Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 châu Phi 2015
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 châu Phi 2015. Chỉ có các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1995 mới được phép thi đấu.
Congo
Huấn luyện viên: Paolo Berrettini
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Darnet Joe Ombandza Mpea | 9 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | FC Kondzo |
2 | HV | Karl Ekaya | 19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Diables Noirs |
3 | HV | Raphaël Leibniz Ebara | 4 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | CARA Brazzaville |
4 | TV | Charlevy Mabiala | 31 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | AJ Auxerre |
5 | TV | Bevic Moussiti-Oko | 28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | US Lesquin[nb 1] |
6 | HV | Faria Jobel Ondongo | 19 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Étoile du Congo |
7 | TĐ | Jean Rosis Okoumou Opimbat | 1 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | ACNFF |
8 | TV | Hardy Binguila | 17 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | AJ Auxerre |
9 | TĐ | Deldy Muriel Goyi | 9 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | Diables Noirs |
10 | TV | Moise Justalain Nkounkou | 2 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Étoile du Congo |
11 | TĐ | Arci Saint Thibault Biassadila | 2 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Diables Noirs |
12 | TĐ | Silvère Ganvoula M'boussy | 29 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Raja Casablanca |
13 | TV | Constantin Christ Bakaki | 21 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Diables Noirs |
14 | TĐ | Kader Bidimbou | 20 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | AC Léopards |
15 | HV | Cosme Andrely Atoni | 22 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Diables Noirs |
16 | TM | Pavelh Ndzila | 12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Étoile du Congo |
17 | TV | Fred Duval Ngoma | 24 tháng 11, 1997 (17 tuổi) | Diables Noirs |
18 | HV | Grace Miguel Itoua | 12 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Diables Noirs |
19 | HV | Dorvel Dibekou | 17 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Saint Michel d'Ouenzé |
20 | TV | Romeni Scott Bitsindou | 11 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Anderlecht |
21 | TM | Robelvy Bilongo | 11 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Ajax de Ouenze |
Ghana
Huấn luyện viên: Sellas Tetteh
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Sai | 24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Berekum Chelsea |
2 | HV | Yakubu Mohammed | 7 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Tema Youth |
3 | TV | Emmanuel Antwi | 5 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Liberty Professionals |
4 | HV | Joseph Bempah | 5 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Hearts of Oak |
5 | HV | Kingsley Fobi | 20 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Right to Dream Academy |
6 | HV | Stephen Anokye Badu | 1 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Brong Ahafo United |
7 | TĐ | Samuel Tetteh | 28 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | West African Football Academy |
8 | TV | Kofi Yeboah | 14 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Wa All Stars |
9 | TĐ | Samuel Afful | 2 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Sekondi Hasaacas F.C. |
10 | TV | Clifford Aboagye | 11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Granada CF |
11 | TV | Asiedu Attobrah | 15 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | New Edubiase |
12 | TM | Kwame Baah | 21 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | Heart of Lions |
13 | TV | Michael Otoo | 1 tháng 11, 1997 (17 tuổi) | UniStar Academy |
14 | HV | Joseph Aidoo | 29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Inter Allies |
15 | HV | Joseph Adjei | 20 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Wa All Stars |
16 | TM | Mutawakilu Seidu | 8 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Hearts of Oak |
17 | TV | Yaw Yeboah | 28 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Right to Dream Academy[nb 2] |
18 | TĐ | Jonah Osabutey | 8 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Tema Youth |
19 | TĐ | Benjamin Tetteh | 10 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | Tufu Mighty Jets FC |
20 | TV | Prosper Kasim | 15 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Inter Allies |
21 | HV | Patrick Asmah | 25 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Brong Ahafo United |
Ivory Coast
Huấn luyện viên: Ibrahim Kamara
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Seck Aboubakar Diabagate | 13 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | AFAD Djékanou |
2 | HV | Dagou Willie Britto | 15 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | AS Indenié Abengourou |
3 | HV | Ibrahima Diaby | 22 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Société Omnisports de l'Armée |
4 | HV | Ismael Chester Diallo | 29 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | SC Bastia |
5 | TV | Victorien Angban | 29 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Chelsea |
6 | HV | Mohamed Lamine Doumouya | 9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Unnisika |
7 | TV | Junior Landry Ahissan | 10 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Ivoire Academie |
8 | TĐ | Adriel D’Avila Ba Loua | 25 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | ASEC Mimosas |
9 | TV | Dogbole Anderson Niangbo | 6 tháng 10, 1999 (15 tuổi) | USC Bassam |
10 | HV | Franck Kessie | 19 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Atalanta Bergamo |
11 | TV | Yakou Meite | 11 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Paris SG |
12 | TV | Brou Manasse Ngoh | 10 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Société Omnisports de l'Armée |
13 | TV | Aboubakar Keita | 5 tháng 11, 1997 (17 tuổi) | FC Copenhagen |
14 | HV | Sherif Olatunde Jimoh | 4 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | AS Athletic Adjame |
15 | TĐ | Chris Bedia | 5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | FC Tours |
16 | TM | Koko Yvan Gahie | 1 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | AS Denguele |
17 | TV | Alexandre Perimael Yehoule | 23 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Alliance Indenie |
18 | TV | Kouame Alphonse Yao | 17 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Royal Atlantic Djibi |
19 | TV | Habib Maïga | 1 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | AS Saint-Étienne |
20 | TĐ | Baba Lamine Traore | 16 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | AFAD Djékanou |
21 | TM | Adama Ouattara | 28 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | AFAD Djékanou |
Mali
Huấn luyện viên: Fagnéry Diarra
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahamane Baye | 8 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Avenir Tombouctou |
2 | HV | Bourama Doumbia | 3 tháng 10, 1997 (17 tuổi) | ASPIRE |
3 | TV | Souleymane Diarra | 31 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Wydad Casablanca |
4 | HV | Youssouf Koné | 5 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Lille |
5 | HV | Ichaka Diarra | 18 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Stade Malien |
6 | HV | Hamidou Maiga | 2 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | LCBA |
7 | TĐ | Mohamed Guilavogui | 14 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Montpellier |
8 | TV | Diadie Samassékou | 11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | AS Real Bamako |
9 | TĐ | Saliou Guindo | 12 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | ASEC Mimosas |
10 | TĐ | Hamidou Traoré | 7 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Elazigspor |
11 | TĐ | Malick Touré | 22 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Club Africain |
12 | HV | Souleymane Coulibaly | 8 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | AS Real Bamako |
13 | HV | Aboubacar Doumbia | 19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | AS Real Bamako |
14 | TV | Alassane Diallo | 19 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | KVC Westerlo |
15 | TĐ | Souleymane Sissoko | 10 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | Onze Créateurs |
16 | TM | Mohamed Sanogo | 13 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Onze Créateurs |
17 | TV | Falaye Sacko | 1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Djoliba AC |
18 | TV | Moussa Bagayoko | 18 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Black Stars |
19 | TĐ | Adama Traoré | 28 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Lille |
20 | TV | Fousseni Diabaté | 18 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Reims |
21 | TM | Sory Ibrahim Traoré | 24 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | AS Bamako |
Nigeria
Huấn luyện viên: Manu Garba
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Joshua Enaholo | 24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | MFM FC |
2 | HV | Musa Muhammed | 31 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | FC Heart Academy |
3 | HV | Mustapha Abdullahi | 18 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Spotlight F.C. |
4 | TV | Akinjide Elijah Idowu | 9 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Nath Boys Academy |
5 | HV | Abdulganiyu Saheed | 23 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Ace Football Academy |
6 | HV | Prince Izuchukwu Omego | 15 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Apapa Golden |
7 | TV | Bernard Bulbwa | 11 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Shuttle Sports Academy |
8 | TĐ | Abdullahi Ibrahim Alhassan | 3 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | FC Heart Academy |
9 | TĐ | Christian Pyagbara | 13 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Dolphins |
10 | TV | Abdullahi Alfa | 29 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Football College Academy |
11 | TĐ | Usman Sale | 27 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Wikki Tourists |
12 | TV | Ifeanyi Ifeanyi | 15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Water FC |
13 | HV | Samuel Okon | 15 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Greater Tomorrow Academy |
14 | TV | Obinna Nwobodo | 29 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Enugu Rangers |
15 | TV | Ifeanyi Matthew | 20 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | El-Kanemi Warriors |
16 | TM | Dele Alampasu | 24 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Abuja Football College |
17 | TĐ | Chidera Ezeh | 2 tháng 10, 1997 (17 tuổi) | FC Porto |
18 | TĐ | Taiwo Awoniyi | 12 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | Imperial Soccer Academy |
19 | HV | Zaharadeen Bello | 21 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Dabo Babes Academy |
20 | TĐ | Adebiyi Samuel | 11 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Sunrise FC |
21 | TM | Olorunleke Ojo | 17 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Giwa FC |
Sénégal
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lamine Ba | 4 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Dakar SC |
2 | TĐ | Alassane Diouf | 12 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Darou Salam |
3 | HV | Andelinou Corréa | 31 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Dakar SC |
4 | HV | Mouhameth Sané | 26 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Dijon FCO |
5 | HV | Racine Coly | 8 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Brescia Calcio |
6 | HV | Elimane Oumar Cissé | 12 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Diambars FC |
7 | TĐ | Ibrahima Wadji | 5 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Mbour Petite Côte |
8 | TV | Sidy Sarr | 5 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Mbour Petite Côte |
9 | HV | Pape Abou Cissé | 14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | AC Ajaccio |
10 | TV | Soro Mbaye | 7 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | CS Sedan |
11 | TĐ | El Hadji Malick Niang | 9 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | US Gorée |
12 | TV | Mamadou Loum Ndiaye | 30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | US Ouakam |
13 | HV | Alhassane Sylla | 24 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Diambars FC |
14 | TĐ | Moussa Koné | 30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Dakar SC |
15 | HV | Moussa Wagué | 4 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | ASPIRE |
16 | TM | Seydou Sy | 12 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | AS Monaco |
17 | TV | Roger Gomis | 20 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | CS Louhans-Cuiseaux |
18 | TV | Alassane Sow | 3 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Real Saragossa |
19 | TĐ | Sékou Gassama | 6 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Rayo Vallecano |
20 | TĐ | Oumar Goudiaby | 1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Guédiawaye FC |
21 | TM | Ibrahima Sy | 13 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | FC Lorient |
Nam Phi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sibongiseni Mkhize | 16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | FC Cape Town |
2 | HV | Kabelo Seriba | 12 tháng 5, 1997 (17 tuổi) | Bloemfontein Celtic |
3 | HV | Bongane Mathabela | 5 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Witbank Spurs |
4 | HV | Chaz Gerard Williams | 20 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Cape Town All Stars |
5 | HV | Ayabulela Magqwaka | 12 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | SuperSport United |
6 | HV | Tebogo Moerane | 7 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Bidvest Wits |
7 | TĐ | Tyroane Sandows | 12 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Gremio |
8 | TV | Tlotlo Leepile | 2 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | G.D. Tourizense |
9 | TĐ | Dumisani Zuma | 22 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Bloemfontein Celtic |
10 | TĐ | Siyanda Ngubo | 4 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Orlando Pirates |
11 | TV | Pule Maraisane | 3 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | G.D. Tourizense |
12 | HV | Maphosa Modiba | 22 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Mpumalanga Black Aces |
13 | HV | Motjeka Madisha | 12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
14 | TĐ | Tshidiso Monamodi | 21 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | Bidvest Wits |
15 | TV | Keamogetswe Boikanyo | 25 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
16 | TM | Dumsani Msibi | 1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | SuperSport United |
17 | TĐ | Thamsanqa Masiya | 17 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Bidvest Wits |
18 | TV | Siphelele Luthuli | 1 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | University of Pretoria F.C. |
19 | TV | Haashim Domingo | 13 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Vitoria Guimaraes |
20 | TV | Morne Nel | 23 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | SuperSport United |
21 | TM | Mpho Mathekga | 13 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
Zambia
Huấn luyện viên: Hector Chilombo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mangani Banda | 13 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | Zanaco F.C. |
2 | HV | Benedict Chepeshi | 10 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Red Arrows F.C. |
3 | HV | Peter Mulenga | 11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Red Arrows F.C. |
4 | HV | Boyd Mkandawire | 11 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | NAPSA Stars |
5 | HV | Simon Tembo | 18 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Kabwe Warriors |
6 | HV | Mweene Mumbi | 31 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | African Soccer Cape Town |
7 | TĐ | Patrick Ngoma | 21 tháng 5, 1997 (17 tuổi) | Red Arrows F.C. |
8 | TĐ | Patson Daka | 9 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Nchanga Rangers |
9 | TV | Charles Zulu | 2 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Zanaco F.C. |
10 | TV | Langson Mbewe | 21 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Kabwe Warriors |
11 | TV | Larry Bwalya | 29 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Power Dynamos |
12 | TV | Benson Sakala | 12 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Chicago Magic PSG |
13 | HV | Kayawe Kapota | 27 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Mpande Youth |
14 | TĐ | Harrison Chisala | 4 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | Nkana F.C. |
15 | HV | Alex Mwamba | 28 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Power Dynamos |
16 | TM | Geofrey Silavwe | 28 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Green Buffaloes |
17 | TV | Lubambo Musonda | 1 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Ulisses FC |
18 | TV | Spencer Sautu | 10 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Green Eagles |
19 | TV | Kelvin Chinyama | 28 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Nkana F.C. |
20 | TĐ | Dave Daka | 3 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Zanaco F.C. |
21 | TM | Tresford Mulenga | 21 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Kabwe Warriors |
- Ghi chú
Tham khảo
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng