Danh sách Thủ tướng Ý

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các thủ tướng Ý kể từ khi vương quốc Ý được thành lập năm 1861.[1][2] Chức danh Thủ tướng Ý, tên chính thức là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Tiếng Ý: Presidente del Consiglio dei Ministri), là người đứng đầu Hội đồng Bộ trưởng (hay nội các Ý), cơ quan nắm giữ quyền hành pháp tối cao của Ý, và phải thông qua một cuộc bỏ phiếu chấp thuận từ Hội đồng Bộ trưởng này để thực thi hầu hết các hoạt động chính trị của mình. Chức vụ này tương tự như hầu hết các thể chế nghị viện khác trên thế giới, tuy nhiên, những người đứng đầu chính phủ Ý lại không có quyền giải tán nghị viện hay bãi nhiệm các bộ trưởng của mình.[3]

Chức vụ tiền nhiệm của nó là Thủ tướng vương quốc Sardegna, một chức vụ được thành lập năm 1848 (mặc dù thời gian không được đề cập trong hiến pháp của nhà nước Sardegna - Luật Albertine)[4] nhằm hỗ trợ nhà vua Ý trong việc cai trị chế độ tương đối bất ổn khi đó.

Người giữ chức thủ tướng Ý đầu tiên là Camillo Benso, Bá tước xứ Cavour. Ông nhậm chức vào tháng 3 năm 1861, sau khi nước Ý thống nhất.[5] Ông cũng đồng thời là thủ tướng cuối cùng của vương quốc Sargena, chức vụ mà từ đó Thủ tướng Ý nắm hầu hết quyền hạn và nghĩa vụ có liên quan sau này.[6][7] Sau 60 năm đầu của mình, đã có 37 lần thủ tướng Ý đã bị thay đổi. Nhận thấy điều đó, Benito Mussolini, sau khi được bổ nhiệm vào chức thủ tướng Ý năm 1922 sau một cuộc đảo chính, đã loại bỏ quyền lực của nghị viện bằng một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm, theo đó thiết lập quyền lực của riêng ông và Đảng phát xít theo nguyện vọng của nhà vua.

Sau khi chế độ quân chủ bị bãi bỏ năm 1946, cùng với sự thành lập của nhà nước Cộng hòa Ý, chức vụ Thủ tướng được thiết lập theo điều 92 Hiến pháp Ý. Thủ tướng Ý giờ đây được bổ nhiệm bởi Tổng thống Cộng hòa sau mỗi cuộc bầu cử. Theo thứ tự quyền ưu tiên của Ý thì chức vụ này được xếp thứ tự quan trọng thứ tư ở Ý về mặt lễ nghi.[8] Hiện nay, đã có tổng cộng đã có 29 người giữ chức vụ Thủ tướng Ý kể từ năm 1946.[8]

Thủ tướng Ý

Vương quốc Ý (1861–1946)

Đảng:

  • 1861–1912:
    •       Cánh hữu Lịch sử
    •       Cánh tả Lịch sử
  • 1912–1922:
    •       Liên minh Tự do / Đảng Tự do Ý
    •       Đảng Cấp tiến Ý
    •       Đảng Cải cách Xã hội Ý
    •       Quân đội
  • 1922–1943:
  • 1943–1946:
    •       Đảng Công nhân Dân chủ Ý
    •       Đảng Hành động
    •       Dân chủ Kitô Giáo

Liên minh:

SttChân dungTên
(Sinh – mất)
Nhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
ĐảngNội cácThành phầnCQLPVuaChú
thích
1 Camillo Ben
Bá tước xứ Cavour

(1810 – 1861)
13 tháng 3 – 6 tháng 6 năm 1861
75 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Cavour IVCánh hữuVIII
(1861)

Vittorio
Enmanuele II

(1861 – 1878)
[9]
2 Bettino Ricasoli
(1809 – 1880)
12 tháng 6 năm 1861 – 3 tháng 3 năm 1862
264 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Ricasoli ICánh hữu[10]
3 Urbano Rattazzi
(1808 – 1873)
3 tháng 3 – 8 tháng 12 năm 1862
280 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Rattazzi ICánh tả • Cánh hữu[11]
4 Luigi Carlo Farini
(1812 – 1866)
8 tháng 12 năm 1862 – 24 tháng 3 năm 1863
106 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
FariniCánh hữu[12]
5 Marco Minghetti
(1818 – 1886)
24 tháng 3 năm 1863 – 28 tháng 9 năm 1864
1 năm, 188 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Minghetti ICánh hữu[13]
6 Tướng
Alfonso Ferrero la
Marmora

(1810 – 1861)
28 tháng 9 năm 1864 – 20 tháng 6 năm 1866
1 năm, 265 ngày
Quân độiLa Marmora IICánh hữu[14]
[15]
La Marmora IIIIX
(1865)
(2) Bettino Ricasoli
(1809 – 1880)
20 tháng 6 năm 1866 – 10 tháng 4 năm 1867
294 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Ricasoli IIChính phủ
Liên hiệp Quốc gia

(Cánh tả • Cánh hữu)
[16]
(3) Urbano Rattazzi
(1808 – 1873)
10 tháng 4 – 27 tháng 10 năm 1867
200 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Rattazzi IICánh tả • Cánh hữuX
(1867)
[17]
7 Luigi Federico
Menabrea

(1809 – 1896)
27 tháng 10 năm 1867 – 14 tháng 12 năm 1869
2 năm, 48 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Menabrea ICánh hữu[18]
[19]
[20]
Menabrea II
Menabrea III
8 Giovanni Lanza
(1818 – 1886)
14 tháng 12 năm 1869 – 10 tháng 7 năm 1873
3 năm, 208 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
LanzaCánh hữuXI
(1870)
[21]
(5) Marco Minghetti
(1818 – 1886)
10 tháng 7 năm 1873 – 25 tháng 3 năm 1876
2 năm, 259 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Minghetti IICánh hữuXII
(1874)
[22]
9 Agostino Depretis
(1813 – 1887)
25 tháng 3 năm 1876 – 24 tháng 3 năm 1878
1 năm, 364 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Depretis ICánh tảXIII
(1876)
[23]
[24]
Depretis II
Umberto I
(1878 – 1900)
10 Benedetto Cairoli
(1825 – 1889)
24 tháng 3 – 19 tháng 12 năm 1878
270 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Cairoli ICánh tả[25]
(9) Agostino Depretis
(1813 – 1887)
19 tháng 12 năm 1878 – 14 tháng 7 năm 1879
207 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Depretis IIICánh tả[26]
(10) Benedetto Cairoli
(1825 – 1889)
14 tháng 7 năm 1879 – 29 tháng 5 năm 1981
1 năm, 319 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Cairoli IICánh tả[27]
[28]
Cairoli IIIXIV
(1880)
(9) Agostino Depretis
(1813 – 1887)
29 tháng 5 năm 1981 – 29 tháng 7 năm 1887
6 năm, 61 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Depretis IVCánh tả[29]
[30]
[31]
[32]
[33]
Depretis VXV
(1882)
Depretis VI
Depretis VIIXVI
(1886)
Depretis VIII
11 Francesco Crispi
(1819 – 1901)
29 tháng 7 năm 1887 – 6 tháng 2 năm 1891
3 năm, 192 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Crispi ICánh tả[34]
[35]
Crispi IIXVII
(1890)
12 Antonio Starabba,
Hầu tước Rudinì

(1839 – 1908)
6 tháng 2 năm 1891 – 15 tháng 5 năm 1892
3 năm, 192 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Rudinì ICánh tả • Cánh hữu[36]
13 Giovanni Giolitti
(1842 – 1928)
15 tháng 5 năm 1892 – 15 tháng 12 năm 1893
1 năm, 214 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Giolitti ICánh tảXVIII
(1892)
[37]
(11) Francesco Crispi
(1819 – 1901)
15 tháng 12 năm 1893 – 10 tháng 3 năm 1896
3 năm, 86 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Crispi IIICánh tả • Cánh hữu[38]
[39]
Crispi IVXIX
(1895)
(12) Antonio Starabba
Hầu tước Rudinì

(1839 – 1908)
10 tháng 3 năm 1896 – 29 tháng 6 năm 1898
2 năm, 111 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Rudinì IICánh hữu
Cánh tả tham gia
giới hạn
[40]
[41]
[42]
[43]
Rudinì III
Rudinì IVCánh tả • Cánh hữuXX
(1897)
Rudinì V
14 Tướng
Luigi Pelloux
(1839 – 1924)
29 tháng 6 năm 1898 – 24 tháng 6 năm 1900
1 năm, 360 ngày
Quân độiPelloux ICánh tả
Cánh hữu tham gia
giới hạn
[44]
[45]
Pelloux IICánh tả • Cánh hữu
15 Giuseppe Saracco
(1821 – 1907)
24 tháng 6 năm 1900 – 15 tháng 2 năm 1901
236 ngày
Cánh tả
Lịch sử
SaraccoCánh tả • Cánh hữuXXI
(1900)

Vittorio
Enmanuele III

(1900 – 1946)
[46]
16 Giuseppe Zanardelli
(1826 – 1903)
15 tháng 2 năm 1901 – 3 tháng 11 năm 1903
2 năm, 261 ngày
Cánh tả
Lịch sử
ZanardelliCánh tả • Cánh hữu[47]
(13) Giovanni Giolitti
(1842 – 1928)
3 tháng 11 năm 1903 – 12 tháng 3 năm 1905
1 năm, 129 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Giolitti IICánh tả • Cánh hữu
PSI tham gia giới hạn
XXII
(1904)
[48]
17 Tommaso Tittoni
(1855 – 1931)
12 – 28 tháng 3 năm 1905
16 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
TittoniCánh tả • Cánh hữu[49]
18 Alessandro Fortis
(1842 – 1909)
28 tháng 3 năm 1905 – 8 tháng 2 năm 1906
317 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Fortis ICánh tả • Cánh hữu[50]
[51]
Fortis IICánh tả
Cánh hữu tham gia
giới hạn
19 Sidney Sonnino
(1847 – 1922)
8 tháng 2 – 29 tháng 5 năm 1906
110 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Sonnino ICánh tả • Cánh hữu •
Cấp tiến
[52]
(13) Giovanni Giolitti
(1842 – 1928)
29 tháng 5 năm 1906 – 11 tháng 12 năm 1909
3 năm, 216 ngày
Cánh tả
Lịch sử
Giolitti IIICánh tả • Cánh hữu[53]
(19) Sidney Sonnino
(1847 – 1922)
11 tháng 12 năm 1909 – 31 tháng 3 năm 1910
110 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
Sonnino IICánh hữu
Cánh tả tham gia
giới hạn
XXIII
(1909)
[54]
20 Luigi Luzzatti
(1841 – 1927)
31 tháng 3 năm 1910 – 30 tháng 3 năm 1911
364 ngày
Cánh hữu
Lịch sử
LuzzattiCánh tả • Cánh hữu •
Cấp tiến
[55]
(13) Giovanni Giolitti
(1842 – 1928)
30 tháng 3 năm 1911 – 21 tháng 3 năm 1914
2 năm, 356 ngày
Liên minh
Tự do
Giolitti IVUL • PR[56]
21 Antonio Salandra
(1853 – 1931)
21 tháng 3 năm 1914 – 18 tháng 6 năm 1916
2 năm, 89 ngày
Liên minh
Tự do
Salandra IULXXIV
(1913)
[57]
[58]
Salandra IIUL • PRI
22 Paolo Boselli
(1838 – 1932)
18 tháng 6 năm 1916 – 30 tháng 10 năm 1917
1 năm, 134 ngày
Liên minh
Tự do
BoselliChính phủ
Liên hiệp Quốc gia

(UL • PR • UECI •
PSRI)
[59]
23 Vittorio Emanuele
Orlando

(1860 – 1952)
30 tháng 10 năm 1917 – 23 tháng 6 năm 1919
1 năm, 236 ngày
Liên minh
Tự do
OrlandoChính phủ
Liên hiệp Quốc gia

(UL • PR • UECI •
PSRI)
[60]
24 Francesco Saverio
Nitti

(1868 – 1953)
23 tháng 6 năm 1919 – 15 tháng 6 năm 1920
358 ngày
Đảng
Cấp tiến
Nitti IUL • PDL • PPI • PR •
PSRI
[61]
[62]
Nitti IIUL • PDL • PPI • PRXXV
(1919)
(13) Giovanni Giolitti
(1842 – 1928)
15 tháng 6 năm 1920 – 4 tháng 7 năm 1921
1 năm, 19 ngày
Liên minh
Tự do
Giolitti VUL • PDL • PPI •
PDSI • PR • PSRI
[63]
25 Ivanoe Bonomi
(1873 – 1951)
4 tháng 7 năm 1921 – 26 tháng 2 năm 1922
237 ngày
Đảng
Cải cách
Xã hội
Bonomi IPPI • PLI • PDL •
PDSI • PSRI
XXVI
(1921)
[64]
26 Luigi Facta
(1861 – 1930)
26 tháng 2 – 31 tháng 10 năm 1922
247 ngày
Liên minh
Tự do /
Đảng
Tự do Ý
Facta IPPI • PLI • PDL •
PDSI • PSRI • PA
[65]
[66]
Facta IIPPI • PLI • PDL •
PDSI • PSRI
27 Duce
Benito Mussolini
(1883 – 1945)
31 tháng 10 năm 1922 – 25 tháng 7 năm 1943
20 năm, 267 ngày
Đảng
Phát xít
Quốc gia
MussoliniPPI • PLI • PDSI •
PNF • ANI
[67]
PNFXXVII
(1924)
XXVIII
(1929)
XIX
(1934)
XXX
(Không
qua
bầu cử)
28 Thống chế
Pietro Badoglio
(1839 – 1924)
25 tháng 7 năm 1943 – 18 tháng 6 năm 1944
329 ngày
Quân độiBadoglio IĐộc lập • DC • PLINghị
viện

bị
bãi bỏ
[68]
[69]
Badoglio IIUỷ ban Giải phóng
Quốc gia

(DC • PCI • PLI •
PSIUP • PdA • PDL)
(25) Ivanoe Bonomi
(1873 – 1951)
18 tháng 6 năm 1944 – 21 tháng 6 năm 1945
1 năm, 3 ngày
Đảng
Dân chủ
Lao động
Bonomi IIUỷ ban Giải phóng
Quốc gia

(DC • PCI • PLI •
PSIUP • PdA • PDL)
[70]
[71]
Bonomi IIIUỷ ban Giải phóng
Quốc gia

(DC • PCI • PLI •
PSIUP • PdA • PDL)
Hội
đồng
Quốc
gia
29 Ferruccio Parri
(1890 – 1981)
21 tháng 6 – 10 tháng 12 năm 1945
172 ngày
Đảng
Hành
động
ParriUỷ ban Giải phóng
Quốc gia

(DC • PCI • PLI •
PDL)
[72]
30 Alcide De Gasperi
(1884 – 1954)
10 tháng 12 năm 1945 – 13 tháng 7 năm 1946
215 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
De Gasperi IUỷ ban Giải phóng
Quốc gia

(DC • PCI • PLI •
PSIUP • PdA • PDL)

Umberto II
(1946)
[73]

Cộng hòa Ý (1946–nay)

Đảng:

  • 1946–1994:
    •       Dân chủ Kitô Giáo
    •       Đảng Cộng hòa Ý
    •       Đảng Xã hội Ý
    •       Độc lập
  • 1994–nay
    •       Đảng Anh em
    •       Forza Italia / Nhân dân Tự do
    •       Đảng Nhành Oliu / Đảng Dân chủ
    •       Độc lập

Liên minh:

  • 1946–1994:
    •       Liên minh Trung dung
    •       Liên minh Trung tả "Hữu cơ"
    •       Pentapartito / Quadripartito
    •       Chính phủ liên hiệp
  • 1994–nay:
SttChân dungTên
(Sinh – mất)
Nhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
ĐảngNội cácThành phầnCQLPTổng thốngChú
thích
(30) Alcide De Gasperi
(1884 – 1954)
13 tháng 7 năm 1946 – 17 tháng 8 năm 1953
7 năm, 35 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
De Gasperi IIUỷ ban Giải phóng
Quốc gia

(DC • PSIUP PCI
PRI)
Quốc
hội
Lập
hiến
(1946)

Enrico
De Nicola

(1946 – 1948)
[74]
[75]
[76]
[77]
[78]
[79]
[80]
De Gasperi IIIUỷ ban Giải phóng
Quốc gia

(DC • PSI PCI
PDL)
De Gasperi IVTrung dung
(DC • PSDI • PLI •
PRI)
De Gasperi VITrung dung
(DC • PSDI • PRI)
I
(1948)

Luigi Einaudi
(1948 – 1955)
De Gasperi VIITrung dung
(DC • PRI)
De Gasperi VIII[a]DCII
(1953)
31 Giuseppe Pella
(1902 – 1981)
17 tháng 8 năm 1953 – 18 tháng 1 năm 1954
154 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
PellaDC[81]
32 Amintore Fanfani
(1908 – 1999)
18 tháng 1 – 10 tháng 2 năm 1954
23 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Fanfani I[a]DC[82]
33 Mario Scelba
(1901 – 1991)
10 tháng 2 năm 1954 – 6 tháng 7 năm 1955
1 năm, 146 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
ScelbaTrung dung
(DC • PSDI • PLI)
[83]
34 Antonio Segni
(1891 – 1972)
6 tháng 7 năm 1955 – 19 tháng 5 năm 1957
1 năm, 307 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Segni ITrung dung
(DC • PSDI • PLI)

Giovanni
Gronchi

(1955 – 1962)
[84]
35 Adone Zoli
(1887 – 1960)
19 tháng 5 năm 1957 – 1 tháng 7 năm 1958
1 năm, 43 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
ZoliDC[85]
(32) Amintore Fanfani
(1908 – 1999)
1 tháng 7 năm 1958 – 16 tháng 2 năm 1959
230 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Fanfani IITrung dung
(DC • PSDI)
III
(1958)
[86]
(34) Antonio Segni
(1891 – 1972)
16 tháng 2 năm 1959 – 25 tháng 3 năm 1960
1 năm, 38 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Segni IIDC
cùng với sự tham
gia của MSI, PLI,
PNM (đầy đủ) và
PMP (giới hạn)
[87]
36 Fernando
Tambroni

(1901 –1961)
25 tháng 3 – 26 tháng 7 năm 1960
123 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
TambroniDC
MSI tham gia giới
hạn
[88]
(32) Amintore Fanfani
(1908 – 1999)
26 tháng 7 năm 1960 – 21 tháng 6 năm 1963
2 năm, 330 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Fanfani IIIDC
PSDI, PLI và PRI

tham gia giới hạn
[89]
[90]
Fanfani IVDC • PSDI • PRI
PSI tham gia giới
hạn

Antonio Segni
(1962 – 1964)
37 Giovanni Leone
(1908 – 2001)
21 tháng 6 – 4 tháng 12 năm 1963
166 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Leone IDC
PSI, PSDI và PRI

tham gia giới hạn
IV
(1963)
[91]
38 Aldo Moro
(1916 – 1978)
4 tháng 12 năm 1963 – 24 tháng 6 năm 1968
4 năm, 203 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Moro ITrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSI PSDI
PRI)
[92]
[93]
[94]
Moro II
Giuseppe
Saragat

(1964 – 1971)
Moro III
(37) Giovanni Leone
(1908 – 2001)
24 tháng 6 – 12 tháng 12 năm 1968
171 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Leone IIDC
PSU và PRI

tham gia giới hạn
V
(1968)
[95]
39 Mariano Rumor
(1915 – 1990)
12 tháng 12 năm 1968 – 6 tháng 8 năm 1970
1 năm, 237 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Rumor ITrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSU PRI)
[96]
[97]
[98]
Rumor IIDC
PSI, PSDI và PRI

tham gia giới hạn
Rumor IIITrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSI PSDI
PRI)
40 Emilio Colombo
(1920 – 2013)
6 tháng 8 năm 1970 – 17 tháng 2 năm 1972
1 năm, 195 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
ColomboTrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSI PSDI
PRI)
[99]
41 Giulio Andreotti
(1919 – 2013)
17 tháng 2 năm 1972 – 7 tháng 7 năm 1973
1 năm, 140 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Andreotti I[a]DC
Giovanni
Leone

(1971 – 1978)
[100]
[101]
Andreotti IIDC • PSDI • PLI
PRI tham gia giới
hạn
VI
(1972)
(39) Mariano Rumor
(1915 – 1990)
17 tháng 7 năm 1973 – 23 tháng 11 năm 1974
1 năm, 129 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Rumor IVTrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSI PSDI
PRI)
[102]
[103]
Rumor VTrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSI PSDI)
PRI tham gia giới
hạn
(38) Aldo Moro
(1916 – 1978)
23 tháng 11 năm 1974 – 29 tháng 7 năm 1976
1 năm, 249 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Moro IVDC • PRI
PSI PSDI
tham gia giới hạn
[104]
[105]
Moro VDC
PSI, PSDI và PRI

tham gia giới hạn
(41) Giulio Andreotti
(1919 – 2013)
29 tháng 7 năm 1976 – 4 tháng 8 năm 1979
3 năm, 6 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Andreotti IIIThỏa hiệp Lịch sử
DC và PCI
(tham gia giới hạn)
VII
(1976)
[106]
[107]
[108]
Andreotti IV
Sandro Pertini
(1978 – 1985)
Andreotti V[a]DC • PSDI • PRI
42 Francesco Cossiga
(1928 – 2010)
4 tháng 8 năm 1979 – 18 tháng 10 năm 1980
1 năm, 75 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Cossiga IDC • PSDI • PLI
PSI và PRI
tham gia giới hạn
VIII
(1979)
[109]
[110]
Cossiga IITrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSI PRI)
43 Arnaldo Forlani
(1925 – 2023)
18 tháng 10 năm 1980 – 28 tháng 6 năm 1981
263 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
ForlaniTrung tả "Hữu cơ"
(DC • PSI PSDI
PRI)
[111]
44 Giovanni Spadolini
(1925 – 1994)
28 tháng 6 năm 1981 – 1 tháng 12 năm 1982
1 năm, 156 ngày
Đảng
Cộng
hòa
Ý
Spadolini IPentapartito
(DC • PSI PSDI
PRI • PLI)
[112]
[113]
Spadolini II
(32) Amintore Fanfani
(1908 – 1999)
1 tháng 12 năm 1982 – 4 tháng 8 năm 1983
246 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Fanfani VDC • PSDI • PLI
PSI
PRI tham gia
giới hạn
[114]
45 Bettino Craxi
(1934 – 2000)
4 tháng 8 năm 1983 – 18 tháng 4 năm 1987
3 năm, 257 ngày
Đảng
Xã hội
Ý
Craxi IPentapartito
(DC • PSI PRI
PSDI • PLI)
IX
(1983)
[115]
[116]
Craxi II
Francesco
Cossiga

(1985 – 1992)
(32) Amintore Fanfani
(1908 – 1999)
18 tháng 4 – 29 tháng 7 năm 1987
102 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Fanfani VI[a]DC[90]
46 Giovanni Goria
(1943 – 1994)
29 tháng 7 năm 1987 – 13 tháng 4 năm 1988
259 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
GoriaPentapartito
(DC • PSI PRI
PSDI • PLI)
X
(1987)
[117]
47 Ciriaco De Mita
(1928 – 2022)
13 tháng 4 năm 1988 – 22 tháng 7 năm 1989
1 năm, 100 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
De MitaPentapartito
(DC • PSI PRI
PSDI • PLI)
[118]
(41) Giulio Andreotti
(1919 – 2013)
22 tháng 7 năm 1989 – 28 tháng 6 năm 1992
2 năm, 342 ngày
Dân chủ
Kitô
giáo
Andreotti VIPentapartito
(DC • PSI PRI
PSDI • PLI)
[119]
[120]
Andreotti VIIQuadripartito
(DC • PSI PSDI
PLI)
48 Giuliano Amato
(sinh 1938)
28 tháng 6 năm 1992 – 28 tháng 4 năm 1993
304 ngày
Đảng
Xã hội
Ý
Amato IQuadripartito
(DC • PSI PLI
PSDI)
XI
(1992)

Oscar Luigi
Scalfaro

(1992 – 1999)
[121]
49 Carlo Azeglio
Ciampi

(1920 – 2016)
28 tháng 4 năm 1993 – 10 tháng 5 năm 1994
1 năm, 12 ngày
Độc lậpCiampiDC • PSI • PDS PLI
PRI PSDIFdV
[122]
50 Silvio Berlusconi
(1936 – 2023)
10 tháng 5 năm 1994 – 17 tháng 1 năm 1995
252 ngày
Forza
Italia
Berlusconi IPdL–PBG
(FI • LN • AN • CCD •
UdC)
XII
(1994)
[123]
51 Lamberto Dini
(sinh 1931)
17 tháng 1 năm 1995 – 17 tháng 5 năm 1996
1 năm, 121 ngày
Độc lậpDiniCác chính khách
độc lập

(tham gia cùng PDS
LN, PPI, PSI, FdV,
Rete, CS)
[124]
52 Romano Prodi
(sinh 1939)
17 tháng 5 năm 1996 – 21 tháng 10 năm 1998
2 năm, 157 ngày
Liên
minh
Cây Oliu
(Độc lập)
Prodi ILiên minh Cây Oliu
(PDS • PPI • RI •
FdV • UD)
PRC tham gia
giới hạn
XIII
(1996)
[125]
53 Massimo D'Alema
(sinh 1949)
21 tháng 10 năm 1998 – 25 tháng 4 năm 2000
1 năm, 187 ngày
Liên
minh
Cây Oliu
(Dân chủ
Cánh tả)
D'Alema ILiên minh Cây Oliu
(DS • PPI • RI • SDI •
FdV • PdCI • UDR)
[126]
[127]
D'Alema IILiên minh Cây Oliu
(DS • PPI • Dem • RI •
FdV • PdCI • UDEUR)

Carlo Azeglio
Ciampi

(1999 – 2006)
(48) Giuliano Amato
(sinh 1938)
25 tháng 4 năm 2000 – 11 tháng 6 năm 2001
1 năm, 47 ngày
Liên
minh
Cây Oliu
(Độc lập)
Amato IILiên minh Cây Oliu
(DS • PPI • Dem •
FdV • PdCI • UDEUR
RI • SDI)
[128]
(50) Silvio Berlusconi
(1936 – 2023)
11 tháng 6 năm 2001 – 17 tháng 5 năm 2006
4 năm, 340 ngày
Forza
Italia
Berlusconi IINgôi nhà Tự do
(FI • AN • LN • UDC
NPSI • PRI)
XIV
(2001)
[129]
[130]
Berlusconi III
(52) Romano Prodi
(sinh 1939)
17 tháng 5 năm 2006 – 8 tháng 5 năm 2008
1 năm, 357 ngày
Liên
minh
Cây Oliu
/ Đảng
Dân chủ
Prodi IIL'Unione
(DS • DL • PRC • RnP
PdCI • IdVFdV
UDEUR)
XV
(2006)

Giorgio
Napolitano

(2006 – 2015)
[131]
(50) Silvio Berlusconi
(1936 – 2023)
8 tháng 5 năm 2008 – 16 tháng 11 năm 2011
3 năm, 192 ngày
Nhân
dân
Tự do
Berlusconi IVLiên minh Trung hữu
(PdL • LN • MpA)
XVI
(2008)
[132]
54 Mario Monti
(sinh 1943)
16 tháng 11 năm 2011 – 28 tháng 4 năm 2013
1 năm, 163 ngày
Độc lậpMontiCác chính khách
độc lập

(tham gia cùng PdL
PD, UdC, FLI, ApI)
[133]
55 Enrico Letta
(sinh 1966)
28 tháng 4 năm 2013 – 22 tháng 2 năm 2014
300 ngày
Đảng
Dân chủ
LettaPD • PdL[b] • NCD[c]
• SC PpI • UdCRI
XVII
(2013)
[134]
56 Matteo Renzi
(sinh 1975)
22 tháng 2 năm 2014 – 12 tháng 12 năm 2016
2 năm, 294 ngày
Đảng
Dân chủ
RenziPD • NCD • SC UdC
Sergio
Mattarella

(từ 2015)
[135]
57 Paolo Gentiloni
(sinh 1954)
12 tháng 12 năm 2016 – 1 tháng 6 năm 2018
1 năm, 171 ngày
Đảng
Dân chủ
GentiloniPD • NCD/AP • CpEXVIII
(2018)
[136]
58 Giuseppe Conte
(sinh 1964)
1 tháng 6 năm 2018 – 13 tháng 2 năm 2021
2 năm, 257 ngày
Độc lập
[d]
Conte IM5S • Lega[137]
[138]
Conte IIM5S • PD • LeU •
IV
59 Mario Draghi
(sinh 1947)
13 tháng 2 năm 2021 – 22 tháng 10 năm 2022
1 năm, 251 ngày
Độc lậpDraghiM5S • Lega • PD • FI
IV Art.1
[139]
60 Giorgia Meloni
(sinh 1977)
22 tháng 10 năm 2022 – nay
1 năm, 165 ngày
Đảng Anh emMeloniLiên minh Trung hữu
FdI • Lega • FI
XIX
(2022)
[140]

Dòng thời gian

Vương quốc Ý (1861–1946)

Alcide De GasperiFerruccio ParriPietro BadoglioBenito MussoliniLuigi FactaIvanoe BonomiFrancesco Saverio NittiVittorio Emanuele OrlandoPaolo BoselliAntonio SalandraLuigi LuzzatiSidney SonninoAlessandro FortisTommaso TittoniGiuseppe ZanardelliGiuseppe SaraccoLuigi PellouxGiovanni GiolittiAntonio Starabba, Marchese di RudinìFrancesco CrispiBenedetto CairoliAgostino DepretisGiovanni LanzaFederico Luigi, Conte MenabreaAlfonso Ferrero La MarmoraMarco MinghettiLuigi Carlo FariniUrbano RattazziBettino RicasoliCamillo Benso, Count of Cavour

Cộng hòa Ý (1946–nay)

Giorgia MeloniMario DraghiGiuseppe ContePaolo GentiloniMatteo RenziEnrico LettaMario MontiMassimo D'AlemaRomano ProdiLamberto DiniSilvio BerlusconiCarlo Azeglio CiampiGiuliano AmatoCiriaco De MitaGiovanni GoriaBettino CraxiGiovanni SpadoliniArnaldo ForlaniFrancesco CossigaGiulio AndreottiEmilio ColomboMariano RumorAldo MoroGiovanni LeoneFernando TambroniAdone ZoliAntonio SegniMario ScelbaAmintore FanfaniGiuseppe PellaAlcide De Gasperi

Chú thích

Sách