Danh sách Đại thống lĩnh của dòng Hiệp sĩ Cứu tế
Dưới đây là các Đại thống lĩnh của dòng Hiệp sĩ Cứu tế và tiếp sau đó là Dòng Hiệp sĩ Toàn quyền Malta. Danh sách này bao gồm cả các phản Đại thống lĩnh và cả những người cấp thấp hơn nắm quyền điều hành dòng trong 1 một số khoảng thời gian hội bỏ trống chức vụ Đại Thống lĩnh.
Từ nguyên của từ Đại thống lĩnh không bắt nguồn từ khi thành lập Hội. Những người đứng đầu của dòng thời trung cổ sử dụng danh xưng "custos" (người giám hộ) của các Muristan (Tiếng Ả Rập: بیمارستان, mang nghĩa là các y viện). Cụm từ Thống lĩnh (magister) xuất hiện sau khi từ này được phát hiện các đồng tiền của dòng được đúc tại đảo Rhodes dưới thời Foulques de Villaret[1]. Đến thời của Jean de Lastic thì cụm từ Đại Thống lĩnh (Grandis Magister) mới bắt đầu được sử dụng, Từ đó đến nay, danh xưng của người đứng đầu hội tiếp tục thay đổi: từ Grandis Magister sang Magnus Magister (Đại Thống lĩnh) rồi lại trở về với danh xưng magister, rồi tiếp tục đổi sang Magister Magnus (Thống lĩnh tối cao hay Đại Thống lĩnh). Tên Luogotenente Generale (Phó chỉ huy) xuất hiện vào thời kỳ suy yếu nghiêm trọng của Dòng, cụ thể là vào khoảng thời gian từ năm 1805 - 1873. Sau năm 1880, danh xưng Principe e Gran Maestro del Sovrano Militare Ordine di Malta (Hoàng thân và Đại Thống lĩnh của Dòng Chiến sĩ Toàn quyền Malta) chính thức được sử dụng khi Franz Joseph lên nhận danh xưng Hoàng thân La Mã Thần thánh kèm với danh hiệu Đại Thống lĩnh[2].
Có sự thiếu thống nhất giữa việc đánh số thứ tự các Đại Thống lĩnh trong một số tài liệu của Hội. Blessed Gerard được đánh số thứ tự 1 trong các tài liệu công bố vào đầu thế kỷ 17, nhưng theo quy điều 1719 của Dòng, người kế nhiệm Gerard là Raymond du Puy mới là người đầu tiên được liệt kê như là Đại Thống lĩnh của Dòng[3]..
Hiệp sĩ Cứu tế (Vương quốc Jerusalem)
Kị sĩ đảo Rhodes
Tên | Chân dung | Danh xưng chức vị | Sinh - mất | Thời gian giữ chức |
---|---|---|---|---|
Foulques de Villaret | Magister (Thống lĩnh) | ? - 1 tháng 9 năm 1327 | Tháng 6 năm 1305 - 29 tháng 6 năm 1319 | |
Maurice de Pagnac (Không được công nhận) | Phản Thống lĩnh | ? - 1321 | 1317 - 1 tháng 3 năm 1319 | |
Hélion de Villeneuve | Magister (Thống lĩnh) | c. 1270 - 27 tháng 5 năm 1346 | 18 tháng 6 năm 1319 - 29 tháng 6 năm 1346 | |
Dieudonné de Gozon | Magister (Thống lĩnh) | ? - Tháng 10 năm 1353 | 8 tháng 5 năm 1346 - tháng 12 năm 1353 | |
Pierre de Corneillan | Magister (Thống lĩnh) | ? - 24 tháng 8 năm 1355 | Cuối tháng 12 năm 1353 - 24 tháng 8 năm 1355 | |
Roger des Pins | Magister (Thống lĩnh) | 1294 - 28 tháng 5 năm 1365 | Tháng 9 năm 1355 - 28 tháng 5 năm 1365 | |
Raymond Berenger | Magister (Thống lĩnh) | ? - 1374 | 1365 - 1374 | |
Robert de Juilly | Magister (Thống lĩnh) | ? - 29 tháng 7 năm 1307 | 1374 - 1377 | |
Johan Ferrández d'Heredia | Magister (Thống lĩnh) | c. 1300 - giữa 9 và 26 tháng 3 năm 1396 | Tháng 9 năm 1377 - giữa 9 và 26 tháng 3 năm 1396 | |
Riccardo Caracciolo (1 phần người Anh và Ý công nhận[4]) | Magister (Thống lĩnh) | ? - 18 tháng 5 năm 1395 | 1383 - 19 tháng 5 năm 1395 | |
Bartolomeo Carafa della Spina (Chỉ Giáo hoàng công nhận) | Phản Thống lĩnh | ? - 2 tháng 4 năm 1405 | 1395 - 2 tháng 4 năm 1405 | |
Nicolas Orsini di Campodifiore (Không được công nhận) | Phản Thống lĩnh | ? - 1409 | 1405 - 1409 | |
Philibert de Naillac | Magister (Thống lĩnh) | ? - 29 tháng 5/2 tháng 6 năm 1421 | 1396 - 1421 | |
Dominique d'Allemagne | Phó Chỉ huy tạm thời | ? - 9 tháng 3 năm 1411 | tháng 2 năm 1409 - 9 tháng 3 năm 1411 | |
Hesso Schegelholtz | Phó Chỉ huy tạm thời | ? - 10/20 tháng 5 năm 1411 | Tháng 5 năm 1411 - 10/20 Tháng 5 năm 1412 | |
Luce de Vallins | Phó Chỉ huy tạm thời | ? - 1419 | Tháng 6 năm 1412 - 1419 | |
Antoni de Fluvià | Magister (Thống lĩnh) | ? - 29 tháng 10 năm 1437 | Tháng 5 năm 1421 - 29 tháng 10 năm 1437 | |
Jean de Lastic | Grandis Magister (Đại Thống lĩnh) | 1371 - 19 tháng 5 năm 1454 | 6 tháng 11 năm 1437 - 19 tháng 5 năm 1454 | |
Jacques de Milly | Grandis Magister (Đại Thống lĩnh) | ? - 17 tháng 4 năm 1461 | 1 tháng 6 năm 1454 - 17 tháng 4 năm 1461 | |
Piero Raimondo Zacosta | Grandis Magister (Đại Thống lĩnh) | ? - 21 tháng 2 năm 1467 | 1461 - 21 tháng 2 năm 1467 | |
Giovanni Battista Orsini | Grandis Magister (Đại Thống lĩnh) | ? - 8 tháng 6 năm 1476 | 1467 - 8 tháng 6 năm 1476 | |
Pierre d'Aubusson | Grandis Magister (Đại Thống lĩnh) | 1423 - 3 tháng 7 năm 1503 | 17 tháng 6 năm 1476 - 3 tháng 7 năm 1503 | |
Emery d'Amboise | Magnus Magister (Đại Thống lĩnh) | 1434 - 13 tháng 11 năm 1512 | 1503 - 13 tháng 11 năm 1512 | |
Guy de Blanchefort | Magnus Magister (Đại Thống lĩnh) | Sau 1446 - 24 tháng 11 năm 1513 | 1512 - 24 tháng 11 năm 1513 | |
Fabrizio del Carretto | Magnus Magister (Đại Thống lĩnh) | 1455 - 10 tháng 1 năm 1521 | 1513 - 10 tháng 1 năm 1521 |
Kị sĩ Malta
Dòng Chiến sĩ Toàn quyền Malta
Tên | Chân dung | Danh xưng chức vị | Sinh- mất | Thời gian giữ chức |
---|---|---|---|---|
Pavel I của Nga | Đại Thống lĩnh (Công nhận một phần) | 1 tháng 10 năm 1754 - 23 tháng 3 năm 1801 | Tháng 10 năm 1798 - 23 tháng 3 năm 1801 | |
Nikolai Saltykov | 31 tháng 10 năm 1736 - 28 tháng 5 năm 1816 | 23 tháng 3 năm 1801 - 1803 | ||
Giovanni Battista Tommasi | Gran Maestro (Đại Thống lĩnh) | 6 tháng 10 năm 1731 - 15 tháng 6 năm 1805 | 11 tháng 3 năm 1803 - 15 tháng 6 năm 1805 | |
Innico Maria Guevara-Suardo | Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy) | 4 tháng 6 năm 1744 - 25 tháng 4 năm 1814 | 13 tháng 6 năm 1805 - 25 tháng 4 năm 1814 | |
Andrea Di Giovanni y Centellés | Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy) | 3 tháng 2 năm 1742 - 10 tháng 6 năm 1821 | 25 tháng 4 năm 1814 - 10 tháng 6 năm 1821 | |
Antoine Busca | Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy) | 17 tháng 2 năm 1767 - 19 tháng 5 năm 1834 | Tháng 6 năm 1821 - 19 tháng 5 năm 1834 | |
Carlo Candida | Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy) | 7 tháng 10 năm 1762 - Tháng 11 năm 1845 | Tháng 5 năm 1834 - Thang 1 năm 1845 | |
Filippo di Colloredo-Mels | Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy) | 29 tháng 11 năm 1774 - 9 tháng 10 năm 1864 | Thang 1 năm 1845 - Tháng 10 năm 1864 | |
Alessandro Borgia | Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy) | 1783 - 1872 | 1865 - 1871 | |
Giovanni Battista Ceschi a Santa Croce | Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy) | 1827 - 29 tháng 1 năm 1905 | 1871 - 1879 |