Danh sách đĩa nhạc của Westlife
(Đổi hướng từ Danh sách đĩa hát của Westlife)
Danh sách đĩa nhạc của Westlife | |
---|---|
Album phòng thu | 7 |
Album tổng hợp | 2 |
EP | 1 |
Đĩa đơn | 27 |
Album đề tặng | 2 |
Greatest Hits | 1 |
Boxed Set | 2 |
Album
Album phòng thu
Năm | Album | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
IRE | AUS | AUT | BEL | DEN | NLD | NZ | NOR | SWE | SWI | UK [1] | |||
1999 | Westlife
| 1 | 15 | — | 5 | — | 8 | 5 | 1 | 5 | 25 | 2 | |
2000 | Coast to Coast
| 1 | 45 | 59 | 17 | 27 | 13 | 2 | 6 | 3 | 38 | 1 | |
2001 | World of Our Own
| 1 | — | 9 | 8 | 3 | 10 | 3 | 7 | 1 | 19 | 1 | |
2003 | Turnaround
| 1 | — | 42 | — | 4 | 33 | 42 | 37 | 5 | 24 | 1 | |
2005 | Face to Face
| 1 | 1 | — | — | 19 | 30 | — | 7 | 9 | 14 | 1 | |
2007 | Back Home
| 1 | 14 | 65 | — | — | 48 | 12 | 18 | 33 | 19 | 1 | |
2009 | Where We Are
| 2 | 53 | 13 | 8 | 25 | 2 | * Anh: 2× Bạch kim[2] |
Album tổng hợp
Năm | Album | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
IRE | AUS | AUT | BEL | DEN | NLD | NZ | NOR | SWE | SWI | UK [1] | |||
2002 | Unbreakable - The Greatest Hits Vol. 1
| 1 | 66 | 14 | 27 | 4 | 3 | 1 | 10 | 2 | 14 | 1 |
Album cover
Năm | Album | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
IRE | AUS | AUT | BEL | DEN | NLD | NZ | NOR | SWE | SWI | UK [1] | |||
2004 | Allow Us to Be Frank
| 1 | — | — | 25 | 15 | 32 | — | — | 5 | 75 | 3 |
|
2006 | The Love Album
| 1 | 11 | 49 | — | — | 49 | 2 | 1 | 3 | 27 | 1 |
Đĩa đơn
Được phát hành ở Anh
Năm | Đĩa đơn | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | Album | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
IRE | AUS [11] | BEL [12] | DEN [13] | NLD [14] | NZ [15] | NOR [16] | SWE [17] | UK [1] | ||||
1999 | "Swear It Again" | 1 | 12 | 10 | — | 27 | 1 | — | 12 | 1 | Westlife | |
"If I Let You Go" | 1 | 13 | 7 | — | 19 | 8 | 1 | 6 | 1 | |||
"Flying Without Wings" | 1 | 31 | 7 | — | 17 | 6 | 7 | 12 | 1 |
| ||
"I Have a Dream"/ "Seasons in the Sun" | 1 | — | — | — | — | 10 | 10 | 15 | 1 |
| ||
2000 | "Fool Again" | 2 | — | 38 | — | 23 | — | — | 5 | 1 | ||
"Against All Odds" (cùng Mariah Carey) | 1 | 52 | 50 | — | 29 | — | — | 3 | 1 | Coast to Coast | ||
"My Love" | 1 | 36 | 6 | — | 9 | 3 | 3 | 1 | 1 | |||
"What Makes a Man" | 2 | — | — | — | — | — | — | — | 2 |
| ||
2001 | "Uptown Girl" | 1 | 6 | 5 | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
"Queen of my Heart" | 1 | — | 14 | 15 | 12 | 4 | 12 | 3 | 1 |
| World of Our Own | |
2002 | "World of Our Own" | 3 | 21 | — | 5 | 29 | 6 | 13 | 11 | 1 |
| |
"Bop Bop Baby" | 4 | 55 | 50 | 3 | 23 | 21 | — | 16 | 5 | |||
"Unbreakable" | 1 | — | 10 | 6 | 19 | 44 | 9 | 5 | 1 |
| Unbreakable - The Greatest Hits Vol. 1 | |
2003 | "Tonight/Miss You Nights" | 1 | — | 4 | 10 | 55 | — | — | 1 | 3 | ||
"Hey Whatever" | 2 | — | — | 2 | 30 | 39 | — | 5 | 4 | Turnaround | ||
"Mandy" | 1 | — | 50 | 2 | 27 | — | 15 | 4 | 1 | |||
2004 | "Obvious" | 3 | — | — | 7 | 44 | — | — | 25 | 3 | ||
2005 | "You Raise Me Up" | 1 | 3 | — | — | 47 | — | 3 | 7 | 1 |
| Face To Face |
"When You Tell Me That You Love Me" (cùng Diana Ross) | 2 | — | — | — | 45 | — | — | — | 2 | |||
2006 | "Amazing" | 3 | 34 | — | — | — | — | — | 36 | 4 | ||
"The Rose" | 1 | 67 | — | — | — | — | — | 4 | 1 | The Love Album | ||
2007 | "Home" | 2 | — | — | — | — | — | 7 | 8 | 3 | Back Home | |
2008 | "Us Against the World" | 6 | — | — | — | — | — | — | — | 8 | ||
2009 | "What About Now" | 2 | — | — | — | — | — | — | 13 | 2 |
| Where We Are |
2010 |
Không được phát hành ở Anh
Năm | Bài hát | Vị trí xếp hạng cao nhất | Album | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AUS | IRE | BEL | DEN | NLD | NZ | SWE | UK | |||
2001 | "I Lay My Love on You" | 29 | — | 35 | — | 12 | 24 | 10 | — | Coast to coast |
"When You're Looking Like That" | 19 | — | 19 | 6 | 23 | 30 | 9 | 188 [22] | ||
2004 | "Smile" | — | — | — | — | — | — | 37 | — | Allow Us to be Frank |
"Ain't That a Kick in the Head?" | — | — | 47 | 5 | 41 | — | 20 | — | ||
2008 | "Something Right" | 92 | 43 | — | — | — | — | 46 | — |
Với vai trò hợp tác
Năm | Bài hát | Vị trí xếp hạng cao nhất | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AUS | AUT | BEL | CAN | GER | IRE | NZ | SPA | SWE | SWI | UK | US | ||
2010 | "Everybody Hurts" (for Helping Haiti) | 28 | 23 | 101 | 59 | 16 | 1 | 17 | 39 | 21 | 16 | 1 | 121 |
Các bài hát đã được xếp hạng khác
Năm | Tên bài hát | Vị trí xếp hạng cao nhất | Album | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AUS | IRE | BEL | DEN | NLD | NZ | SWE | UK | |||
2007 | "All Out of Love" (cùng Delta Goodrem) | — | — | — | — | — | — | 31 | — | The Love Album |
"Hard To Say I'm Sorry" | — | — | — | — | — | — | — | 135 [22] | (mặt B của "Home") | |
"I'm Already There" | — | 47 | — | — | — | — | — | 62 [22] | Back Home |
Video âm nhạc
Chú thích
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng