Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008 tại New Zealand.[1]
Mỗi quốc gia phải nộp lên FIFA danh sách 21 cầu thủ, tối thiểu ba thủ môn.
Tính tới 28 tháng 10 năm 2008.
Bảng A
Canada
Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cynthia LeBlanc | 12 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
2 | HV | Kayla Afonso | 20 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
3 | HV | Bryanna McCarthy | 13 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
4 | HV | Marialye Laramee-Trottier | 13 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec | |
5 | TV | Alyscha Mottershead | 25 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
6 | TV | Shelina Zadorsky | 24 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
7 | TĐ | Annick Maltais | 11 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec | |
8 | TV | Caroline Szwed | 18 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
9 | TĐ | Amy Harrison | 5 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | Đại học Manitoba | |
10 | TĐ | Tiffany Cameron | 16 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
11 | HV | Karli Hedlund | 10 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
12 | TĐ | Nkem Ezurike | 19 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Nova Scotia F.C. | |
13 | TV | Danica Wu | 13 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
14 | TĐ | Rachel Lamarre | 17 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec | |
15 | TV | Julia Ignacio | 23 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
16 | HV | Alexandra Smith | 24 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
17 | TV | Nicole Mitchell | 5 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
18 | TM | Sabrina D'Angelo | 11 tháng 5, 1993 (15 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
19 | TĐ | Diamond Simpson | 28 tháng 4, 1993 (15 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
20 | HV | Lauren Granberg | 28 tháng 2, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
21 | TM | Genevieve Richard | 17 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec |
Colombia
Huấn luyện viên: Pedro Rodríguez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maria Echeverri | 20 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
2 | HV | Lina Taborda | 2 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Quindio | |
3 | HV | Natalia Gaitán | 3 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
4 | TV | Diana Velez | 4 tháng 4, 1993 (15 tuổi) | Vallecaucana | |
5 | TV | Natalia Ariza | 21 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Cundinamarca | |
6 | HV | Edna Mendez | 22 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Tolima | |
7 | TĐ | Nahiomy Ortiz | 13 tháng 1, 1992 (16 tuổi) | Victoria United | |
8 | TV | Alejandra Quintero | 25 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Bogota | |
9 | TĐ | Ingrid Vidal | 22 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Vallecaucana | |
10 | TV | Yoreli Rincón | 27 tháng 7, 1993 (15 tuổi) | Tolima | |
11 | TV | Liana Salazar | 16 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Bogota | |
12 | TM | Paula Forero | 25 tháng 1, 1992 (16 tuổi) | Bogota | |
13 | TV | Gaby Santos | 1 tháng 2, 1993 (15 tuổi) | Tolima | |
14 | TV | Paola Bayona | 13 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Bogota | |
15 | TV | Tatiana Ariza | 21 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Cundinamarca | |
16 | TV | Paola Sanchez | 19 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
17 | TV | Ana María Montoya | 24 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Oregon | |
18 | TV | Gabriela Huertas | 17 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
19 | TV | Andrea Hernandez | 15 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Crossfire Premier | |
20 | TV | Vanessa Aponte | 15 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | FC America | |
21 | TM | Stefany Castaño | 11 tháng 1, 1994 (14 tuổi) | Bogota |
Đan Mạch
Huấn luyện viên: Bent Eriksen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lene Gissel | 7 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Skovbakken | |
2 | HV | Line Ostergaard | 30 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Viborg | |
3 | HV | Line Sigvardsen Jensen | 23 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | B52 Aalborg | |
4 | HV | Pernille Ramlov | 11 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | B52 Aalborg | |
5 | TV | Simone Boye Sørensen | 3 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | B52 Aalborg | |
6 | HV | Louise Brix | 20 tháng 9, 1993 (15 tuổi) | Odense BK | |
7 | TV | Sofie Junge | 24 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Skovbakken | |
8 | TĐ | Katrine Veje | 19 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Odense BK | |
9 | HV | Britta Olsen | 8 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Odense BK | |
10 | TV | Amanda Hohol | 26 tháng 2, 1992 (16 tuổi) | Brondby | |
11 | TV | Liv Havgaard Nyhegn | 25 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Odense BK | |
12 | TV | Pernille Harder | 15 tháng 11, 1992 (15 tuổi) | Team Viborg | |
13 | TĐ | Linette Andreasen | 19 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Skovbakken | |
14 | TĐ | Laerke Lillelund Michaelsen | 7 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Horsens SIK | |
15 | TĐ | Tenna Kappel | 20 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Team Viborg | |
16 | TM | Esther Dam Sorensen | 21 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Lemvig GF | |
17 | TĐ | Anne Thirup Rudmose | 3 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Team Viborg | |
18 | TV | Michelle Madsen | 16 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Lemvig GF | |
19 | HV | Camilla Christensen | 18 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Skovbakken | |
20 | HV | Nina Frausing Pedersen | 20 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Skovbakken | |
21 | TM | Tanja Ingeman | 21 tháng 9, 1993 (15 tuổi) | Odense BK |
New Zealand
Huấn luyện viên: Paul Temple
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Charlotte Wood | 5 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Three Kings United | |
2 | HV | Anna Fullerton | 20 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
3 | HV | Rebecca Brown | 31 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Eastern Suburbs FC | |
4 | TV | Leah Gallie | 3 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
5 | HV | Briony Fisher (c) | 22 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | Western Springs FC | |
6 | HV | Bridgette Armstrong | 9 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Glenfield Rovers | |
7 | TV | Caitlin Campbell | 2 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
8 | TĐ | Sarah McLaughlin | 3 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Claudeland Rovers FC | |
9 | TV | Hannah Wall | 3 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Waterside Karori AFC | |
10 | TV | Annalie Longo | 1 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Three Kings United | |
11 | TĐ | Rosie White | 6 tháng 6, 1993 (15 tuổi) | Western Springs FC | |
12 | TV | Claudia Crasborn | 17 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Western Springs FC | |
13 | TV | Nadia Pearl | 20 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Three Kings United | |
14 | TV | Katie Bowen | 15 tháng 4, 1994 (14 tuổi) | Glenfield Rovers | |
15 | TM | Victoria Esson | 6 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Fencibles United | |
16 | TĐ | Megan Shea | 9 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Coastal Spirit | |
17 | TV | Jessica Rollings | 3 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
18 | TĐ | Lauren Mathis | 30 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
19 | TĐ | Lauren Murray | 31 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Three Kings United | |
20 | TM | Danielle McFadyen | 12 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Western Springs FC | |
21 | HV | Yumi Nguyen | 21 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Waterside Karori AFC |
Bảng B
Costa Rica
Huấn luyện viên: Juan Quesada
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Priscilla Tapia | 2 tháng 5 năm 1991 (17) | Puntarenas | |
2 | HV | Lina Jaramillo | 9 tháng 7 năm 1992 (16) | San Jose | |
3 | HV | Daniela Vega | 19 tháng 2 năm 1991 (17) | Cartago | |
4 | HV | Maria Barquero | 7 tháng 2 năm 1992 (16) | San Jose | |
5 | HV | Gabriela Guillén | 1 tháng 3 năm 1992 (16) | San Jose | |
6 | TĐ | Jazmine Guzman | 30 tháng 7 năm 1991 (17) | Canas | |
7 | TV | Mariela Campos | 4 tháng 1 năm 1991 (17) | Alajuela | |
8 | HV | Daniela Cruz | 8 tháng 3 năm 1991 (17) | Sportek | |
9 | TĐ | Carolina Morales | 28 tháng 9 năm 1991 (17) | San Jose | |
10 | TV | Katherine Alvarado | 11 tháng 4 năm 1991 (17) | San Jose | |
11 | TĐ | Raquel Rodríguez | 28 tháng 10 năm 1993 (15) | San Jose | |
12 | TĐ | Raquel Rodriguez Vasquez | 3 tháng 8 năm 1991 (17) | Grecia | |
13 | TV | Jacquelline Mata | 14 tháng 10 năm 1991 (17) | Alajuela | |
14 | TV | Daniella Camacho | 3 tháng 2 năm 1992 (16) | Alajuela | |
15 | HV | Adriana Guzman | 30 tháng 7 năm 1991 (17) | Canas | |
16 | HV | Krickshia Spence | 20 tháng 3 năm 1991 (17) | Sportek | |
17 | TĐ | Yocxelin Rodriguez | 15 tháng 4 năm 1992 (16) | San Jose | |
18 | TM | Maria Arias | 4 tháng 5 năm 1991 (17) | Alajuela | |
19 | HV | Fabiola Sánchez | 9 tháng 4 năm 1993 (13) | Alajuela | |
20 | TV | Hazel Quiros | 7 tháng 7 năm 1992 (16) | Alajuela | |
21 | TM | Jakellene Palacios | 23 tháng 7 năm 1993 (15) | Trung học Aliso |
Đức
Huấn luyện viên: Ralf Peter
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Anna Felicitas Sarholz | 5 tháng 7 năm 1992 (16) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
2 | TV | Angelina Lübcke | 24 tháng 2 năm 1991 (17) | Hamburger SV | |
3 | HV | Inka Wesely | 10 tháng 5 năm 1991 (17) | SGS Essen | |
4 | HV | Valeria Kleiner | 27 tháng 3 năm 1991 (17) | SC Freiburg | |
5 | HV | Carolin Simon | 24 tháng 11 năm 1992 (15) | TSV Jahn Calden | |
6 | TV | Marie-Louise Bagehorn | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
7 | TV | Turid Knaak | 24 tháng 1 năm 1991 (17) | FCR 2001 Duisburg | |
8 | TV | Lynn Mester | 27 tháng 3 năm 1992 (16) | Westfalia Osterwick | |
9 | TĐ | Tabea Kemme | 14 tháng 12 năm 1991 (16) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
10 | TĐ | Dzsenifer Marozsán | 18 tháng 4 năm 1992 (16) | 1. FC Saarbrücken | |
11 | TĐ | Alexandra Popp | 6 tháng 4 năm 1991 (17) | FCR 2001 Duisburg | |
12 | TM | Almuth Schult | 9 tháng 2 năm 1991 (17) | Magdeburger FFC | |
13 | HV | Julia Debitzki | 25 tháng 6 năm 1991 (17) | SG Wattenscheid 09 | |
14 | TĐ | Ivana Rudelic | 25 tháng 1 năm 1992 (16) | FC Bayern München | |
15 | TĐ | Hasret Kayikci | 6 tháng 11 năm 1991 (16) | FCR 2001 Duisburg | |
16 | TĐ | Nicole Rolser | 7 tháng 2 năm 1992 (16) | VfL Sindelfingen | |
17 | TV | Isabelle Linden | 15 tháng 1 năm 1991 (17) | SGS Essen | |
18 | TĐ | Svenja Huth | 25 tháng 1 năm 1991 (17) | 1. FFC Frankfurt | |
19 | TV | Claudia Götte | 7 tháng 9 năm 1992 (16) | Westfalia Scherfede | |
20 | HV | Leonie Maier | 29 tháng 9 năm 1992 (16) | JSG Remseck | |
21 | TM | Lisa Schmitz | 4 tháng 5 năm 1992 (16) | Bayer 04 Leverkusen |
Ghana
Huấn luyện viên: Abraham Allotey
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Margaret Otoo | 1 tháng 9 năm 1993 (15) | Ghatel Ladies Accra | |
2 | HV | Henrietta Annie | 1 tháng 8 năm 1991 (17) | Post Ladies | |
3 | HV | Edem Atovor | 10 tháng 4 năm 1994 (14) | Ghatel Ladies Accra | |
4 | HV | Linda Eshun | 5 tháng 8 năm 1992 (16) | Hasaacas Ladies | |
5 | HV | Ellen Coleman | 11 tháng 12 năm 1995 (12) | Ghatel Ladies Accra | |
6 | TV | Elizabeth Cudjoe | 17 tháng 10 năm 1992 (16) | Hasaacas Ladies | |
7 | TV | Juliet Acheampong | 11 tháng 7 năm 1991 (17) | Ash Town Ladies | |
8 | TV | Elizabeth Addo | 1 tháng 9 năm 1993 (15) | Athleta Ladies | |
9 | TĐ | Florence Dadson | 23 tháng 4 năm 1992 (16) | Ghatel Ladies Accra | |
10 | TV | Mercy Miles | 2 tháng 5 năm 1992 (16) | Nungua Ladies | |
11 | TĐ | Isha Fordjour | 18 tháng 6 năm 1993 (15) | La Ladies Accra | |
12 | HV | Mantenn Kobblah | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | Faith Ladies | |
13 | HV | Priscilla Okine | 28 tháng 11 năm 1993 (14) | Sunsport Ladies | |
14 | TĐ | Deborah Afriyie | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | Oforikrom Ladies | |
15 | HV | Rosemary Ampem | 27 tháng 8 năm 1992 (16) | Ash Town Ladies | |
16 | TM | Patricia Mantey | 27 tháng 9 năm 1992 (16) | Mawuena Ladies | |
17 | TV | Abena Ampomah | 5 tháng 9 năm 1991 (17) | Ghatel Ladies Accra | |
18 | TĐ | Samira Suleman | 16 tháng 8 năm 1991 (17) | Hasaacas Ladies | |
19 | TĐ | Candice Osei-Agyemang | 9 tháng 4 năm 1992 (16) | Northwest Nationals | |
20 | TV | Priscilla Saahene | 24 tháng 7 năm 1992 (16) | Ash Town Ladies | |
21 | TM | Linda Aboagye | 25 tháng 10 năm 1991 (17) | Ash Town Ladies |
CHDCND Triều Tiên
Huấn luyện viên: Ri Ui Ham
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hong Myung Hui | 4 tháng 9 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
2 | HV | Hyon Un Hui | 22 tháng 11 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
3 | HV | Jon Hong Yon | 11 tháng 6 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
4 | HV | Ryu Un Jong | 20 tháng 4 năm 1992 (16) | Rimyongsu | |
5 | HV | Kim Sol Hui | 4 tháng 6 năm 1991 (17) | Sobaeksu | |
6 | TV | Kim Un-ju | 9 tháng 4 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
7 | TV | Kim Un-ju | 6 tháng 6 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
8 | TV | Pae Yon Hui | 27 tháng 11 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
9 | TV | Ho Un Byol | 19 tháng 1 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
10 | TĐ | Jon Myong Hwa | 9 tháng 8 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
11 | TĐ | Hong Myung Hui | 9 tháng 9 năm 1992 (16) | Chobyong | |
12 | HV | Kim Hyon Mi | 30 tháng 11 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
13 | HV | Jo Myung Hui | 6 tháng 7 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
14 | HV | Ro Chol Ok | 3 tháng 1 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
15 | TV | Ri Un Ae | 31 tháng 5 năm 1993 (15) | Rimyongsu | |
16 | TĐ | Cha Ok | 21 tháng 10 năm 1992 (16) | Amrokgang | |
17 | TĐ | Jong Yu Ri | 21 tháng 6 năm 1992 (16) | Sobaeksu | |
18 | HV | Kim Un Hyang | 26 tháng 8 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
19 | TĐ | Jang Hyon Sun | 1 tháng 7 năm 1991 (17) | Wolmido | |
20 | TM | Ri Hyang Hui | 30 tháng 9 năm 1992 (16) | Chobyong | |
21 | TM | Kim Su Jong | 3 tháng 6 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 |
Bảng C
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Kazbek Tambi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexa Gaul | 15 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Eclipse Select | |
2 | HV | Alexis Harris | 6 tháng 12, 1991 (16 tuổi) | Dallas Texans | |
3 | HV | Amber Brooks | 23 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Arsenal Soccer | |
4 | HV | Crystal Dunn | 3 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Albertson Fury | |
5 | TV | Erika Tymrak | 7 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | IMG Soccer Academy | |
6 | HV | Cloee Colohan | 1 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Black Diamond Park City | |
7 | TĐ | Courtney Verloo | 9 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | South Side Strikers | |
8 | TĐ | Vicki DiMartino | 4 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Albertson Fury | |
9 | TĐ | Samantha Johnson | 10 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Real So Cal | |
10 | TV | Kristie Mewis | 25 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Scorpions SC | |
11 | TV | Sam Mewis | 9 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Scorpions SC | |
12 | TĐ | Hayley Brock[notes 1] | 3 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Stars of Massachusetts | |
13 | HV | Julia Roberts | 7 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | McLean Freedom | |
14 | TV | Mandy Laddish | 13 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Blue Valley Stars | |
15 | TV | Kate Bennett | 3 tháng 12, 1991 (16 tuổi) | Crossfire Premier | |
16 | TV | Morgan Brian | 26 tháng 2, 1993 (15 tuổi) | Ponte Vedra | |
17 | HV | Rachel Quon | 21 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Eclipse Select | |
18 | TM | Taylor Vancil | 18 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Eclipse Select | |
19 | TV | Elizabeth Eddy | 13 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Southern California Blues | |
20 | TV | Olivia Klei | 20 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Pleasanton Rage | |
21 | TM | Jennifer Pettigrew | 22 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Arsenal Soccer |
- Ghi chú
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nakamura Saki | 1 tháng 8 năm 1992 (16) | JFA Academy Fukushima | |
2 | HV | Chiba Kozue | 7 tháng 10 năm 1991 (17) | Tokiwagi Gakuen | |
3 | HV | Chiba Minori | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | Urawa Reds Ladies | |
4 | HV | Okuda Nagisa | 3 tháng 4 năm 1991 (17) | Kamimura Gakuen | |
5 | HV | Kishikawa Natsuki (c) | 26 tháng 4 năm 1991 (17) | Urawa Reds Ladies | |
6 | TV | Kameoka Natsumi | 5 tháng 1 năm 1991 (17) | JFA Academy Fukushima | |
7 | TV | Shimada Chiaki | 18 tháng 2 năm 1992 (16) | NTV Menina | |
8 | TV | Takeyama Yūko | 30 tháng 9 năm 1991 (17) | Urawa Reds Ladies | |
9 | TĐ | Kira Chinatsu | 5 tháng 7 năm 1991 (17) | Kamimura Gakuen | |
10 | TĐ | Iwabuchi Mana | 18 tháng 3 năm 1993 (15) | NTV Menina | |
11 | TĐ | Saitō Akane | 12 tháng 1 năm 1993 (15) | Tokiwagi Gakuen | |
12 | TV | Inoue Yuiko | 12 tháng 10 năm 1991 (17) | JEF United Ichihara Ladies | |
13 | TV | Sugiyama Takako | 4 tháng 4 năm 1991 (17) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
14 | TĐ | Yoshioka Kei | 6 tháng 6 năm 1991 (17) | Victories | |
15 | TV | Takahashi Saori | 24 tháng 1 năm 1992 (16) | NTV Menina | |
16 | TM | Ikeda Sakiko | 8 tháng 9 năm 1992 (16) | Urawa Reds Ladies | |
17 | HV | Ishida Minami | 14 tháng 5 năm 1991 (17) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
18 | HV | Ohshima Marika | 17 tháng 7 năm 1992 (16) | Kamimura Gakuen | |
19 | TV | Hamada Haruka | 26 tháng 1 năm 1993 (15) | JFA Academy Fukushima | |
20 | TV | Tanaka Yōko | 30 tháng 7 năm 1993 (15) | JFA Academy Fukushima | |
21 | TM | Saitō Ayaka | 26 tháng 8 năm 1991 (17) | Tokiwagi Gakuen |
Paraguay
Huấn luyện viên: Carlos Baez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Zulma Orue | 20 tháng 5 năm 1991 (17) | Cerro Porteno | |
2 | HV | Erika Rolon | 27 tháng 1 năm 1993 (15) | Rakiura | |
3 | HV | Cris Mabel Flores | 25 tháng 9 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
4 | HV | Noelia Cuevas | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | UAA | |
5 | HV | Paola Genes | 14 tháng 6 năm 1991 (17) | Rakiura | |
6 | TV | Jacqueline Gonzalez | 2 tháng 10 năm 1991 (17) | Rakiura | |
7 | TĐ | Rebeca Fernandez | 1 tháng 12 năm 1991 (16) | Cerro Porteno | |
8 | TV | Paola Zalazar | 3 tháng 5 năm 1993 (15) | Rakiura | |
9 | TĐ | Karen Ruiz Diaz | 13 tháng 11 năm 1991 (16) | Olimpia Asuncion | |
10 | TV | Ana Fleitas | 8 tháng 8 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
11 | TĐ | Gloria Villamayor | 10 tháng 4 năm 1992 (16) | Rakiura | |
12 | TM | Sara Torres | 3 tháng 10 năm 1991 (17) | Olimpia Asuncion | |
13 | HV | Raquel Carreras | 7 tháng 4 năm 1992 (16) | Olimpia Asuncion | |
14 | TV | Evelyn Armoa | 17 tháng 9 năm 1991 (17) | Rakiura | |
15 | HV | Macarena Toledo | 13 tháng 12 năm 1992 (15) | Cerro Porteno | |
16 | TĐ | Mirna Diaz | 1 tháng 9 năm 1991 (17) | UAA | |
17 | TV | Maria Toledo | 16 tháng 1 năm 1993 (15) | Cerro Porteno | |
18 | HV | Jacqueline Rivas | 27 tháng 10 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
19 | TV | Melissa Parada | 23 tháng 7 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
20 | TV | Maria Talavera | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | UAA | |
21 | TM | Vivian Gonzalez | 25 tháng 4 năm 1991 (17) | Olimpia Asuncion |
Pháp
Huấn luyện viên: Gerard Sergent
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Laëtitia Philippe | 30 tháng 4 năm 1991 (17) | Montpellier | |
2 | HV | Floriane Hellio | 18 tháng 5 năm 1992 (16) | Stade Briochin | |
3 | HV | Caroline La Villa | 12 tháng 2 năm 1992 (16) | Montpellier | |
4 | HV | Adeline Rousseau | 24 tháng 7 năm 1991 (17) | Verchers St Georges/Layon | |
5 | HV | Anaïg Butel | 15 tháng 2 năm 1992 (16) | Juvisy | |
6 | TV | Léa Rubio | 6 tháng 5 năm 1991 (17) | Monteux | |
7 | TV | Ines Jaurena | 14 tháng 5 năm 1991 (17) | St Maur | |
8 | TV | Charlotte Poulain | 15 tháng 5 năm 1991 (17) | Évreux | |
9 | TĐ | Pauline Crammer | 14 tháng 2 năm 1991 (17) | Hénin-Beaumont | |
10 | TĐ | Solene Barbance | 13 tháng 8 năm 1991 (17) | Rodez | |
11 | TV | Marina Makanza | 1 tháng 7 năm 1991 (17) | Saint-Étienne | |
12 | TĐ | Marine Augis | 12 tháng 6 năm 1991 (17) | Tours | |
13 | TV | Rose Lavaud | 6 tháng 4 năm 1992 (16) | Limoges Landouge | |
14 | HV | Kelly Gadéa | 16 tháng 12 năm 1991 (16) | Saint-Étienne | |
15 | TV | Charlene Olivier | 6 tháng 3 năm 1992 (16) | Gravelinoise | |
16 | TM | Solene Chauvet | 8 tháng 10 năm 1991 (17) | La Roche/Yon | |
17 | TV | Kelly Perdrizet | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | Tours | |
18 | TV | Justine Dubois | 17 tháng 2 năm 1992 (16) | Gravelines | |
19 | TĐ | Cindy Thomas | 8 tháng 3 năm 1992 (16) | Paris SG | |
20 | TV | Camille Catala | 6 tháng 5 năm 1991 (17) | Saint-Étienne | |
21 | TM | Laura Guilleux | 21 tháng 5 năm 1991 (17) | Le Mans |
Bảng D
Anh
Huấn luyện viên: Lois Fidler
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lauren Davey | 1 tháng 6 năm 1991 (17) | Watford L.F.C. | |
2 | HV | Rachel Daly | 6 tháng 12 năm 1991 (16) | Leeds Carnegie L.F.C. | |
3 | HV | Naomi Chadwick | 22 tháng 9 năm 1991 (17) | Doncaster Rovers Belles | |
4 | TV | Jessica Holbrook | 1 tháng 8 năm 1992 (16) | Everton F.C. | |
5 | HV | Jodie Jacobs | 4 tháng 2 năm 1991 (17) | Chelsea L.F.C. | |
6 | HV | Gemma Bonner | 13 tháng 7 năm 1991 (17) | Leeds Carnegie L.F.C. | |
7 | TV | Rebecca Jane | 31 tháng 3 năm 1992 (16) | Chelsea L.F.C. | |
8 | TV | Jordan Nobbs | 8 tháng 12 năm 1992 (15) | Sunderland F.C. | |
9 | TĐ | Danielle Carter | 18 tháng 5 năm 1993 (15) | Leyton Orient F.C. | |
10 | TV | Isobel Christiansen | 20 tháng 9 năm 1991 (17) | Everton F.C. | |
11 | TV | Lucy Staniforth | 2 tháng 10 năm 1992 (16) | Sunderland F.C. | |
12 | HV | Lucy Bronze | 28 tháng 10 năm 1991 (17) | Sunderland F.C. | |
13 | TM | Amy Carr | 27 tháng 4 năm 1991 (17) | Reading F.C. | |
14 | HV | Stephanie Marsh | 15 tháng 10 năm 1991 (17) | Everton F.C. | |
15 | HV | Jemma Rose | 19 tháng 1 năm 1992 (16) | Plymouth Argyle L.F.C. | |
16 | TĐ | Lauren Bruton | 22 tháng 11 năm 1992 (15) | Arsenal L.F.C. | |
17 | TĐ | Sarah Wiltshire | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | Watford L.F.C. | |
18 | HV | Rachel Pitman | 6 tháng 12 năm 1991 (16) | Bristol Academy W.F.C. | |
19 | TĐ | Paige Eli | 5 tháng 8 năm 1993 (15) | West Riding F.C. | |
20 | TĐ | Kirsty Linnett | 24 tháng 9 năm 1993 (15) | Leicester City W.F.C. | |
21 | TM | Juliana Draycott | 15 tháng 7 năm 1992 (16) | Leeds Carnegie L.F.C. |
Brasil
Huấn luyện viên: Marcos Gaspar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aline | 9 tháng 1 năm 1992 (16) | Mixto | |
2 | HV | Thatiane | 16 tháng 5 năm 1991 (17) | Avai | |
3 | HV | Thaynara | 2 tháng 3 năm 1991 (17) | USS/Vassouras | |
4 | HV | Tuani | 19 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
5 | TV | Bruna | 7 tháng 7 năm 1992 (16) | Atletico Mineiro | |
6 | HV | Rafaelle Souza | 18 tháng 6 năm 1991 (17) | Sao Francisco | |
7 | TV | Thais | 20 tháng 1 năm 1993 (15) | Juventus | |
8 | TĐ | Rafaela Baroni | 31 tháng 12 năm 1992 (15) | Tigres do Brasil | |
9 | TĐ | Raquel Fernandez | 21 tháng 3 năm 1991 (17) | Atletico Mineiro | |
10 | TV | Beatriz | 17 tháng 12 năm 1993 (14) | Ferroviaria | |
11 | TĐ | Franciele | 26 tháng 1 năm 1991 (17) | AJA Jaguariuna | |
12 | TM | Eduarda | 18 tháng 3 năm 1991 (17) | Pelotas | |
13 | HV | Carine | 3 tháng 1 năm 1991 (17) | A.E. Kindermann | |
14 | HV | Fernanda | 29 tháng 7 năm 1991 (17) | Vila Fanny | |
15 | HV | Juliana Cardozo | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | Saad | |
16 | TV | Taiana | 4 tháng 4 năm 1991 (17) | Sao Francisco | |
17 | TĐ | Ketlen Wiggers | 7 tháng 1 năm 1992 (16) | Santos | |
18 | TV | Juliana | 22 tháng 12 năm 1991 (16) | Team Chicago Brasil | |
19 | TĐ | Rafaela | 31 tháng 1 năm 1991 (17) | Vila Fanny | |
20 | TĐ | Ana Caroline | 3 tháng 11 năm 1992 (15) | Cepe Caxias | |
21 | TM | Daniele | 21 tháng 3 năm 1993 (15) | Guarani |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Kim Yong Ho
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Hyo Ju | 4 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Thiết kế Incheon | |
2 | HV | Seo Hyun Sook | 6 tháng 1 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
3 | HV | Lee Eun Kyung | 18 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
4 | TV | Oh Hye Jin | 14 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
5 | HV | Song Ari | 13 tháng 8 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
6 | TV | Lee Young Ju | 22 tháng 4 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
7 | TV | Mok Hyun Su | 8 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Hyundai | |
8 | HV | Shin Mi Na | 3 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
9 | TV | Lee Hyun Young | 16 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
10 | TĐ | Ji So-Yun | 21 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
11 | TĐ | Park Hee Young | 21 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
12 | TV | Jeoun Eun-ha | 28 tháng 1 năm 1993 (15) | Trung học Điện tử Nữ Pohang | |
13 | TM | Lee Han Na | 8 tháng 11 năm 1991 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
14 | TV | Cho Sun Hwa | 1 tháng 10 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
15 | HV | Oh Yu Sun | 24 tháng 7 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
16 | TV | Oh Hye Mi | 19 tháng 7 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
17 | TV | Lee Mi Na | 8 tháng 11 năm 1991 (16) | Trung học Điện tử Nữ Pohang | |
18 | TĐ | Lee Min Sun | 29 tháng 6 năm 1991 (17) | Trung học Điện tử Nữ Pohang | |
19 | HV | Kim Jung In | 23 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Hyundai | |
20 | HV | Koh Kyung Yeon | 10 tháng 4 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Hwacheon | |
21 | TM | Jung Bo Ram | 22 tháng 7 năm 1991 (17) | Trung học Janghowon |
Nigeria
Huấn luyện viên: Felix Ibe Ukwu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Favour Okeke | 27 tháng 12 năm 1992 (15) | Pelican Stars | |
2 | HV | Nina Egeonu | 22 tháng 12 năm 1992 (15) | Nitto FC | |
3 | HV | Doris Ewhubare | 18 tháng 6 năm 1991 (17) | Pelican Stars | |
4 | TV | Martina Ohadugha | 5 tháng 5 năm 1991 (17) | Nasara United | |
5 | HV | Maria Nwoko | 3 tháng 10 năm 1991 (17) | Delta Queens | |
6 | HV | Gloria Ofoegbu | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | Nasara United | |
7 | TV | Eno Umoh | 3 tháng 5 năm 1992 (16) | Rivers Angels | |
8 | TĐ | Ngozi Ebere | 5 tháng 8 năm 1991 (17) | Rivers Angels | |
9 | TĐ | Desire Oparanozie | 17 tháng 12 năm 1993 (14) | Bayelsa Queens | |
10 | TĐ | Amarachi Okoronkwo | 12 tháng 12 năm 1992 (15) | Nasara United | |
11 | TĐ | Amenze Aighewi | 21 tháng 11 năm 1991 (16) | Ineeh Queens | |
12 | TM | Marbel Egwuenu | 15 tháng 12 năm 1992 (16) | Delta Queens | |
13 | TĐ | Valentine Ibe | 4 tháng 10 năm 1992 (15) | Pelican Stars | |
14 | TĐ | Soo Adekwagh | 15 tháng 7 năm 1992 (16) | Nasara United | |
15 | HV | Helen Ukaonu | 17 tháng 5 năm 1991 (17) | Delta Queens | |
16 | HV | Regina Macfancy | 24 tháng 1 năm 1991 (17) | Rivers Angels | |
17 | TĐ | Ebere Orji | 23 tháng 12 năm 1992 (15) | Bayelsa Queens | |
18 | HV | Josephine Chukwunonye | 19 tháng 3 năm 1992 (16) | Pelican Stars | |
19 | TV | Prudent Ugoh | 2 tháng 2 năm 1992 (16) | Rivers Angels | |
20 | TV | Ngozi Okobi | 14 tháng 12 năm 1993 (14) | Remo Queens | |
21 | TM | Asebe Adamu | 20 tháng 4 năm 1994 (14) |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính