Danh sách đỉnh núi cao nhất Việt Nam

Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Việt Nam, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp, trong đó địa hình cao dưới 1.000m chiếm 85%, núi trung bình (1.000m - 2.000 m) chiếm 14% và núi cao trên 2.000m chỉ chiếm 1% diện tích. Phần lớn các đỉnh núi cao nhất Việt Nam nằm trong dãy núi Hoàng Liên SơnBắc Bộ, một số thuộc dãy Trường Sơnkhối núi thượng nguồn sông Chảy.

Bia đỉnh núi Fansipan trong bình minh

Danh sách

Dưới đây là danh sách các đỉnh núi nổi bật và có độ cao tuyệt đối từ 2000 mét trở lên đã được khám phá ở Việt Nam.

HạngTên (tên khác)Độ cao tuyệt đối (mét)Vị tríDãy núiTọa độHình ảnh bia đỉnh núiGhi chú
1Fansipan[1]3.147Sa Pa, Lào CaiHoàng Liên Sơn22°20′51″B 103°49′3″Đ / 22,3475°B 103,8175°Đ / 22.34750; 103.81750 Đỉnh núi cao nhất Việt NamĐông Dương
2Pu Si Lung[2]3.083Mường Tè, Lai ChâuPu Si Lung22°37′38″B 102°47′9″Đ / 22,62722°B 102,78583°Đ / 22.62722; 102.78583 Đỉnh núi cao nhất nằm ngoài dãy Hoàng Liên Sơn và cũng là điểm cao nhất nằm trên đường biên giới Việt Nam
3Pu Ta Leng[3]3.049Tam Đường, Lai ChâuHoàng Liên Sơn22°25′22″B 103°36′12″Đ / 22,42278°B 103,60333°Đ / 22.42278; 103.60333
4Ky Quan San[4] (Bạch Mộc Lương Tử)3.046Bát Xát, Lào CaiHoàng Liên Sơn22°30′28″B 103°35′15″Đ / 22,50778°B 103,5875°Đ / 22.50778; 103.58750
5Khang Su Văn[5] (Phàn Liên San)3.012Phong Thổ, Lai ChâuHoàng Liên Sơn22°45′12″B 103°26′24″Đ / 22,75333°B 103,44°Đ / 22.75333; 103.44000
6Tả Liên Sơn[6] (Cổ Trâu)2.996Tam Đường, Lai ChâuHoàng Liên Sơn22°27′47″B 103°33′22″Đ / 22,46306°B 103,55611°Đ / 22.46306; 103.55611
7Phu Luông[7] (Pú Luông, Phu Song Sung, Chung Chua Nhà, Tà Chì Nhù)2.985Trạm Tấu, Yên BáiHoàng Liên Sơn21°34′15″B 104°18′23″Đ / 21,57083°B 104,30639°Đ / 21.57083; 104.30639
8Pờ Ma Lung[8] (Bạch Mộc Luơng)2.967Phong Thổ, Lai ChâuHoàng Liên Sơn22°37′37″B 103°29′10″Đ / 22,62694°B 103,48611°Đ / 22.62694; 103.48611
9Nhìu Cồ San[9]2.965Bát Xát, Lào CaiHoàng Liên Sơn22°35′4″B 103°35′1″Đ / 22,58444°B 103,58361°Đ / 22.58444; 103.58361
10Chung Nhía Vũ[10]2.918Phong Thổ, Lai ChâuHoàng Liên Sơn22°36′48″B 103°30′14″Đ / 22,61333°B 103,50389°Đ / 22.61333; 103.50389
11Lùng Cúng[11]2.913Mù Cang Chải, Yên BáiHoàng Liên Sơn21°54′9″B 104°13′51″Đ / 21,9025°B 104,23083°Đ / 21.90250; 104.23083
12Nam Kang Ho Tao[12]2.881Văn Bàn, Lào CaiHoàng Liên Sơn22°09′3″B 103°58′12″Đ / 22,15083°B 103,97°Đ / 22.15083; 103.97000
13Tà Xùa[13]2.865

Trạm Tấu, Yên Bái

Hoàng Liên Sơn21°26′1″B 104°18′13″Đ / 21,43361°B 104,30361°Đ / 21.43361; 104.30361
14Lảo Thẩn[14]2.860Bát Xát, Lào CaiHoàng Liên Sơn22°36′38″B 103°41′10″Đ / 22,61056°B 103,68611°Đ / 22.61056; 103.68611
15Ngũ Chỉ Sơn[15] (Tả Giàng Phình)2.858Sa Pa, Lào CaiHoàng Liên Sơn22°24′46″B 103°44′23″Đ / 22,41278°B 103,73972°Đ / 22.41278; 103.73972
16Sa Mu[16] (U Bò)2.756Bắc Yên, Sơn LaHoàng Liên Sơn21°21′16″B 104°25′49″Đ / 21,35444°B 104,43028°Đ / 21.35444; 104.43028
17Pu Xai Lai Leng[17]2.720

Kỳ Sơn, Nghệ An

Trường Sơn Bắc19°11′52″B 104°10′54″Đ / 19,19778°B 104,18167°Đ / 19.19778; 104.18167Đỉnh núi cao nhất nằm ngoài miền Bắc Việt Nam
18Cú Nhù San[18]2.662Bát Xát, Lào CaiHoàng Liên Sơn
19Ngọc Linh[19]2.605Đăk Glei, Kon TumTrường Sơn Nam15°04′9″B 107°58′30″Đ / 15,06917°B 107,975°Đ / 15.06917; 107.97500Đỉnh núi cao nhất nửa phía nam Việt Nam (từ đèo Hải Vân)
20Chư Yang Sin[20]2.442Krông Bông, Đắk LắkTrường Sơn Nam12°24′22″B 108°25′27″Đ / 12,40611°B 108,42417°Đ / 12.40611; 108.42417
21Tây Côn Lĩnh[21]2.428Vị Xuyên, Hà GiangTây Côn Lĩnh (thượng nguồn sông Chảy)22°48′26″B 104°47′14″Đ / 22,80722°B 104,78722°Đ / 22.80722; 104.78722 Điểm cao nhất vùng Đông Bắc
22Chiêu Lầu Thi[22] (Kiều Liêu Ti)2.402Hoàng Su Phì, Hà GiangTây Côn Lĩnh (thượng nguồn sông Chảy)22°39′40″B 104°36′10″Đ / 22,66111°B 104,60278°Đ / 22.66111; 104.60278


Tham khảo