Hạng Tên (tên khác) Độ cao tuyệt đối (mét)Vị trí Dãy núi Tọa độ Hình ảnh bia đỉnh núi Ghi chú 1 Fansipan [1] 3.147 Sa Pa , Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°20′51″B 103°49′3″Đ / 22,3475°B 103,8175°Đ / 22.34750; 103.81750 Đỉnh núi cao nhất Việt Nam và Đông Dương 2 Pu Si Lung [2] 3.083 Mường Tè , Lai Châu Pu Si Lung 22°37′38″B 102°47′9″Đ / 22,62722°B 102,78583°Đ / 22.62722; 102.78583 Đỉnh núi cao nhất nằm ngoài dãy Hoàng Liên Sơn và cũng là điểm cao nhất nằm trên đường biên giới Việt Nam 3 Pu Ta Leng [3] 3.049 Tam Đường , Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°25′22″B 103°36′12″Đ / 22,42278°B 103,60333°Đ / 22.42278; 103.60333 4 Ky Quan San [4] (Bạch Mộc Lương Tử)3.046 Bát Xát , Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°30′28″B 103°35′15″Đ / 22,50778°B 103,5875°Đ / 22.50778; 103.58750 5 Khang Su Văn[5] (Phàn Liên San) 3.012 Phong Thổ , Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°45′12″B 103°26′24″Đ / 22,75333°B 103,44°Đ / 22.75333; 103.44000 6 Tả Liên Sơn[6] (Cổ Trâu) 2.996 Tam Đường , Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°27′47″B 103°33′22″Đ / 22,46306°B 103,55611°Đ / 22.46306; 103.55611 7 Phu Luông [7] (Pú Luông, Phu Song Sung, Chung Chua Nhà, Tà Chì Nhù)2.985 Trạm Tấu , Yên Bái Hoàng Liên Sơn 21°34′15″B 104°18′23″Đ / 21,57083°B 104,30639°Đ / 21.57083; 104.30639 8 Pờ Ma Lung[8] (Bạch Mộc Luơng) 2.967 Phong Thổ , Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°37′37″B 103°29′10″Đ / 22,62694°B 103,48611°Đ / 22.62694; 103.48611 9 Nhìu Cồ San[9] 2.965 Bát Xát , Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°35′4″B 103°35′1″Đ / 22,58444°B 103,58361°Đ / 22.58444; 103.58361 10 Chung Nhía Vũ[10] 2.918 Phong Thổ , Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°36′48″B 103°30′14″Đ / 22,61333°B 103,50389°Đ / 22.61333; 103.50389 11 Lùng Cúng[11] 2.913 Mù Cang Chải , Yên Bái Hoàng Liên Sơn 21°54′9″B 104°13′51″Đ / 21,9025°B 104,23083°Đ / 21.90250; 104.23083 12 Nam Kang Ho Tao[12] 2.881 Văn Bàn , Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°09′3″B 103°58′12″Đ / 22,15083°B 103,97°Đ / 22.15083; 103.97000 13 Tà Xùa[13] 2.865 Trạm Tấu , Yên Bái
Hoàng Liên Sơn 21°26′1″B 104°18′13″Đ / 21,43361°B 104,30361°Đ / 21.43361; 104.30361 14 Lảo Thẩn[14] 2.860 Bát Xát , Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°36′38″B 103°41′10″Đ / 22,61056°B 103,68611°Đ / 22.61056; 103.68611 15 Ngũ Chỉ Sơn [15] (Tả Giàng Phình)2.858 Sa Pa , Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°24′46″B 103°44′23″Đ / 22,41278°B 103,73972°Đ / 22.41278; 103.73972 16 Sa Mu[16] (U Bò) 2.756 Bắc Yên , Sơn La Hoàng Liên Sơn 21°21′16″B 104°25′49″Đ / 21,35444°B 104,43028°Đ / 21.35444; 104.43028 17 Pu Xai Lai Leng [17] 2.720 Kỳ Sơn , Nghệ An
Trường Sơn Bắc 19°11′52″B 104°10′54″Đ / 19,19778°B 104,18167°Đ / 19.19778; 104.18167 Đỉnh núi cao nhất nằm ngoài miền Bắc Việt Nam 18 Cú Nhù San[18] 2.662 Bát Xát , Lào Cai Hoàng Liên Sơn 19 Ngọc Linh [19] 2.605 Đăk Glei , Kon Tum Trường Sơn Nam 15°04′9″B 107°58′30″Đ / 15,06917°B 107,975°Đ / 15.06917; 107.97500 Đỉnh núi cao nhất nửa phía nam Việt Nam (từ đèo Hải Vân ) 20 Chư Yang Sin [20] 2.442 Krông Bông , Đắk Lắk Trường Sơn Nam 12°24′22″B 108°25′27″Đ / 12,40611°B 108,42417°Đ / 12.40611; 108.42417 21 Tây Côn Lĩnh [21] 2.428 Vị Xuyên , Hà Giang Tây Côn Lĩnh (thượng nguồn sông Chảy) 22°48′26″B 104°47′14″Đ / 22,80722°B 104,78722°Đ / 22.80722; 104.78722 Điểm cao nhất vùng Đông Bắc 22 Chiêu Lầu Thi[22] (Kiều Liêu Ti) 2.402 Hoàng Su Phì , Hà Giang Tây Côn Lĩnh (thượng nguồn sông Chảy) 22°39′40″B 104°36′10″Đ / 22,66111°B 104,60278°Đ / 22.66111; 104.60278