Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 1986 (Mỹ)
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách các đĩa đơn đạt vị trí quán quân tại bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trong năm 1986 tại Hoa Kỳ phát hành hàng tuần bởi tạp chí âm nhạc Billboard.
Ngày phát hành | Bài hát | Nghệ sĩ |
---|---|---|
4 tháng 1 | "Say You, Say Me" | Lionel Richie |
11 tháng 1 | "Say You, Say Me" | Lionel Richie |
18 tháng 1 | "That's What Friends Are For" | Dionne and Friends |
25 tháng 1 | "That's What Friends Are For" | Dionne và những người bạn |
1 tháng 2 | "That's What Friends Are For" | Dionne và những người bạn |
8 tháng 2 | "That's What Friends Are For" | Dionne và những người bạn |
15 tháng 2 | "How Will I Know" | Whitney Houston |
22 tháng 2 | "How Will I Know" | Whitney Houston |
1 tháng 3 | "Kyrie" | Mr. Mister |
8 tháng 3 | "Kyrie" | Mr. Mister |
15 tháng 3 | "Sara" | Starship |
22 tháng 3 | "These Dreams" | Heart |
29 tháng 3 | "Rock Me Amadeus" | Falco |
5 tháng 4 | "Rock Me Amadeus" | Falco |
12 tháng 4 | "Rock Me Amadeus" | Falco |
19 tháng 4 | "Kiss" | Prince và the Revolution |
26 tháng 4 | "Kiss" | Prince và the Revolution |
3 tháng 5 | "Addicted to Love" | Robert Palmer |
10 tháng 5 | "West End Girls" | Pet Shop Boys |
17 tháng 5 | "Greatest Love of All" | Whitney Houston |
24 tháng 5 | "Greatest Love of All" | Whitney Houston |
31 tháng 5 | "Greatest Love of All" | Whitney Houston |
7 tháng 6 | "Live to Tell" | Madonna |
14 tháng 6 | "On My Own" | Patti LaBelle và Michael McDonald |
21 tháng 6 | "On My Own" | Patti LaBelle và Michael McDonald |
28 tháng 6 | "On My Own" | Patti LaBelle và Michael McDonald |
5 tháng 7 | "There'll Be Sad Songs (To Make You Cry)" | Billy Ocean |
12 tháng 7 | "Holding Back the Years" | Simply Red |
19 tháng 7 | "Invisible Touch" | Genesis |
26 tháng 7 | "Sledgehammer" | Peter Gabriel |
2 tháng 8 | "Glory of Love" | Peter Cetera |
9 tháng 8 | "Glory of Love" | Peter Cetera |
16 tháng 8 | "Papa Don't Preach" | Madonna |
23 tháng 8 | "Papa Don't Preach" | Madonna |
30 tháng 8 | "Higher Love" | Steve Winwood |
6 tháng 9 | "Venus" | Bananarama |
13 tháng 9 | "Take My Breath Away" | Berlin |
20 tháng 9 | "Stuck with You" | Huey Lewis & The News |
27 tháng 9 | "Stuck with You" | Huey Lewis & The News |
4 tháng 10 | "Stuck with You" | Huey Lewis & The News |
11 tháng 10 | "When I Think of You" | Janet Jackson |
18 tháng 10 | "When I Think of You" | Janet Jackson |
25 tháng 10 | "True Colors" | Cyndi Lauper |
1 tháng 11 | "True Colors" | Cyndi Lauper |
8 tháng 11 | "Amanda" | Boston |
15 tháng 11 | "Amanda" | Boston |
22 tháng 11 | "Human" | Human League |
29 tháng 11 | "You Give Love a Bad Name" | Bon Jovi |
6 tháng 12 | "The Next Time I Fall" | Peter Cetera with Amy Grant |
6 tháng 12 | "The Way It Is" | Bruce Hornsby & the Range |
6 tháng 12 | "Walk Like an Egyptian" | The Bangles |
6 tháng 12 | "Walk Like an Egyptian" | The Bangles |
Xem thêm
- Âm nhạc năm 1986
- Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ)
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng