Danh sách Đại thống lĩnh của dòng Hiệp sĩ Cứu tế

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là các Đại thống lĩnh của dòng Hiệp sĩ Cứu tế và tiếp sau đó là Dòng Hiệp sĩ Toàn quyền Malta. Danh sách này bao gồm cả các phản Đại thống lĩnh và cả những người cấp thấp hơn nắm quyền điều hành dòng trong 1 một số khoảng thời gian hội bỏ trống chức vụ Đại Thống lĩnh.

Từ nguyên của từ Đại thống lĩnh không bắt nguồn từ khi thành lập Hội. Những người đứng đầu của dòng thời trung cổ sử dụng danh xưng "custos" (người giám hộ) của các Muristan (Tiếng Ả Rập: بیمارستان, mang nghĩa là các y viện). Cụm từ Thống lĩnh (magister) xuất hiện sau khi từ này được phát hiện các đồng tiền của dòng được đúc tại đảo Rhodes dưới thời Foulques de Villaret[1]. Đến thời của Jean de Lastic thì cụm từ Đại Thống lĩnh (Grandis Magister) mới bắt đầu được sử dụng, Từ đó đến nay, danh xưng của người đứng đầu hội tiếp tục thay đổi: từ Grandis Magister sang Magnus Magister (Đại Thống lĩnh) rồi lại trở về với danh xưng magister, rồi tiếp tục đổi sang Magister Magnus (Thống lĩnh tối cao hay Đại Thống lĩnh). Tên Luogotenente Generale (Phó chỉ huy) xuất hiện vào thời kỳ suy yếu nghiêm trọng của Dòng, cụ thể là vào khoảng thời gian từ năm 1805 - 1873. Sau năm 1880, danh xưng Principe e Gran Maestro del Sovrano Militare Ordine di Malta (Hoàng thân và Đại Thống lĩnh của Dòng Chiến sĩ Toàn quyền Malta) chính thức được sử dụng khi Franz Joseph lên nhận danh xưng Hoàng thân La Mã Thần thánh kèm với danh hiệu Đại Thống lĩnh[2].

Có sự thiếu thống nhất giữa việc đánh số thứ tự các Đại Thống lĩnh trong một số tài liệu của Hội. Blessed Gerard được đánh số thứ tự 1 trong các tài liệu công bố vào đầu thế kỷ 17, nhưng theo quy điều 1719 của Dòng, người kế nhiệm Gerard là Raymond du Puy mới là người đầu tiên được liệt kê như là Đại Thống lĩnh của Dòng[3]..

Hiệp sĩ Cứu tế (Vương quốc Jerusalem)

TênChân dungDanh xưng chức vịSinh - mấtThời gian giữ chức
Frère Gérard (?) Người sáng lập và đứng đầu Y việnc. 1047 - 3 tháng 9 năm 11201099/1113 - 1118/20
Raymond du Puy Custos (người giám hộ)c. 1180 - Giữa năm 1158 và năm 11601118/21/23 - 1158/1160
Auger de Balben Custos (người giám hộ)Khoảng thế kỷ 12 - c.11631158/1160 - c.1162
Arnaud de Comps (?) ? - 1162/11631162 - 1163
Gilbert de Aissailly Custos (người giám hộ)? - 19 tháng 9 năm 11831163 - 1169/1170
Caste de Murols Thế kỷ 12 - trước 20 tháng 6 năm 11721169/1170 - 1172
Joubert của Syria Custos (người giám hộ)? - Tháng 10 năm 11771172 - 1177
Roger de Moulins Custos (người giám hộ)? - 1 tháng 3 năm 11871177 - 1 tháng 3 năm 1187
Guillaume Borrel

(tạm thời)

Phó Chỉ huy? - 4 tháng 7 năm 11871 tháng 3 - 4 tháng 7 năm 1187
Hermangard d'Asp Provisor (Giáo sĩ) (?)? - c. 11901187/1188 - 1190
Garnier de Nablus Custos (người giám hộ)? - c. 11921190 - c. 1192
Geoffroy de Donjon Custos (người giám hộ)? - khoảng tháng 6 năm 1202Tháng 1 năm 1193 - tháng 6 năm 1202
Pierre de Mirmande (?)

(tạm thời)

Phó Chỉ huy? - ?Tháng 6 năm 1202 - 1203
Afonso của Bồ Đào Nha Custos (người giám hộ)1135 - 1 tháng 3 năm 17021202/1203 - giữa năm 1206
Geoffroy le Rat

(Gothofredus Mus)

Custos (người giám hộ)? - 12071206 - 1207
Guérin de Montaigu Custos (người giám hộ)? - 1227/12281207 - 1227/1228
Bertrand de Thessy

(Bertrand Texi)

Custos (người giám hộ)? - trước 1 tháng 3 năm 12311228 - 1230/1231
Guérin Lebrun Custos (người giám hộ)? - 12361230/1231 - 1236
Bertrand de Comps Custos (người giám hộ)? - 1239/12401236 - 1239/1240
Pierre de Vieille-Brioude Custos (người giám hộ)1200 (?) - 1243(?)1239/1240 - 1243
Guillaume de Chateauneuf Custos (người giám hộ)? - Mùa hè năm 125831 tháng 5 năm 1243 - Mùa hè năm 1258
Jean de Ronay

(tạm thời)

Phó Chỉ huy tạm thời? - 11 tháng 2 năm 115018 tháng 10 năm 1244 - 11 tháng 2 năm 1250
Hugues Revel Custos (người giám hộ)? - 1277/12781258 - 1277/1278
Nicolas Lorgne ? - 12 tháng 3 năm 12841277/1278 - 1284(?)
Giacomo di Tassis

(tạm thời)

Phó Chỉ huy tạm thời? - ?1285 - 1286
Jean de Villiers Đầu thế kỷ 13 (?) - 12941285 - 1294
Eudes des Pins 1212 - 17 tháng 3 năm 12961294 - 17 tháng 3 năm 1296
Guillaume de Villaret c. 1235 - 9 tháng 6 năm 130524 tháng 3 năm 1296 - 9 tháng 6 năm 1305

Kị sĩ đảo Rhodes

TênChân dungDanh xưng chức vịSinh - mấtThời gian giữ chức
Foulques de Villaret Magister (Thống lĩnh)? - 1 tháng 9 năm 1327Tháng 6 năm 1305 - 29 tháng 6 năm 1319
Maurice de Pagnac

(Không được công nhận)

Phản Thống lĩnh? - 13211317 - 1 tháng 3 năm 1319
Hélion de Villeneuve Magister (Thống lĩnh)c. 1270 - 27 tháng 5 năm 134618 tháng 6 năm 1319 - 29 tháng 6 năm 1346
Dieudonné de Gozon Magister (Thống lĩnh)? - Tháng 10 năm 13538 tháng 5 năm 1346 - tháng 12 năm 1353
Pierre de Corneillan Magister (Thống lĩnh)? - 24 tháng 8 năm 1355Cuối tháng 12 năm 1353 - 24 tháng 8 năm 1355
Roger des Pins Magister (Thống lĩnh)1294 - 28 tháng 5 năm 1365Tháng 9 năm 1355 - 28 tháng 5 năm 1365
Raymond Berenger Magister (Thống lĩnh)? - 13741365 - 1374
Robert de Juilly Magister (Thống lĩnh)? - 29 tháng 7 năm 13071374 - 1377
Johan Ferrández d'Heredia Magister (Thống lĩnh)c. 1300 - giữa 9 và 26 tháng 3 năm 1396Tháng 9 năm 1377 - giữa 9 và 26 tháng 3 năm 1396
Riccardo Caracciolo

(1 phần người Anh và Ý công nhận[4])

Magister (Thống lĩnh)? - 18 tháng 5 năm 13951383 - 19 tháng 5 năm 1395
Bartolomeo Carafa della Spina

(Chỉ Giáo hoàng công nhận)

Phản Thống lĩnh? - 2 tháng 4 năm 14051395 - 2 tháng 4 năm 1405
Nicolas Orsini di Campodifiore

(Không được công nhận)

Phản Thống lĩnh? - 14091405 - 1409
Philibert de Naillac Magister (Thống lĩnh)? - 29 tháng 5/2 tháng 6 năm 14211396 - 1421
Dominique d'Allemagne Phó Chỉ huy tạm thời? - 9 tháng 3 năm 1411tháng 2 năm 1409 - 9 tháng 3 năm 1411
Hesso Schegelholtz Phó Chỉ huy tạm thời? - 10/20 tháng 5 năm 1411Tháng 5 năm 1411 - 10/20 Tháng 5 năm 1412
Luce de Vallins Phó Chỉ huy tạm thời? - 1419Tháng 6 năm 1412 - 1419
Antoni de Fluvià Magister (Thống lĩnh)? - 29 tháng 10 năm 1437Tháng 5 năm 1421 - 29 tháng 10 năm 1437
Jean de Lastic Grandis Magister (Đại Thống lĩnh)1371 - 19 tháng 5 năm 14546 tháng 11 năm 1437 - 19 tháng 5 năm 1454
Jacques de Milly Grandis Magister (Đại Thống lĩnh)? - 17 tháng 4 năm 14611 tháng 6 năm 1454 - 17 tháng 4 năm 1461
Piero Raimondo Zacosta Grandis Magister (Đại Thống lĩnh)? - 21 tháng 2 năm 14671461 - 21 tháng 2 năm 1467
Giovanni Battista Orsini Grandis Magister (Đại Thống lĩnh)? - 8 tháng 6 năm 14761467 - 8 tháng 6 năm 1476
Pierre d'Aubusson Grandis Magister (Đại Thống lĩnh)1423 - 3 tháng 7 năm 150317 tháng 6 năm 1476 - 3 tháng 7 năm 1503
Emery d'Amboise Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1434 - 13 tháng 11 năm 15121503 - 13 tháng 11 năm 1512
Guy de Blanchefort Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)Sau 1446 - 24 tháng 11 năm 15131512 - 24 tháng 11 năm 1513
Fabrizio del Carretto Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1455 - 10 tháng 1 năm 15211513 - 10 tháng 1 năm 1521

Kị sĩ Malta

TênChân dungDanh xưng chức vịSinh - mấtThời gian giữ chức
Philippe de Villiers de L'Isle-Adam Magister (Thống lĩnh)1464 - 21 tháng 8 năm 15341521 - 21 tháng 8 năm 1534
Piero de Ponte Magister (Thống lĩnh)26 tháng 8 năm 1462 - 18 tháng 11 năm 15351534 - 18 tháng 11 năm 1535
Didier de Sainte-Jalle Magister (Thống lĩnh)? - 26 tháng 9 năm 153622 tháng 11 năm 1535 - 26 tháng 9 năm 1536
Juan de Homedes Magister (Thống lĩnh)c. 1477 - 6 tháng 9 năm 15531536 - 6 tháng 9 năm 1553
Claude de La Sengle Magister (Thống lĩnh)1494 - 18 tháng 8 năm 15571553 - 1557
Jean de Valette Magister (Thống lĩnh)1494 - 21 tháng 8 năm 156821 tháng 8 năm 1557 - 21 tháng 8 năm 1568
Pietro del Monte Magister (Thống lĩnh)1499 - 26 tháng 1 năm 15721568 - 26 tháng 1 năm 1572
Jean L'Evesque de La Cassière Magister (Thống lĩnh)1503 - 12 tháng 12 năm 15811572 - 12 tháng 12 năm 1581
Mathurin Romegas Phản Thống lĩnh1525/1528 - 15811581 - 4 tháng 11 năm 1581
Hugues Loubenx de Verdalle Magister (Thống lĩnh)13 tháng 4 năm 1531 - 4 tháng 5 năm 15951581 - 4 tháng 5 năm 1595
Martín Garzés Magister (Thống lĩnh)1526 - 7 tháng 2 năm 16011595 - 7 tháng 2 năm 1601
Alof de Wignacourt Magister (Thống lĩnh)1547 - 15 tháng 9 năm 16221601 - 15 tháng 9 năm 1622
Luís Mendes de Vasconcellos Magister (Thống lĩnh)1543 - 7 tháng 3 năm 162317 tháng 9 năm 1622 - 7 tháng 3 năm 1623
Antoine de Paule Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1570 - 9 tháng 6 năm 163610 tháng 3 năm 1623 - 9 tháng 6 năm 1636
Giovanni Paolo Lascaris Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)28 tháng 6 năm 1560 - 4 tháng 8 năm 165716 tháng 6 năm 1636 - 14 tháng 8 năm 1657
Martin de Redin Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1579 - 6 tháng 2 năm 166017 tháng 8 năm 1657 - 6 tháng 2 năm 1660
Annet de Clermont-Gessant Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1587 - 2 tháng 6 năm 16609 tháng 2 - 2 tháng 6 năm 1660
Rafael Cotoner Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1601 - 20 tháng 10 năm 16635 tháng 6 năm 1660 - 20 tháng 10 năm 1663
Nicolás Cotoner Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1608 - 29 tháng 4 năm 168923 tháng 10 năm 1663 - 29 tháng 4 năm 1680
Gregorio Carafa Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)17 tháng 3 năm 1615 - 21 tháng 7 năm 16902 tháng 5 năm 1680 - 21 tháng 7 năm 1690
Adrien de Wignacourt Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1618 - 4 tháng 2 năm 169724 tháng 7 năm 1690 - 4 tháng 2 năm 1697
Ramón Perellós Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1637 - 10 tháng 1 năm 17207 tháng 2 năm 1697 - 10 tháng 1 năm 1720
Marc'Antonio Zondadari Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1658 - 16 tháng 6 năm 172213 tháng 1 năm 1720 - 16 tháng 6 năm 1722
António Manoel de Vilhena Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)28 tháng 5 năm 1663 - 10 tháng 12 năm 173619 tháng 6 năm 1722 - 10 tháng 12 năm 1736
Ramón Despuig Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1670 - 15 tháng 1 năm 174116 tháng 12 năm 1722 - 15 tháng 1 năm 1741
Manuel Pinto da Fonseca Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)24 tháng 5 năm 1681 - 24 tháng 1 năm 177318 tháng 1 năm 1741 - 24 tháng 1 năm 1773
Francisco Ximénez de Tejada Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)1703 - 9 tháng 11 năm 177528 tháng 1 năm 1773 - 9 tháng 11 năm 1775
Emmanuel de Rohan-Polduc Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)18 tháng 4 năm 1725 - 4 tháng 7 năm 179712 tháng 11 năm 1775 - 4 tháng 7 năm 1797
Ferdinand von Hompesch zu Bolheim Magnus Magister (Đại Thống lĩnh)9 tháng 11 năm 1744 - 12 tháng 5 năm 180517 tháng 7 năm 1797 - 6 tháng 7 năm 1799

Dòng Chiến sĩ Toàn quyền Malta

TênChân dungDanh xưng chức vịSinh- mấtThời gian giữ chức
Pavel I của Nga Đại Thống lĩnh (Công nhận một phần)1 tháng 10 năm 1754 - 23 tháng 3 năm 1801Tháng 10 năm 1798 - 23 tháng 3 năm 1801
Nikolai Saltykov 31 tháng 10 năm 1736 - 28 tháng 5 năm 181623 tháng 3 năm 1801 - 1803
Giovanni Battista Tommasi Gran Maestro (Đại Thống lĩnh)6 tháng 10 năm 1731 - 15 tháng 6 năm 180511 tháng 3 năm 1803 - 15 tháng 6 năm 1805
Innico Maria Guevara-Suardo Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)4 tháng 6 năm 1744 - 25 tháng 4 năm 181413 tháng 6 năm 1805 - 25 tháng 4 năm 1814
Andrea Di Giovanni y Centellés Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)3 tháng 2 năm 1742 - 10 tháng 6 năm 182125 tháng 4 năm 1814 - 10 tháng 6 năm 1821
Antoine Busca Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)17 tháng 2 năm 1767 - 19 tháng 5 năm 1834Tháng 6 năm 1821 - 19 tháng 5 năm 1834
Carlo Candida Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)7 tháng 10 năm 1762 - Tháng 11 năm 1845Tháng 5 năm 1834 - Thang 1 năm 1845
Filippo di Colloredo-Mels Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)29 tháng 11 năm 1774 - 9 tháng 10 năm 1864Thang 1 năm 1845 - Tháng 10 năm 1864
Alessandro Borgia Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)1783 - 18721865 - 1871
Giovanni Battista Ceschi a Santa Croce Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)1827 - 29 tháng 1 năm 19051871 - 1879

Hoàng thân và Đại Thống lĩnh Dòng Chiến sĩ xứ Malta

TênChân dungDanh xưng chức vịSinh - mấtThời gian giữ chức
Giovanni Battista Ceschi a Santa Croce Principe e Gran Maestro del Sovrano (Thái tử và Đại Thống lĩnh)1827 - 29 tháng 1 năm 190528 tháng 3 năm 1879 - 29 tháng 1 năm 1905
Galeas von Thun und Hohenstein Principe e Gran Maestro del Sovrano (Thái tử và Đại Thống lĩnh)24 tháng 9 năm 1850 - 26 tháng 3 năm 19316 tháng 3 năm 1905 - 26 tháng 3 năm 1931
Ludovico Chigi Albani della Rovere Principe e Gran Maestro del Sovrano (Thái tử và Đại Thống lĩnh)10 tháng 6 năm 1866 - 14 tháng 11 năm 195130 tháng 5 năm 1931 - 14 tháng 11 năm 1951
Antonio Hercolani Fava Simonetti Phó Chỉ huy tạm thời22 tháng 1 năm 1883 - 18 tháng 6 năm 19621951 - 1955
Ernesto Paternò Castello di Carcaci Phó Chỉ huy tạm thời7 tháng 8 năm 1882 - 9 tháng 4 năm 19711955 - 1962
Angelo de Mojana di Cologna Principe e Gran Maestro del Sovrano (Thái tử và Đại Thống lĩnh)13 tháng 8 năm 1905 - 18 tháng 1 năm 19888 tháng 5 năm 1962 - 18 tháng 1 năm 1988
Jean Charles Pallavicini Phó Chỉ huy tạm thời14 tháng 4 năm 1911 - 22 tháng 9 năm 1999Giữa 18 tháng 1 và 11 tháng 4 năm 1988
Andrew Bertie Principe e Gran Maestro del Sovrano (Thái tử và Đại Thống lĩnh)15 tháng 5 năm 1929 - 7 tháng 2 năm 200811 tháng 4 năm 1988 - 7 tháng 2 năm 2008
Giacomo dalla Torre del Tempio di Sanguinetto Phó Chỉ huy tạm thời9 tháng 12 năm 1944 - 29 tháng 4 năm 20207 tháng 2 - 11 tháng 3 năm 2008
Matthew Festing Principe e Gran Maestro del Sovrano (Thái tử và Đại Thống lĩnh)30 tháng 11 năm 194911 tháng 8 năm 2008 - 28 tháng 1 năm 2017
Ludwig Hoffmann-Rumerstein Phó Chỉ huy tạm thời21 tháng 1 năm 193728 tháng 1 - 30 tháng 4 năm 2017
Giacomo dalla Torre del Tempio di Sanguinetto Luogotenente Generale (Phó Chỉ huy)9 tháng 12 năm 1944 - 29 tháng 4 năm 202030 tháng 4 năm 2017 - 3 tháng 5 năm 2018
Giacomo dalla Torre del Tempio di Sanguinetto Principe e Gran Maestro del Sovrano (Thái tử và Đại Thống lĩnh)9 tháng 12 năm 1944 - 29 tháng 4 năm 20203 tháng 5 năm 2018 - 29 tháng 4 năm 2020
Ruy Gonçalo do Valle Peixoto de Villas Boas Phó Chỉ huy tạm thời27 tháng 11 năm 193929 tháng 4 năm 2020 - 8 tháng 11 năm 2020
Marco Luzzago Luogotenente di Gran Maestro (Phó Chỉ huy của Đại Thống lĩnh dòng)23 tháng 6 năm 1950 - 7 tháng 6 năm 20228 tháng 11 năm 2020 - 7 tháng 6 năm 2022
Ruy Gonçalo do Valle Peixoto de Villas Boas Luogotenente interinale (Phó Chỉ huy)27 tháng 11 năm 19397 - 13 tháng 6 năm 2022
John T. Dunlap Luogotenente di Gran Maestro (Phó Chỉ huy của Đại Thống lĩnh dòng)195713 tháng 6 năm 2022 (Tại nhiệm)

Chú thích