiết
Hafia FC1 – 0 Enugu RangersSân vận động 28 tháng 9, Conakry
Enugu Rangers1 – 2 Hafia FCSân vận động Surulere, Lagos
Hafia FC thắng chung cuộc 3 – 1
1976
Chi tiết
Hafia FC3 – 0 MC AlgerSân vận động 28 tháng 9, Conakry30,000
MC Alger3 – 0
(4 - 1 Pen)
Hafia FCSân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers80,000
MC Alger thắng chung cuộc 4 – 1 sau loạt đá penalty (3 – 3 sau hai lượt trận)
1977
Chi tiết
Accra Hearts of Oak SC0 – 1 Hafia FCSân vận động thể thao Accra, Accra
Hafia FC3 – 2 Accra Hearts of Oak SCSân vận động 28 tháng 9, Conakry
Hafia FC thắng chung cuộc 4 – 2
1978
Chi tiết
Hafia FC0 – 0 Canon YaoundéSân vận động 28 tháng 9, Conakry
Canon Yaoundé2 – 0 Hafia FCSân vận động Omnisport, Yaoundé
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 2 – 0
1979
Chi tiết
Accra Hearts of Oak SC1 – 0 US DoualaSân vận động Ohene Djan, Accra
US Douala
1 – 0
(5 - 3 sau loạt sút penalty)
Accra Hearts of Oak SCSân vận động Omnisport, Yaoundé
US Douala thắng 5 – 3 sau loạt đá penalty (1 – 1 sau hai lượt trận)
1980
Chi tiết
Canon Yaoundé2 – 2 AS BilimaSân vận động Militaire Garoua, Yaoundé
AS Bilima0 – 3 Canon YaoundéSân vận động 20 tháng 5, Kinshasa
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 5 – 2
1981
Chi tiết
JE Tizi-Ouzou4 – 0 AS Vita ClubSân vận động 1 tháng 11, Tizi-Ouzou20,000
AS Vita Club0 – 1 JE Tizi-OuzouSân vận động Accra Sports, Accra30,000
JE Tizi-Ouzou thắng chung cuộc 5 – 0
1982
Chi tiết
Al-Ahly3 – 0 Asante Kotoko SCSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo60,000
Asante Kotoko SC1 – 1 Al-AhlySân vận động Kumasi Sports, Kumasi50,000
Al-Ahly thắng chung cuộc 4 – 1
1983
Chi tiết
Al-Ahly0 – 0 Asante Kotoko SCSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo90,000
Asante Kotoko SC1 – 0 Al-Ahly
Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi50,000
Asante Kotoko SC thắng chung cuộc 1 – 0
1984
Chi tiết
Zamalek SC2 – 0 Shooting Stars FC
Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Shooting Stars FC0 – 1 Zamalek SCSân vận động Surulere, Lagos
Zamalek SC thắng chung cuộc 3 – 0
1985
Chi tiết
FAR Rabat5 – 2 AS BilimaSân vận động Moulay Abdellah, Rabat
AS Bilima1 – 1 FAR RabatSân vận động Mobutu, Lubumbashi
FAR Rabat thắng chung cuộc 6 – 3
1986
Chi tiết
Zamalek SC2 – 0 Africa SportsSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Africa Sports2 – 0
(2 - 4 Pen)
Zamalek SCSân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Zamalek SC thắng 4 – 2 trong loạt luân lưu (chung cuộc hòa 2 – 2)
1987
Chi tiết
Al-Hilal Club0 – 0 Al-AhlySân vận động Al-Hilal, Omdurman
Al-Ahly2 – 0 Al-Hilal ClubSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo70,000
Al-Ahly thắng chung cuộc 2 – 0
1988
Chi tiết
Iwuanyanwu Nationale FC1 – 0 EP SétifSân vận động Liberty, Ibadan
ES Sétif4 – 0 Iwuanyanwu Nationale FCSân vận động Mohamed Hamlaoui, Constantine45.000
ES Sétif thắng chung cuộc 4 – 1
1989
Chi tiết
Raja CA Casablanca1 – 0 MC OranSân vận động Mohamed V, Casablanca50.000
MC Oran1 – 0
(2 - 4 Pen)
Raja CA CasablancaSân vận động 19 tháng 6 năm 1965, Oran40.000
Raja CA Casablanca thắng 4 – 2 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1)
1990
Chi tiết
JS Kabylie1 – 0 Nkana Red DevilsSân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers70,000
Nkana Red Devils1 – 0
(2 - 4 Pen)
JS Kabylie
Sân vận động Independence, Lusaka35.000
JS Kabylie thắng 5 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1)
1991
Chi tiết
Club Africain6 – 2 Villa SCSân vận động El Menzah, Tunis40.000
Villa SC1 – 1 Club AfricainSân vận động Nakivubo, Kampala25.000
Club Africain thắng chung cuộc 7 – 3
1992
Chi tiết
Wydad Casablanca2 – 0 Al-Hilal ClubSân vận động Mohamed V, Casablanca
Al-Hilal Club0 – 0 Wydad CasablancaSân vận động Al-Hilal, Omdurman
Wydad Casablanca thắng chung cuộc 2 – 0
1993
Chi tiết
Asante Kotoko SC0 – 0 Zamalek SCSân vận động Kumasi Sports, Kumasi
Zamalek SC0 – 0
(7 - 6 Pen)
Asante Kotoko SCSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Zamalek SC thắng 7 – 6 trong loạt luân lưu (chung cuộc 0 – 0)
1994
Chi tiết
Zamalek SC0 – 0
ES TunisSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo90 000
ES Tunis3 – 1 Zamalek SCSân vận động El Menzah, Tunis50 000
ES Tunis thắng chung cuộc 3 – 1
1995
Chi tiết
Orlando Pirates FC2 – 2 ASEC MimosasSân vận động FNB, Johannesburg
ASEC Mimosas0 – 1 Orlando Pirates FCSân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan
Orlando Pirates FC thắng chung cuộc 3 – 2
1996
Chi tiết
Shooting Stars FC2 – 1 Zamalek SCSân vận động Lekan Salami, Ibadan30.000
Zamalek SC2 – 1
(5 - 4 Pen)
Shooting Stars FCSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo75.000
Zamalek SC thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu (chung cuộc 3 – 3)

CAF Champions League từ năm 1997 tới nay

NămĐội chủ nhàTỉ sốĐội kháchĐịa điểmTham dự
1997
Chi tiết
Obuasi Goldfields1 – 0 Raja CA CasablancaSân vận động Len Clay, Obuasi20.000
Raja CA Casablanca1 – 0
(5 - 4 Pen)
Obuasi GoldfieldsSân vận động Mohamed V, Casablanca85.000
Raja CA Casablanca thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1)
1998
Chi tiết
Dynamos FC0 – 0 ASEC MimosasSân vận động quốc gia, Harare45.000
ASEC Mimosas4 – 2 Dynamos FCSân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan50.000
ASEC Mimosas thắng chung cuộc 4 – 2
1999
Chi tiết
Raja CA Casablanca0 – 0 ES TunisSân vận động Père-Jégo, Casablanca
ES Tunis0 – 0
(3 - 4 Pen)
Raja CA CasablancaSân vận động El Menzah, Tunis50.000
Raja CA Casablanca thắng 4 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 0 – 0)
2000
Chi tiết
ES Tunis1 – 2 Accra Hearts of Oak SCSân vận động El Menzah, Tunis30,000
Accra Hearts of Oak SC3 – 1 ES TunisSân vận động Accra Sports, Accra45.000
Accra Hearts of Oak SC thắng chung cuộc 5 – 2
2001
Chi tiết
Mamelodi Sundowns FC1 – 1 Al AhlySân vận động Loftus Versfeld, Pretoria5.000
Al Ahly3 – 0 Mamelodi Sundowns FCSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo80.000
Al Ahly thắng chung cuộc 4 – 1
2002
Chi tiết
Raja CA Casablanca0 – 0 Zamalek SCSân vận động Mohamed V, Casablanca60,000
Zamalek SC1 – 0 Raja CA CasablancaSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo67,310
Zamalek SC thắng chung cuộc 1 – 0
2003
Chi tiết
Enyimba International FC2 – 0 Ismaily SCSân vận động Enyimba International, Aba
Ismaily SC1 – 0 Enyimba International FCSân vận động Ismailia, Ismaïlia20,000
Enyimba International FC thắng chung cuộc 2 – 1
2004
Chi tiết
ÉS Sahel2 – 1 Enyimba International FCSân vận động Olympique de Sousse, Sousse28,000
Enyimba International FC2 – 1
(5 - 3 Pen)
ÉS SahelSân vận động Enyimba International, Aba60,000
Enyimba International FC thắng 5 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 3 – 3)
2005
Chi tiết
ÉS Sahel0 – 0 Al AhlySân vận động Olympique de Sousse, Sousse20.000
Al Ahly3 – 0 ÉS SahelSân vận động Học viện Quân sự, Cairo35.000
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 0
2006
Chi tiết
Al Ahly1 – 1 CS SfaxienSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo74,000
CS Sfaxien0 – 1 Al AhlySân vận động 14 tháng 1, Radès65.000
Al Ahly thắng chung cuộc 2 – 1
2007
Chi tiết
ÉS Sahel0 – 0 Al AhlySân vận động Olympique de Sousse, Sousse25,000
Al Ahly1 – 3 ÉS SahelSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo74,000
ÉS Sahel thắng chung cuộc 3 – 1
2008
Chi tiết
Al Ahly2 – 0 Coton Sport FCSân vận động Quốc tế Cairo, Cairo
Coton Sport FC2 – 2 Al AhlySân vận động Roumdé Adjia, Garoua
Al Ahly thắng chung cuộc 4 – 2
2009
Chi tiết
Heartland FC2 – 1 TP MazembeSân vận động Dan Anyiam, Owerri10,000
TP Mazembe1 – 0 Heartland FCSân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi35,000
TP Mazembe chung cuộc 2 – 2 nhưng thắng vì ghi được bàn thắng sân khách
2010
Chi tiết
TP Mazembe5 – 0 ES TunisSân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi50.000
ES Tunis1 – 1 TP MazembeSân vận động 14 tháng 1, Radès65.000
TP Mazembe thắng chung cuộc 6 – 1
2011
Chi tiết
Wydad Casablanca0 – 0 ES TunisSân vận động Mohamed V, Casablanca70.000
ES Tunis1 – 0 Wydad CasablancaSân vận động 14 tháng 1, Radès65.000
ES Tunis thắng chung cuộc 1 – 0
2012
Chi tiết
Al Ahly1 – 1 ES TunisSân vận động Borg El Arab, Alexandria25.000
ES Tunis1 – 2 Al AhlySân vận động Olympique de Radès, Radès31.000
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 2
2013
Chi tiết
Orlando Pirates FC1 – 1 Al AhlySân vận động Orlando, Soweto40.000
Al Ahly2 – 0 Orlando Pirates FCSân vận động Arab Contractors, Cairo20.000
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 1
2014 AS Vita Club2 – 2 ES SetifStade Tata Raphaël,Kinshasa40,000
ES Setif1 – 1 AS Vita ClubSân vận động Mustapha Tchaker,Blida35,000
ES Setif chung cuộc 3 – 3 nhưng thắng vì ghi được bàn thắng sân khách
2015 USM Alger1 – 2 TP MazembeSân vận động Omar Hamadi,Algiers15,000
TP Mazembe2 – 0 USM AlgerSân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi35,000
TP Mazembe thắng chung cuộc 4 – 1
2016 Mamelodi Sundowns FC3 – 0 Zamalek SCLucas Masterpieces Moripe Stadium,Pretoria30,000
Zamalek SC1 – 0 Mamelodi Sundowns FCSân vận động Borg El Arab, Alexandria70,000
Mamelodi Sundowns FC thắng chung cuộc 3 – 1
2017 Al-Ahly SC1 – 1 Wydad AC CasablancaSân vận động Borg El Arab, Alexandria60,000
Wydad AC Casablanca1 – 0 Al-Ahly SCSân vận động Mohamed V, Casablanca65,000
Wydad AC Casablanca thắng chung cuộc 2 – 1
2018 Al-Ahly SC3 – 1 ES TunisSân vận động Borg El Arab, Alexandria60,000
ES Tunis3 – 0 Al-Ahly SCSân vận động Olympique de Radès, Radès60,000
ES Tunis thắng chung cuộc 4 – 3
2018–19 Wydad AC Casablanca1–1 ES TunisSân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat50,000
ES TunisHủy bỏ Wydad AC CasablancaSân vận động Olympique de Radès, Radès60,000
ES Tunis được tuyên bố là nhà vô địch sau khi trận lượt về bị hủy bỏ

Danh sách các câu lạc bộ đã giành chức vô địch và Á quân trong lịch sử giải đấu

Câu lạc bộVô địchÁ quânNăm vô địchNăm giành vị trí Á quân
Al-Ahly SC841982, 1987, 2001, 2005, 2006, 2008, 2012, 20131983, 2007, 2017, 2018
Zamalek SC531984, 1986, 1993, 1996, 20021994, 2016, 2020
TP Mazembe [pbt 1]521967, 1968, 2009, 2010, 20151969, 1970
ES Tunis441994, 2011, 2018, 20191999, 2000, 2010, 2012
Hafia FC321972, 1975, 19771976, 1978
Wydad AC Casablanca321992, 2017, 20222011, 2019
Raja CA Casablanca311989, 1997, 19992002
Canon Yaoundé301971, 1978, 1980
Asante Kotoko SC251970, 19831967, 1971, 1973, 1982, 1993
JS Kabylie [pbt 2]201981, 1990
Enyimba International FC202003, 2004
ES Setif201988, 2014
AS Vita Club1219731981, 2014
Accra Hearts of Oak SC1220001977, 1979
ÉS Sahel1220072004, 2005
Ismaily SC1119692003
Orlando Pirates FC1119952013
ASEC Mimosas1119981995
Mamelodi Sundowns FC1120162001
Oryx Douala101965
Stade Abidjan101966
CARA Brazzaville101974
MC Alger101976
US Douala101979
FAR Rabat101985
Club Africain101991
AS Dragons [pbt 3]021980, 1985
Al-Hilal Club021987, 1992
Shooting Stars FC021984, 1996
Heartland FC [pbt 4]021988, 2009
Stade Malien011965
AS Real Bamako011966
Étoile Filante011968
Simba FC011972
Ghazl El-Mehalla011974
Enugu Rangers011975
Africa Sports011986
MC Oran011989
Nkana FC011990
Villa SC011991
Ashanti Gold SC [pbt 5]011997
Dynamos FC011998
CS Sfaxien012006
Coton Sport FC012008
USM Alger012015
Kaizer Chiefs012021

Chú thích

Tham khảo