Danh sách biểu tượng cảm xúc

bài viết danh sách Wikimedia


Đây là danh sách các biểu tượng cảm xúc thường xuyên được sử dụng hoặc những miêu tả bằng văn bản về tâm trạng hoặc nét mặt của người viết dưới dạng biểu tượng . Ban đầu, các biểu tượng này bao gồm nghệ thuật ASCII, và sau đó là nghệ thuật Shift JIS cùng với nghệ thuật Unicode. Trong thời gian gần đây, các biểu tượng đồ họa, cả tĩnh và cả động, đã gia nhập cùng các biểu tượng cảm xúc dựa trên văn bản truyền thống; chúng thường được gọi là các emoji.[1]

A colon, followed by a dash, followed by a closing bracket. They resemble a smiley face.
Hình mặt cười đơn giản

Biểu tượng cảm xúc (emoticons) thường được chia thành ba nhóm chính: phong cách phương Tây (chủ yếu từ Mỹchâu Âu) hoặc đọc theo chiều ngang (mặc dù không phải tất cả đều ở dạng ngang); phong cách phương Đông hoặc đọc theo chiều dọc (chủ yếu từ khu vực Đông Á); và phong cách 2channel (ban đầu được sử dụng trên 2channel và các diễn đàn tin nhắn khác tại Nhật Bản). Cách giải thích phổ biến nhất cho những phong cách khác nhau này là tại phương Đông, đôi mắt đóng vai trò chính trong biểu hiện khuôn mặt, trong khi tại phương Tây, cả khuôn mặt thường được sử dụng.[2]

Phương tây

Các biểu tượng cảm xúc kiểu phương Tây hầu hết được viết theo chiều từ trái sang phải như thể chiếc đầu được quay ngược chiều kim đồng hồ 90 độ. Người ta thường sẽ nhìn thấy mắt ở bên trái ngoài cùng, tiếp theo là mũi (thường không được bao gồm) và sau đó là miệng. Thông thường, dấu hai chấm được sử dụng làm mắt của khuôn mặt, trừ phi nháy mắt mà trong trường hợp đó, dấu chấm phẩy được sử dụng. Tuy nhiên, dấu bằng, số 8, hoặc chữ cái in hoa B cũng được sử dụng để biểu thị con mắt bình thường, mắt mở rộng hoặc những người đeo kính. Các biểu tượng cho miệng khác nhau, ví dụ: ")" cho khuôn mặt cười hoặc "(" cho khuôn mặt buồn. Người ta cũng có thể thêm "}" sau ký tự miệng để biểu thị bộ râu.[cần dẫn nguồn]

Biểu tượng cảm xúc theo chiều ngang (chỉ ký tự Latinh)
Biểu tượngEmojiÝ nghĩa
:‑)
:)
:-]
:]
:->
:>
8-)
8)
:-}
:}
:o):c):^)=]=)☺️🙂😊😀😁Biểu tượng Smiley, gương mặt hạnh phúc[3][4][5][6]
:‑D
:D
8‑D
8D
=D=3B^Dc:C:😃😄😎Cười,[3] nụ cười toe toét,[4][5] mỉm cười với kính[7]
x‑D
xD
X‑D
XD
😆😂Cười ngoác[8][9][10]
:-))Rất vui mừng hoặc cằm chẻ[7]
:‑(
:(
:‑c
:c
:‑<
:<
:‑[
:[
:-||:{:@:(;(☹️🙁😞😟😣😖Chau mày,[3][4][5] buồn rầu,[11] bĩu môi
:'‑(
:'(
:=(😢😭Khóc[11]
:'‑)
:')
:"D🥲🥹😂Nước mắt hạnh phúc[11]
>:(>:[😠😡Giận dữ[12]
D‑':D:<D:D8D;D=DX😨😧😦😱😫😩Hoảng sợ, kinh tởm, buồn bã, mất tinh thần[4][5] (từ phải sang trái)
:‑O
:O
:‑o
:o
:-0
:0
8‑0>:O=O
=o
=0😮😯😲Ngạc nhiên,[4] sốc
:-3
:3
=3x3
X3
😺😸🐱Mặt mèo, uốn lưỡi, đáng yêu,[13][14][15] vui tươi, tinh nghịch[16]
>:3😼Con hổ mỉm cười,[16] con mèo độc ác
:-*
:*

😗😙😚😘😍Hôn[3]
;‑)
;)
*-)
*)
;‑]
;]
;^)

;>

:‑,;D;3😉😜😘Nháy mắt,[3][4][5] cười khẩy[3][17]
:‑P
:P
X‑P
XP
x‑p
xp
:‑p
:p
:‑Þ
:‑þ
:‑b
:b
d:=p>:P😛😝😜🤑Thè lưỡi, táo bạo/vui tươi,[3] thổi quả mâm xôi
:-/
:/
:‑.>:\>:/:\=/=\:L=L:S🫤🤔😕😟Hoài nghi, phiền toái, vô định, rụt rè, ngại ngùng[3]
:‑|
:|
😐😑Mặt lãnh cảm[4] vô cảm, cạn lời[11]
:$://)
://3
😳😞😖Lúng túng,[5] đỏ mặt[7]
:‑X
:X
:‑#
:#
:‑&
:&
🤐😶Khoá môi, đeo niềng,[3] khoá lưỡi[11]
O:‑)
O:)
0:‑3
0:3
0:‑)
0:)
0;^)😇👼Thiên thần,[3][4][17] vòng hào quang, thần thánh,[11] ngây thơ
>:‑)
>:)
}:‑)
}:)
3:‑)
3:)
>;‑)
>;)
>:3
;3
😈Ác độc,[4] quỷ quyệt[11]
|;‑)|‑OB-)😎😪Cool ngầu,[11] chán chường, ngáp[17]
:‑J😏😒Tongue-in-cheek (lưỡi trong má, thành ngữ phương Tây có nghĩa mỉa mai)[18]
#‑)Mở tiệc suốt đêm[11]
%‑)
%)
😵😵‍💫😕🤕Say xỉn,[11] bối rối
:‑###..
:###..
🤒😷🤢Bị bệnh[11]
<:‑|Ngốc nghếch, ngờ nghệch[17]
',:-|',:-l🤨Hoài nghi, không tin, không công nhận[19][20]
:E😬Nhăn nhó, lo lắng, ngượng ngại[21]
8-X8=Xx-3x=3☠️💀🏴‍☠️Đầu lâu xương chéo[22]
~:>🐔🐓Con gà[23]
Chân dung, nghệ thuật ký tự Latinh theo chiều ngang một hàng đơn (Single-line)
Biểu tượngEmojiÝ nghĩa
@};-@}->--@}‑;‑'‑‑‑@>‑‑>‑‑🌹Hoa hồng[3][17]
8====D8===D8=D3=D8=>8===D~~~Dương vật,[24] Xuất tinh[25]
5:‑)Elvis Presley[3][17]
*<|:‑)🎅Santa Claus[26]
~(_8^(I)Homer Simpson[17][27]
=:o]Bill Clinton[26]
7:^],:‑)Ronald Reagan[26]
</3<\3💔Thất tình[28]
<3❤️Hình trái tim[23][28]
Biểu tượng cảm xúc ký tự Latinh chiều dọc, chân dung và nghệ thuật một hàng đơn (Single-line)
Biểu tượngEmojiÝ nghĩa
><><><<*)))‑{><(((*>🐟🐠Con cá, thứ gì đó đáng nghi ngờ,[17] cá Ki-tô giáo[7][23]
\o/🍻Chúc mừng "Yay, yay."[7]
*\0/*Cổ vũ viên[7]
o7🫡Chào thủ trưởng[29]
//0‑0\\John Lennon[17][30]
(V) (;,,;) (V)(V)(°,,°)(V)Zoidberg[22][31][32][33]
v.v._.._.;😔Buồn bã, mất tinh thần, kinh tởm[4][5][23]
QQqqQq🥺😭😢Khóc lóc[34]
X_X

x_x

+_+X_x

x_X

😵☠️Người chết,[35][36][37][38][39] ngất xỉu[40]
<_<>_><.<>.>Nhìn xéo. Xấu xa hay tội lỗi.[cần dẫn nguồn]
O_O

o_o

O-O

o‑o

O_oo_O😳Ngạc nhiên,[2] bị sốc,[3][17] ngái ngủ[3]
>.<>_<😣Hoài nghi, bị làm phiền, bất định, không thoải mái, ngại ngần[3]
^5o/\o>_>^ ^<_<High five[3]
V.v.VV=(° °)=V🦀🦞Con cua,[24] Tôm hùm
(^^^)🦈Cá mập[41]
|-o-| [-o-] |-o-|Ba chiếc TIE fighter (từ phim Star Wars)[30]
(::[]::)🩹🤕❤️‍🩹Băng bó[23]
(o)(o)( • )( • )[42][43][44][45]
Biểu tượng cảm xúc chiều dọc có yếu tố Unicode và nghệ thuật một hàng đơn (Single-line)
Biểu tượngEmojiÝ nghĩa
ӽd̲̅a̲̅r̲̅w̲̅i̲̅ɳ̲̅ᕗӼd̲̅a̲̅r̲̅w̲̅i̲̅ɳ̲̅ᕗӽe̲̅v̲̅o̲̅l̲̅u̲̅t̲̅i̲̅o̲̅ɳ̲̅ᕗӼe̲̅v̲̅o̲̅l̲̅u̲̅t̲̅i̲̅o̲̅ɳ̲̅ᕗ🐟🐠Darwin fish/Evolution fish[46]
[̲̅$̲̅(̲̅1̲̅)̲̅$̲̅][̲̅$̲̅(̲̅5̲̅)̲̅$̲̅][̲̅$̲̅(̲̅1̲̅0̲̅)̲̅$̲̅][̲̅$̲̅(̲̅ιοο̲̅)̲̅$̲̅]💵💸Đồng Dollar[22][47]
( ͡° ͜ʖ ͡°)😏Mặt "Lenny Face", được đặt tên và phổ biến trên diễn đàn 4chan.[48] Được sử dụng chủ yếu để gợi ý hành vi nghịch ngợm, ngụ ý liên quan đến tình dục hoặc một ẩn ý nào đó đằng sau một câu nói hoặc được dán đi dán lại để spam các cuộc thảo luận trực tuyến.[49]
ヽ༼ຈل͜ຈ༽ノ"Raise Your Dongers", một loại meme bắt nguồn từ Twitch, ý nghĩa không xác định[50][51]
ಠ_ಠಠ__ಠಠ益ಠ😐😑🤨Cái nhìn bất mãn "Look of Disapproval"[52][53]
⎛⎝(•ⱅ•)⎠⎞◥▅◤◢▅◣🦇Con dơi[22][54]
(๑ˇεˇ๑)😘Nụ hôn[55][56]
(◕‿◕✿)🙂🌸"Flower Girl", một nhân vật với một nụ hoa cài trên đầu[57][58]
( ༎ຶ ۝ ༎ຶ )😭Khóc lóc[57]
(=ʘᆽʘ=)∫ฅ(^•ﻌ•^ฅ)🐱Con mèo[59]
ʕ •ᴥ•ʔʕ ·(エ)· ʔʕ – ㉨ – ʔ⊂( ̄(エ) ̄)⊃🐻🧸🐻‍❄️🐼Con gấu[57]

Phương đông

Các biểu tượng cảm xúc phương Đông thường không được xoay theo chiều ngang và có thể bao gồm các ký tự phi Latinh để tăng thêm độ phức tạp. Những biểu tượng cảm xúc này lần đầu tiên xuất hiện tại Nhật Bản, nơi chúng được gọi là các kaomoji (nghĩa đen là "ký tự khuôn mặt").

Hình thức cơ bản bao gồm một chuỗi dấu ngoặc tròn mở, ký tự cho mắt trái, ký tự cho miệng hoặc mũi, ký tự cho mắt phải và dấu ngoặc tròn đóng. Các dấu ngoặc đơn thường được bỏ qua đối với kaomoji nổi tiếng thông dụng. Phần miệng/mũi cũng có thể bị lược bỏ nếu như đôi mắt đóng vai trò quan trọng hơn nhiều.

Hầu hết các ký tự Đông Á thường được viết trong một hình vuông vô hình với chiều rộng cố định. Mặc dù cũng có lịch sử về các ký tự bán giác, nhưng nhiều phông chữ Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc bao gồm các thể có độ rộng toàn giác cho các chữ cái trong bảng ký tự La Mã cơ bản, bao gồm cả các chữ số và dấu câu như trong ASCII Hoa Kỳ. Các dạng thể có chiều rộng cố định này cũng có sẵn ở dạng Unicode. Chủ yếu tùy thuộc vào chế độ nhập có sẵn, kaomoji có thể sử dụng các loại ký tự phương Tây này, nhưng hầu như không bao giờ dựa vào bất kỳ chiều rộng cụ thể nào để có thể nhận biết được.

Gương mặt Kaomoji
Biểu tượngEmojiÝ nghĩa
(>_<)(>_<)>(>w<)😣😖Cảm thấy khúc mắc[60][61]
(';')👶Em bé[60]
(^^ゞ(^_^;)(-_-;)(~_~;) (・.・;)(・_・;)(・・;) ^^;^_^;(#^.^#)(^^;)😅😳😓😥Lo lắng, bàng hoàng,[60] bối rối, ngại ngùng,[61] toát mồ hôi[7]
(⁄ ⁄•⁄ω⁄•⁄ ⁄)😳Xấu hổ, đỏ mặt[57]
(^.^)y-.o○(-.-)y-°°°🚬Hút thuốc[60]
(-_-)zzz😴💤Ngủ[60]
(^_-)(^_-)-☆😉😜Nháy mắt[60]
((+_+))(+o+)(°°)(°-°) (°.°)(°_°)(°_°>)(°レ°)😕😶😵🙄Không thể hiểu được[60]
(o|o)Ultraman[60]
<(`^´)>[60]
^_^(°o°)(^_^)/(^O^)/(^o^)/(^^)/ (≧∇≦)/(/◕ヮ◕)/(^o^)丿∩(·ω·)∩(·ω·)^ω^😀😅😆😃😄🙌Mừng rỡ[60][61][62]
(__)_(._.)__(_^_)_<(_ _)> <m(__)m>m(__)mm(_ _)m🙇Khấu đầu như một cử chỉ tôn trọng, hoặc dogeza để tạ lỗi[60][61]
(凸ಠ益ಠ)凸🖕Ngón giữa[57]
\(°ロ\)(/ロ°)/🤔Thắc mắc[60]
('_')(/_;)(T_T) (;_;)(;_;(;_:)(;O;)(:_;)(ToT)(T▽T) ;_;;-;;n;;;Q.QT.TTnTQQQ_Q😭😢Buồn, khóc[17][57][60][61]
(ー_ー)!!(-.-)(-_-)(一一)(;一_一)😒😩😑😞😔Xấu hổ[60]
(=_=)😫😩😪Mệt mỏi[60]
(=^・^=)(=^・・^=)=^_^=😺😸😹😻😼😽🙀😿😾🐱Con mèo[60][62]
(..)(._.)🙍😔Nhìn xuống[60] nhằm buồn bã hoặc chán chường
^m^🤭Cười khúc khích với tay che miệng[60]
(・・?(?_?)😕😵Bối rối[60]
(-‸ლ)🤦Tay che mặt (thất vọng, không còn gì để nói)[63]
>^_^<<^!^>^/^(*^_^*)§^.^§(^<^) (^.^)(^ム^)(^·^)(^.^)(^_^.)(^_^)(^^) (^J^)(*^.^*)^_^(#^.^#)(^—^)😃😄☺️😁😀😍Cười bình thường[60]
(^^)/~~~(^_^)/~(;_;)/~~~(^.^)/~~~(-_-)/~~~ ($··)/~~~(@^^)/~~~(T_T)/~~~(ToT)/~~~👋Vẫy tay[60]
(V)o¥o(V)👽👾Alien Baltan[60]
\(~o~)/\(^o^)/\(-o-)/ ヽ(^。^)ノヽ(^o^)丿(*^0^*)😍😀🙌💃Hứng thú phấn khích[60]
(*_*)(*_*;(+_+) (@_@)(@_@。(@_@;)\(◎o◎)/!😍Ngạc nhiên[60]
!(^^)![60]
(*^^)v(^^)v(^_^)v('-'*) (^v^)(^▽^)(・∀・)(´∀`)(⌒▽⌒)😂✌️Cười lớn, vui vẻ động viên[60][61]
\(^o^)/\(^o^)/Tuyệt vọng[64][65]
(~o~)(~_~)😔😒😏[60]
(^^ゞ😙😚[60]
ˊ_>ˋBình tĩnh[66]
(p_-)(-_q)🧐[60]
((d[-_-]b))🎧Tai nghe, nghe nhạc[60]
(-"-)(ーー゛)(^_^メ)(-_-メ)(~_~メ)(--〆) (・へ・)(`´)<`~´><`ヘ´>(ーー;)😟😓😬Đắn đo[60][61]
(^0_0^)🤓😎Mắt kính[60]
( ..)φφ(..)✍️📝Ghi chép[60]
(●^o^●)(^v^)(^u^)(^◇^) ( ^)o(^ )(^O^)(^o^)(^○^))^o^( (*^▽^*)(✿◠‿◠)😀😁😆😅😃😄Hạnh phúc[60][61]
( ̄ー ̄)😁Toe toét, nhe nhởn[61]
( ̄□ ̄;)°o°°O°:O o_Oo_0o.O(o.o)oO😲😮😯Ngạc nhiên[2][61]
(*´▽`*)(*°∀°)=3Say mê[61]
ᕕ( ᐛ )ᕗ💃🕺Nhảy múa, vẩy tay tới lui, "Happy Gary"[67]
( ゚ Д゚)(°◇°)😨😱😮😲Bị sốc, ngạc nhiên[61]
(* ̄m ̄)😬😠😡Bất mãn[61]
ヽ(´ー`)┌¯\_(ツ)_/¯¯\(°_o)/¯🤷Nhẹ nhàng, nhún vai[30][61]
(´・ω・`)('A`)Bị hắt hủi, bị tắt hứng[61]
(づ ̄ ³ ̄)づ🫂😙Ôm ấp/vươn ra và hôn hít[57]
(*^3^)/~☆😘😚😙😗Hôn gió[68]
.....φ(・∀・*)Học hành là tốt[68]
(-_-) zzz(︶。︶✽)😴💤Ngủ[69]
uwuUwU😌Vui mừng[70] hoặc dễ thương[71]
OWOOwOLiên quan đến phản ứng đáp trả, "cái gì thế này?".[71] Cũng có thể được dùng để biểu thị sự dễ thương, tò mò hoặc bối rối, đôi khi còn gắn liền với cộng đồng furry.[72]
😩😫Phiền muộn.[73] Jiong, một ký tự chữ Hán có nghĩa là có nghĩa là "cửa sổ có hoa văn", hiện nay lại được sử dụng thành biểu tượng cảm xúc tượng hình.
Các biểu tượng cảm xúc phương Đông khác
Biểu tượngEmojiÝ nghĩa
.o○○o.🫧Bong bóng[60]
( ^^)_U~~( ^^)_旦~~🍵☕️Tách trà[60]
☆彡☆ミ🌠☄️💫🌟Sao băng[60]
>°)))彡(Q))><ヨヨ (°))<<>°))))彡<°)))彡>°))彡 <+))><<<*))>=<🐠🐟🐡🦈🐬🐳🐋Con cá[60]
<コ:彡 C:.ミ🦑🐙Con mực, bạch tuộc[60]
~>°)~~~🐍Con rắn[60]
~°·_·°~🦇Con dơi[60]
(°°)~Nòng nọc[60]
●~*💣🧨Quả bom[60]
 ̄|○STOOTZOTLorz囧rzTuyệt vọng. Các chữ cái "O" thể hiện hình cái đầu trên mặt đất, chữ "T" hoặc chữ "r" làm thành hình thân mình, và chữ "S" hoặc "z" làm thành cái chân.[61][73]
(╯°□°)╯︵ ┻━┻┬──┬ ¯\_(ツ) ┻━┻︵ヽ(`Д´)ノ︵ ┻━┻┬─┬ノ( º _ ºノ) (ノಠ益ಠ)ノ彡┻━┻Lật bàn[74]
:3ミ[60]

Biểu tượng cảm xúc 2channel

Một số biểu tượng cảm xúc phương Đông ban đầu được phát triển trên trang thảo luận của diễn đàn 2channel Nhật Bản. Một vài trong số này có độ rộng lớn hơn (được tạo thành từ nhiều ký tự) hơn kaomoji thông thường hoặc trải dài trên nhiều dòng văn bản. Nhiều người sử dụng các ký tự từ các bộ ký tự khác ngoài tiếng Nhật và tiếng Latin.

Biểu tượng cảm xúc 2channel
Biểu tượngÝ nghĩa
m(_ _)mKhấu đầu như một cử chỉ tôn trọng, hoặc dogeza để tạ lỗi[61]
(´・ω・`)Nhẹ nhàng hoặc tắt hứng[61]
(`・ω・´)Cảm thấy vui tươi hoạt bát[75]
(`-´)>Chào thủ trưởng[75]
(´;ω;`)Vô cùng phiền muộn[75]
ヽ(´ー`)ノBình yên tâm trí[75]
ヽ(`Д´)ノCáu kỉnh[75]
(#゚Д゚)Giận dữ[75]
( ´Д`)La hét hoặc thở hổn hển[75]
( ゚Д゚)Ngạc nhiên, hoặc to mồm[75]
┐('~`;)┌Không biết câu trả lời[75]
(´∀`)Bàng quan vô lo[75]
( ´_ゝ`)Lãnh cảm[75]
Σ(゜д゜;)Bị sốc[75]
( ゚ヮ゚)Hạnh phúc, sôi nổi[75]
⊂二二二(ω)二⊃"Bu-n", vô tư hưng phấn, dang rộng cánh tay khi chạy/bay cao[75]
(((( ;゚Д゚)))Ma quái[75]
Σ(゚Д゚)Vô cùng ngạc nhiên[75]
( ´∀`)σ)∀`)Vuốt má ai đó[75]
( ゚д゚)Ngạc nhiên[75]
(´ー`)y-~~Hút thuốc[75]
( ^_^)o自自o(^_^ )"Cụng ly"[75]
m9(・∀・)Khoảnh khắc bất chợt nhận ra[75]
ヽ(´ー`)人(´∇`)人(`Д´)ノThân thiện[75]
('A`)Cô đơn[75]
( ´,_ゝ`)Trầm kẽm, không thoả mãn (dựa trên sự bàng quan)[75]
(´-`).。oO( ... )Suy ngẫm[75]
(゚Д゚;≡;゚Д゚)Mất bình tĩnh[75]
( ´д)ヒソ(´Д`)ヒソ(Д`)Thì thầm[75]
(・∀・)つ⑩Mang theo tiền[75]
⊂(゚Д゚⊂⌒`つ≡≡≡(´⌒;;;≡≡≡Trượt đi bằng bụng, "whooaaa!!!"[75]
(゚д゚)Không tiên đoán được[75]
(゚⊿゚)"Tôi không cần nó"[75]
щ(゚Д゚щ) (屮゚Д゚)屮Làm ơn nào[75]
(・∀・)Mỉa mai, "tốt"[75]
(・A・)"Nó thật là tệ"[75]
(゚∀゚)Ngớ ngẩn, lang thang khắp nơi, "A-HYA!"[75]
( つ Д `)Buồn rầu[75]
エェェ(´д`)ェェエKhông thuyết phục[75]
( ̄ー ̄)Nhân vật Simper, Snorlax (Pokemon)[75]
[゚д゚]Deflagged[75]
♪┏(・o・)┛♪┗ ( ・o・) ┓Biểu hiện hạnh phúc, nhảy theo điệu nhạc[75]
d(*⌒▽⌒*)bBiểu hiện hạnh phúc[75]
_| ̄|○Bỏ cuộc.[75] Tuyệt vọng. Các chữ cái "O" thể hiện hình cái đầu trên mặt đất, chữ "T" hoặc chữ "r" làm thành hình thân mình, và chữ "S" hoặc "z" làm thành cái chân.[61]
STO
OTZ
OTL
(╬ ಠ益ಠ)Cực kỳ ghê tởm, có ý sử dụng như một cái nhăn mặt cường điệu[75]
(≧ロ≦)Hò hét[75]
(ΘεΘ;)Giả vờ như không để ý, ngủ quên vì buồn chán[75]
\|  ̄ヘ ̄|/_______θ☆( *o*)/Đá bay[75]
┌(;`~,)┐Bối rối vụng về[75]
ε=ε=ε=┌(;*´Д`)ノChạy[75]
ヽ(´▽`)/Hạnh phúc[75]
^ㅂ^Hạnh phúc[75]
(l'o'l)Bị sốc[75]
ヽ(o`皿′o)ノCực kỳ giận dữ[75]
(☞゚ヮ゚)☞"Làm nó đi"[75]
☜(゚ヮ゚☜)
☜(⌒▽⌒)☞Thiên thần[75]
Các biểu tượng cảm xúc 2channel có chứa các câu tiếng Nhật
Biểu tượngÝ nghĩa
キタ━━━(゜∀゜)━━━!!!!! "It's here", Kitaa!, sự hứng khởi khi điều gì đó xảy ra hoặc xuất hiện hoặc "Tôi tới rồi đây".[61]
キタワァ*・゜゚・*:.。..。.:*・゜(n'∀')η゚・*:.。. .。.:*・゜゚・* !!!!!  Phiên bản nữ tính của "Nó ở đây".[75]
(*´Д`)ハァハァKhuấy động sự gợi tình, haa haa[75]
( ´Д`)ノ(´・ω・`) ナデナデVỗ về, nade nade[75]
(*゚ノO゚)<オオオオォォォォォォォーーーーーイ!Gào thét, "Ooooi!"[75]
( ゚∀゚)アハハ八八ノヽノヽノヽノ \ / \/ \Cười độc địa (nghĩa thô ahahaHAHA...)[75]
(・∀・ )ヾ(- -;)コラコラĐổ lỗi "nào nào"[75]
お(^o^)や(^O^)す(^。^)みぃ(^-^)ノ゙Kana ghi là "O ya su mi" có nghĩa là "Chúc ngủ ngon" hoặc "Ngủ ngon"[75]
Các biểu tượng cảm xúc 2channel đa dòng (Multi-line)
Biểu tượngÝ nghĩa
<`∀´>Ký tự nhân vật người Hàn Quốc khuôn mẫu (Nidā)[75][không khớp với nguồn]
<丶`∀´>
[(★)]
<丶´Д`>
Ký tự nhân vật người Bắc Triều Tiên khuôn mẫu (Kigā)[76][không khớp với nguồn]
∧_∧
(;´Д`)
Ký tự nhân vật người Nhật Bản khuôn mẫu (Monā)[76]
∧∧
/中\
(`ハ´)
Ký tự nhân vật người Trung Quốc khuôn mẫu (Sinā)[76][không khớp với nguồn]
∧∧
/台\
(^∀^)
Ký tự nhân vật người Đài Loan khuôn mẫu (Wanā)[76][không khớp với nguồn]
∧∧
/ 越 \
( ・∀・ )
Ký tự nhân vật người Việt Nam khuôn mẫu (Venā)[76][không khớp với nguồn]
γ~三ヽ
(三彡0ミ)
( ´∀`)
Ký tự nhân vật người Ấn Độ khuôn mẫu (Monastē)[76][không khớp với nguồn]
| ̄ ̄|
_☆☆☆_
( ´_⊃`)
Ký tự nhân vật người Mỹ khuôn mẫu (Samū)[76]
┏━┓
━━━━━━
ミΘc_Θ-ミ
Ký tự nhân vật người Do Thái khuôn mẫu (Yudā)[76][không khớp với nguồn]
__
│〓.│
━━━━━
ミ ´_>`)
Ký tự nhân vật người Anh khuôn mẫu (Jakū)[76][không khớp với nguồn]
____
(〓__>
ξ ・_>・)
Ký tự nhân vật người Pháp khuôn mẫu (Torirī)[76][không khớp với nguồn]
_、,_
ミ _⊃)
Ký tự nhân vật người Đức khuôn mẫu (Gerumandamu)[76][không khớp với nguồn]
≡≡彡
彡 ´_)` )
Ký tự nhân vật người Áo khuôn mẫu (Osutō)[76][không khớp với nguồn]
,,,,,,,,,,,,,,,
ミ,,,☆;;;;;,ミ
(`c_ ´ )
Ký tự nhân vật người Nga khuôn mẫu (Rosukī)[76]
_γ⌒ヽ_
lXXXXXXXXl
( ´m`)
Ký tự nhân vật người Mexico khuôn mẫu (Amīgo)[76][không khớp với nguồn]
_
<(o0o)>
(>ミ - ミ )>
Ký tự nhân vật người Ba Tư khuôn mẫu (jujø)[76][không khớp với nguồn]

Ký tự Unicode

Có nhiều biểu tượng cảm xúc được bao gồm sẵn dưới dạng các ký tự trong bảng mã Unicode tiêu chuẩn, trong bảng mã các Biểu tượng linh tinh, bảng các Biểu tượng cảm xúc, và bảng Ký hiệu và chữ tượng hình bổ sung.

Bảng mã các Biểu tượng linh tinh (một phần)[1][2][3]
Bảng mã Unicode Consortium chính thức (PDF)
 0123456789ABCDEF
U+260x
U+261x
U+262x
U+263x
U+264x
U+265x
U+266x
U+267x
U+268x
U+269x
U+26Ax
U+26Bx
U+26Cx
U+26Dx
U+26Ex
U+26Fx
Ghi chú
1.^ Kể từ phiên bản Unicode 15.0
2.^ Các vùng trống biểu thị các điểm mã được gán cho các ký tự không phải biểu tượng cảm xúc
3.^ U+263A và U+263B được thừa hưởng từ trang mã 437 của Microsoft được giới thiệu năm 1981, mặc dù lấy nguồn cảm hứng từ các hệ thống lâu đời hơn
Bảng mã Unicode các biểu tượng cảm xúc
Bảng mã Unicode Consortium chính thức: Các biểu tượng cảm xúc Phiên bản 13.0
 0123456789ABCDEF
U+1F60x😀😁😂😃😄😅😆😇😈😉😊😋😌😍😎😏
U+1F61x😐😑😒😓😔😕😖😗😘😙😚😛😜😝😞😟
U+1F62x😠😡😢😣😤😥😦😧😨😩😪😫😬😭😮😯
U+1F63x😰😱😲😳😴😵😶😷😸😹😺😻😼😽😾😿
U+1F64x🙀🙁🙂🙃🙄🙅🙆🙇🙈🙉🙊🙋🙌🙍🙎🙏
Các ký hiệu và tượng hình bổ sung (một phần)[1]
Bảng mã Unicode Consortium chính thức (PDF)
 0123456789ABCDEF
U+1F90x
🤀
🤁
🤂
🤃
🤄
🤅
🤆
🤇
🤈
🤉
🤊
🤋
🤌
🤍
🤎
🤏
U+1F91x
🤐
🤑
🤒
🤓
🤔
🤕
🤖
🤗
🤘
🤙
🤚
🤛
🤜
🤝
🤞
🤟
U+1F92x
🤠
🤡
🤢
🤣
🤤
🤥
🤦
🤧
🤨
🤩
🤪
🤫
🤬
🤭
🤮
🤯
U+1F93x
🤰
🤱
🤲
🤳
🤴
🤵
🤶
🤷
🤸
🤹
🤺
🤻
🤼
🤽
🤾
🤿
U+1F94x
🥀
🥁
🥂
🥃
🥄
🥅
🥆
🥇
🥈
🥉
🥊
🥋
🥌
🥍
🥎
🥏
U+1F95x
🥐
🥑
🥒
🥓
🥔
🥕
🥖
🥗
🥘
🥙
🥚
🥛
🥜
🥝
🥞
🥟
U+1F96x
🥠
🥡
🥢
🥣
🥤
🥥
🥦
🥧
🥨
🥩
🥪
🥫
🥬
🥭
🥮
🥯
U+1F97x
🥰
🥱
🥲
🥳
🥴
🥵
🥶
🥷
🥸
🥹
🥺
🥻
🥼
🥽
🥾
🥿
U+1F98x
🦀
🦁
🦂
🦃
🦄
🦅
🦆
🦇
🦈
🦉
🦊
🦋
🦌
🦍
🦎
🦏
U+1F99x
🦐
🦑
🦒
🦓
🦔
🦕
🦖
🦗
🦘
🦙
🦚
🦛
🦜
🦝
🦞
🦟
U+1F9Ax
🦠
🦡
🦢
🦣
🦤
🦥
🦦
🦧
🦨
🦩
🦪
🦫
🦬
🦭
🦮
🦯
U+1F9Bx
🦰
🦱
🦲
🦳
🦴
🦵
🦶
🦷
🦸
🦹
🦺
🦻
🦼
🦽
🦾
🦿
U+1F9Cx
🧀
🧁
🧂
🧃
🧄
🧅
🧆
🧇
🧈
🧉
🧊
🧋
🧌
🧍
🧎
🧏
U+1F9Dx
🧐
🧑
🧒
🧓
🧔
🧕
🧖
🧗
🧘
🧙
🧚
🧛
🧜
🧝
🧞
🧟
U+1F9Ex
🧠
🧡
🧢
🧣
🧤
🧥
🧦
🧧
🧨
🧩
🧪
🧫
🧬
🧭
🧮
🧯
U+1F9Fx
🧰
🧱
🧲
🧳
🧴
🧵
🧶
🧷
🧸
🧹
🧺
🧻
🧼
🧽
🧾
🧿
Ghi chú
1.^ Kể từ phiên bản Unicode 15.0

Chú thích và Tham khảo

[1]