rt,.mw-parser-output ruby.large>rtc{font-size:.3em}内閣官房長官...">rt,.mw-parser-output ruby.large>rtc{font-size:.3em}内閣官房長官...">

Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản)

Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản (内閣官房長官 (ないかくかんぼうちょうかん) (Nội các Quan phòng Trưởng quan) Naikaku Kanbō Chōkan?) là một Bộ trong Nội các Nhật Bản chịu trách nhiệm chỉ đạo Văn phòng Nội các Nhật Bản. Đạo luật Nội các, Điều 13 quy định chức năng chính của Chánh Văn phòng Nội các là để phối hợp các chính sách của các bộ và cơ quan trong ngành hành pháp và là thư ký báo chí, tiến hành nghiên cứu chính sách, chuẩn bị các tài liệu sẽ được thảo luận tại các cuộc họp nội các và trong thời điểm khủng hoảng quốc gia, điều phối các bộ và cơ quan của cơ quan hành pháp. Chánh Văn phòng Nội các thường được đề cử làm người đầu tiên phù hợp để làm Thủ tướng Nhật Bản tạm thời trong trường hợp Thủ tướng không thể phục vụ do qua đời hoặc lý do nghiêm trọng khác cho đến khi một Thủ tướng mới kế nhiệm.

Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản
内閣官房長官
Nội các Quan phòng Trưởng quan
Đương nhiệm
Hayashi Yoshimasa

từ 14 tháng 12 năm 2023
(năm Lệnh Hòa thứ 5
Quản lý
Văn phòng Nội các Nhật Bản
Thể loạiChánh Văn phòng
Vị thếNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng Nhật Bản
(Kishida Fumio
Tiền nhiệmTổng thư ký Nội các
Người đầu tiên nhậm chứcHayashi Jōji
Thành lập3 tháng 5 năm 1947
(năm Chiêu Hòa thứ 22)
Cấp phóPhó Chánh Văn phòng Nội các
(Kihara Seiji,
Isozaki Yoshihiko,
Kuryuu Shunichi)
Website内閣官房
Tòa nhà Văn phòng Nội các

Danh sách Chánh Văn phòng Nội các

Tổng thư ký Nội các・内閣書記官長 (Nội các Thư ký Quan trưởng)

TTTổng thư ký Nội cácNội cácNhiệm kỳĐảng
1 Tanaka MitsuakiNội các Itō lần 122 tháng 12 năm 1885 
2 Komaki MasanariNội các Kuroda30 tháng 4 năm 1888 
3 Sufu KōheiNội các Yamagata lần 124 tháng 12 năm 1889 
4 Hirayama NarinobuNội các Matsukata lần 115 tháng 6 năm 1891 
5 Itō MiyojiNội các Itō lần 28 tháng 8 năm 1892 
6 Takahashi KenzōNội các Matsukata lần 220 tháng 9 năm 1896 
7 Hirayama Narinobu28 tháng 10 năm 1897 
8 Sameshima TakenosukeNội các Itō lần 312 tháng 1 năm 1898Quý tộc viện
9 Taketomi TokitoshiNội các Ōkuma lần 130 tháng 6 năm 1898 
10 Yasuhiro Ban'ichirōNội các Yamagata lần 28 tháng 11 năm 1898 
11 Sameshima TakenosukeNội các Itō lần 419 tháng 10 năm 1900 
12 Shibata KamonNội các Katsura lần 12 tháng 6 năm 1901 
13 Ishiwatari ToshikazuNội các Saionji lần 17 tháng 1 năm 1906 
14 Minami Hiroshi4 tháng 1 năm 1908 
15 Shibata KamonNội các Katsura lần 214 tháng 7 năm 1908 
16 Minami HiroshiNội các Saionji lần 230 tháng 8 năm 1911 
17 Egi TasukuNội các Katsura lần 321 tháng 12 năm 1912 
18 Yamanouchi IchijiNội các Yamamoto lần 120 tháng 2 năm 1913 
19 Egi TasukuNội các Ōkuma lần 216 tháng 4 năm 1914 
20 Kodama HideoNội các Terauchi9 tháng 10 năm 1916 
21 Takahashi MitsutakeNội các Hara29 tháng 9 năm 1918Lập hiến Chính hữu hội
22 Mitsuchi ChūzōNội các Takahashi24 tháng 11 năm 1921Lập hiến Chính hữu hội
23 Miyata MitsuoNội các Katō Tomosaburō12 tháng 6 năm 1922Nam Mãn Châu sắc đạo
24 Kabayama SukehideNội các Yamamoto lần 22 tháng 9 năm 1923 
25 Kohashi IchitaNội các Kiyoura7 tháng 1 năm 1924Chính hữu Bản đảng
26 Egi TasukuNội các Katō Takaaki11 tháng 6 năm 1924 
27 Tsukamoto SeijiNội các Wakatsuki lần 12 tháng 8 năm 1925 
28 Hatoyama IchirōNội các Tanaka Giichi20 tháng 4 năm 1927Lập hiến Chính hữu hội
29 Suzuki FujiyaNội các Hamaguchi2 tháng 7 năm 1929Lập hiến Dân chính đảng
30 Kawasaki TakukichiNội các Wakatsuki lần 214 tháng 4 năm 1931 
31 Mori KakuNội các Inukai13 tháng 12 năm 1931Lập hiến Chính hữu hội
32 Shibata ZenzaburōNội các Saitō26 tháng 5 năm 1932Nội vụ tỉnh
33 Horikiri Zenjirō13 tháng 3 năm 1933 
34 Kawada IsaoNội các Okada8 tháng 7 năm 1934 
35 Yoshida Shigeru20 tháng 10 năm 1934 
36 Shirane Takesuke11 tháng 5 năm 1935 
37 Fujinuma ShōheiNội các Hirota10 tháng 3 năm 1936 
38 Ōhashi HachirōNội các Hayashi2 tháng 2 năm 1937 
39 Kazami AkiraNội các Konoe lần 14 tháng 6 năm 1937 
40 Tanabe HarumichiNội các Hiranuma5 tháng 1 năm 1939 
41 Ōta Kōzō7 tháng 4 năm 1939 
42 Endō RyūsakuNội các Abe Nobuyuki30 tháng 8 năm 1939 
43 Ishiwatari SōtarōNội các Yonai15 tháng 1 năm 1940 
44 Tomita KenjiNội các Konoe lần 222 tháng 7 năm 1940Nội vụ tỉnh
45Nội các Konoe lần 318 tháng 7 năm 1941
46 Hoshino NaokiNội các Tōjō18 tháng 10 năm 1941 
47 Miura KazuoNội các Koiso22 tháng 7 năm 1944 
48 Tanaka Takeo29 tháng 7 năm 1944 
49 Hirose Hisatada10 tháng 2 năm 1945 
50 Ishiwatari Sōtarō21 tháng 2 năm 1945 
51 Sakomizu HisatsuneNội các Suzuki Kantarō7 tháng 4 năm 1945Đại tàng tỉnh
52 Ogata TaketoraNội các Hirashikuni15 tháng 8 năm 1945Quý tộc viện Vô sở thuộc
53 Fukunaga KenjiNội các Shindehara9 tháng 10 năm 1945Quý tộc viện Đồng thành hội
54 Tsukita Daisaburo13 tháng 1 năm 1946Quý tộc viện Đồng thành hội
55 Hayashi JōjiNội các Yoshida lần 129 tháng 5 năm 1946Đảng Tự do Nhật Bản

Chánh Văn phòng Nội các・内閣官房長官 (Nội các Quan phòng Trưởng quan)

TTChánh Văn phòng Nội cácNội cácNhiệm kỳĐảngChú thích
Chánh Văn phòng Nội các (Viên chức không được công nhận)
1 Hayashi JōjiNội các Yoshida lần 13 tháng 5 năm 1947Đảng Tự do Nhật BảnTiếp tục nhiệm kỳ・Cải tổ chức danh
-(Trống)Nội các Katayama 
2 Nishio Suehiro1 tháng 6 năm 1947Đảng Xã hội Nhật BảnBộ trưởng Nhà nước và Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản
3 Tomabechi GizōNội các Ashida10 tháng 3 năm 1948Đảng Dân chủBộ trưởng Nhà nước và Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản
-(Trống)Nội các Yoshida lần 2 
4 Satō Eisaku17 tháng 10 năm 1948Thứ trưởng Giao thông vận tải
5 Masuda KaneshichiNội các Yoshida lần 316 tháng 2 năm 1949Đảng Tự do Dân chủ
624 tháng 6 năm 1949Bộ trưởng Nhà nước
7 Okazaki KatsuoNội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 1
6 tháng 5 năm 1950Đảng Tự do
Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 2
8 Hori ShigeruNội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 3
26 tháng 12 năm 1951
9 Ogata TaketoraNội các Yoshida lần 430 tháng 10 năm 1952Bộ trưởng Nhà nước/Phó Thủ tướng (sau ngày 28 tháng 11 năm 1952)
10 Fukunaga Kenji24 tháng 3 năm 1953
11Nội các Yoshida lần 521 tháng 5 năm 1953
1224 tháng 9 năm 1954Bộ trưởng Nhà nước
13Nemoto RyūtarōNội các Hatoyama Ichiō lần 110 tháng 12 năm 1954Đảng Dân chủ Nhật Bản
14Nội các Hatoyama Ichiō lần 219 tháng 3 năm 1955
15Nội các Hatoyama Ichiō lần 322 tháng 11 năm 1955Đảng Dân chủ Tự do
16 Ishida HirohideNội các Ishibashi23 tháng 12 năm 1956
17Nội các Kishi lần 125 tháng 2 năm 1957
18 Aichi KiichiNội các Kishi lần 1
  • Cải tổ
10 tháng 7 năm 1957
19 Akagi MunenoriNội các Kishi lần 212 tháng 6 năm 1958
20 Shīna EtsusaburōNội các Kishi lần 2
  • Cải tổ
18 tháng 6 năm 1959
21 Ōhira MasayoshiNội các Ikeda lần 119 tháng 7 năm 1960
22Nội các Ikeda lần 28 tháng 12 năm 1960
Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 1
23Kurogane YasumiNội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 2
18 tháng 7 năm 1962
Chánh Văn phòng Nội các (Viên chức được chứng nhận)
24Kurogane YasumiNội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 2
11 tháng 6 năm 1963Đảng Dân chủ Tự do 
Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 3
25Nội các Ikeda lần 39 tháng 12 năm 1963
26 Suzuki ZenkōNội các Ikeda lần 3
  • Cải tổ
18 tháng 7 năm 1964 
27 Hashimoto TomisaburōNội các Satō lần 19 tháng 11 năm 1964 
Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 1
Chánh Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Tổng hợp)
28 Hashimoto TomisaburōNội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 1
28 tháng 6 năm 1966Đảng Dân chủ Tự do 
29 Aichi KiichiNội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 2
1 tháng 8 năm 1966 
30 Fukunaga KenjiNội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 12 năm 1966 
31Nội các Satō lần 217 tháng 2 năm 1967Nghỉ hưu vì bệnh
32 Kimura Toshio22 tháng 6 năm 1967Nhậm chức do Fukunaga từ chức giữa chừng
Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 1
 
33 Hori ShigeruNội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 2
30 tháng 11 năm 1968 
34Nội các Satō lần 314 tháng 1 năm 1970
35 Takeshita NoboruNội các Satō lần 3
  • Cải tổ
5 tháng 7 năm 1971 
36 Nikaidō SusumuNội các Tanaka Kakuei lần 17 tháng 7 năm 1972 
37Nội các Tanaka Kakuei lần 222 tháng 12 năm 1972
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
  • Cải tổ lần 1
38 Takeshita NoboruNội các Tanaka Kakuei lần 2
  • Cải tổ lần 2
11 tháng 11 năm 1974 
39Ide IchitarōNội các Miki9 tháng 12 năm 1974 
Nội các Miki
  • Cải tổ
40 Sonoda SunaoNội các Fukuda Takeo24 tháng 12 năm 1976 
41 Abe ShintarōNội các Fukuda Takeo
  • Cải tổ
28 tháng 11 năm 1977 
42Tanaka RokusukeNội các Ōhira lần 17 tháng 12 năm 1978 
43 Itō MasayoshiNội các Ōhira lần 29 tháng 11 năm 1979Phó Thủ tướng(sau ngày 11 tháng 6 năm 1980)
44 Miyazawa KiichiNội các Suzuki Zenkō17 tháng 7 năm 1980 
Nội các Suzuki Zenkō
  • Cải tổ
45 Gotōda MasaharuNội các Nakasone lần 127 tháng 11 năm 1982 
46Fujinami TakaoNội các Nakasone lần 227 tháng 12 năm 1983 
Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lần 1
47 Gotōda MasaharuNội các Nakasone lần 1
  • Cải tổ lần 2
28 tháng 12 năm 1985 
48Nội các Nakasone lần 322 tháng 7 năm 1986
49 Obuchi KeizōNội các Takeshita6 tháng 11 năm 1987Người tuyên bố niên hiệu mới「Bình Thành
50 Shiokawa SeijūrōNội các Uno3 tháng 6 năm 1989 
51Yamashita TokuoNội các Kaifu lần 110 tháng 8 năm 1989Đã từ chức do bê bối của chính mình
52 Moriyama Mayumi25 tháng 8 năm 1989Nhậm chức do người tiền nhiệm từ chức (chuyển nội các)

Nữ Chánh văn phòng Nội các đầu tiên

53Sakamoto MisojiNội các Kaifu lần 228 tháng 2 năm 1990 
Nội các Kaifu lần 2
  • Cải tổ
54 Katō KōichiNội các Miyazawa5 tháng 11 năm 1991 
55 Kōno YōheiNội các Miyazawa
  • Cải tổ
12 tháng 12 năm 1992 
56 Takemura MasayoshiNội các Hosokawa9 tháng 8 năm 1993Tân đảng Sakigake 
- Hata TsutomuNội các Hata28 tháng 4 năm 1994Đảng Đổi mới(Với tư cách là Thủ tướng) Quyền Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản trong 1 ngày
57Kumagai Hiroshi28 tháng 4 năm 1994 
58 Igarashi KōzōNội các Murayama30 tháng 6 năm 1994Đảng Xã hội Nhật Bản 
59 Nosaka KōkenNội các Murayama
  • Cải tổ
8 tháng 8 năm 1995Đảng Xã hội Nhật Bản 
60 Kajiyama SeirokuNội các Hashimoto lần 111 tháng 1 năm 1996Đảng Dân chủ Tự do 
61Nội các Hashimoto lần 27 tháng 11 năm 1996
62 Muraoka KanezōNội các Hashimoto lần 2
  • Cải tổ
11 tháng 9 năm 1997 
63 Nonaka HiromuNội các Obuchi30 tháng 7 năm 1998 
Nội các Obuchi
  • Cải tổ lần 1
64 Aoki MikioNội các Obuchi
  • Cải tổ lần 2
5 tháng 10 năm 1999Quyền Thủ tướng (sau ngày 3 tháng 4 năm 2000)
65Nội các Mori lần 15 tháng 4 năm 2000 
66 Nakagawa HidenaoNội các Mori lần 24 tháng 7 năm 2000Đã từ chức do bê bối của chính mình
67 Fukuda Yasuo27 tháng 10 năm 2000Nhậm chức do Nakagawa từ chức giữa chừng
Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ
 
68Nội các Koizumi lần 126 tháng 4 năm 2001 
Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 1
Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 2
69Nội các Koizumi lần 219 tháng 11 năm 2003Đã từ chức do bị phát hiện không đóng phí bảo hiểm hưu trí của chính mình
70 Hosoda Hiroyuki7 tháng 5 năm 2004Nhậm chức do Fukuda từ chức giữa chừng
Nội các Koizumi lần 2
  • Cải tổ
 
71Nội các Koizumi lần 321 tháng 9 năm 2005 
72 Abe ShinzōNội các Koizumi lần 3
  • Cải tổ
31 tháng 10 năm 2005 
73 Shiozaki YasuhisaNội các Abe lần 126 tháng 9 năm 2006 
74 Yosano KaoruNội các Abe lần 1
  • Cải tổ
27 tháng 8 năm 2007 
75 Machimura NobutakaNội các Fukuda Yasuo26 tháng 9 năm 2007 
Nội các Fukuda Yasuo
  • Cải tổ
76 Kawamura TakeoNội các Asō24 tháng 9 năm 2008 
77 Hirano HirofumiNội các Hatoyama Yukio16 tháng 9 năm 2009Đảng Dân chủ 
78 Sengoku YoshitoNội các Kan8 tháng 6 năm 2010 
Nội các Kan
79 Edano YukioNội các Kan
  • Cải tổ lần 2
14 tháng 1 năm 2011 
80 Fujimura OsamuNội các Noda2 tháng 9 năm 2011 
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 1
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 2
Nội các Noda
  • Cải tổ lần 3
81 Suga YoshihideNội các Abe lần 226 tháng 12 năm 2012Đảng Dân chủ Tự do 
Nội các Abe lần 2
  • Cải tổ
82Nội các Abe lần 324 tháng 12 năm 2014
Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 1
Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 2
Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 3
83Nội các Abe lần 41 tháng 11 năm 2017
Nội các Abe lần 4Người tuyên bố niên hiệu mới「Lệnh Hòa
Nội các Abe lần 4Nhiệm kỳ dài nhất mọi thời đại
84 Katō KatsunobuNội các Suga16 tháng 9 năm 2020 
85 Matsuno HirokazuNội các Kishida lần 14 tháng 10 năm 2021
86Nội các Kishida lần 210 tháng 11 năm 2021Từ chức giữa chừng vì vụ bê bối về quỹ đen của phái Abe.
87 Hayashi YoshimasaNội các Kishida lần 214 tháng 12 năm 2023