Danh sách giải thưởng và đề cử của Lý Vũ Xuân

bài viết danh sách Wikimedia

Abbey Road Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你)Đĩa đơn phổ biến nhất (最受欢迎流行单曲)Đoạt giải[1]

Gala Âm nhạc châu Á

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2016Chris LeeNữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc đại lục (内地最佳女歌手)Đoạt giải[2]
Barbaric growth (野蛮生长)Thu âm của năm (Khu vực Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳唱片大赏)Đoạt giải

Giải thưởng Điện ảnh châu Á

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi Chú
2010Bodyguards and AssassinsDiễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员)Đề cử[3]

Asia Song Festival

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2009Chris LeeNghệ sĩ châu Á xuất sắc nhất: Trung Quốc đại lụcĐoạt giải

Baidu Entertainment Boiling Point

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2008Chris LeeCa sĩ lôi cuốn nhất năm (年度最具号召力歌手)Đoạt giải
2009Teenage China (少年中国)Video nhạc phổ biến nhất (最热门音乐录影带)Đoạt giải
Chris LeeThần tượng nổi tiếng nhất (最人气偶像)Đoạt giải}

Beijing Pop Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2007Chris LeeNữ ca sĩ được yêu thích nhất đại (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải[4]
Tân binh nữ được yêu thích nhất năm (年度最受欢迎女新人)Đoạt giải
LovingBài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
2008Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc (内地年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải[5]
Nữ ca sĩ của năm (Khu vực Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳女歌手)Đề cử[6]
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手)Đề cử[6]
Floated Subway (漂浮地铁)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải[7]
Interior Student (差生)Đoạt giải
2009Chris LeeNữ ca sĩ của năm (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳女歌手)Đề cử[8]
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc (内地年度最受欢迎女歌手)Đề cử
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手)Đề cử
2010Nữ ca sĩ Trung Quốc của năm (内地年度最佳女歌手)Đề cử[9]
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手)Đề cử
Why MeBài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải[10]
Chris LeeNữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手)Đoạt giải
Nghệ sĩ toàn năng của năm (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度全能艺人)Đoạt giải
2011Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải[11]
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手)Đoạt giải
Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手)Đề cử[12]
See You Next Crossing (下个,路口,见)Sáng tác hay nhất của năm (年度最佳作曲)Đề cử
Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
2012Chris LeeNữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải[13]
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手)Đoạt giải
Nghệ sĩ toàn năng của năm ở Trung Quốc Đại Lục (内地年度全能艺人)Đoạt giải
Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起只是忽然很想你)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
Chris Lee/The Dancing Artist (会跳舞的文艺青年)Sáng tác hay nhất của năm (年度最佳作曲)Đề cử[14]
Chris LeeNữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手)Đề cử
2013Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Lời bài hát hay nhất của năm (年度最佳作词)Đoạt giải[15]
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Album hay nhất của năm (年度最佳专辑)Đoạt giải
Chris LeeNữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手)Đoạt giải
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất của năm (年度最佳作曲)Đề cử[16]
Chris LeeNữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手)Đề cử
Ca sĩ-nhạc sĩ xuất sắc nhất của năm (Trung Quốc Đại Lục) (年度最佳创作歌手奖(内地))Đề cử

BQ Weekly

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2008Chris LeeNữ ca sĩ của năm (年度女歌手)Đoạt giải[17]
Teenage China (少年中国)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
2013Chris LeeNghệ sĩ nổi tiếng nhất năm (年度音乐红人)Đề cử[18]

China Gold Record

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Chris LeeNữ ca sĩ nhạc Pop xuất sắc nhất (流行类最佳女歌手)Đoạt giải

Giải thưởng âm nhạc Trung Quốc

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải[19]
Nghệ sĩ Thành Đô được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎成都艺人)Đoạt giải
12530 MIGU Music Award (12530无线音乐年度大奖)Đoạt giải
Bodyguards and AssassinsDiễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员)Đề cử[20]
2011Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
2012Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最佳女歌手)Đề cử[21]
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải[22]
2013Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Album Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳专辑)Đoạt giải[23]
Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Cold Blade (刀锋偏冷)Top Hits (榜中榜金曲)Đoạt giải
Video âm nhạc hay nhất (最佳音乐录影带)Đề cử[24]
2014Chris LeeNữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最佳女歌手)Đoạt giải[25]
Ca sĩ châu Á có sức ảnh hưởng nhất (亚洲影响力最佳歌手)Đoạt giải

Hoa Ngữ Kim Khúc

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2014Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Top 10 Giai điệu vàng Trung Quốc (十大华语金曲)Đoạt giải

Chinese Music Media

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Chris LeeNghệ sĩ của năm (年度艺人)Đoạt giải

Truyền thông Điện ảnh Trung Quốc

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Bodyguards and AssassinsDiễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员)Đề cử

CSC Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2013Chris Lee-Young (似火年华)Nữ ca sĩ được khán giả yêu thích nhất trong năm (年度听众最爱女歌手)Đoạt giải[26]
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Top 20 Hits (年度二十大金曲)Đoạt giải
2015A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你)Long Live Single (年度最长寿单曲)Đoạt giải[27]
Top 20 Hits (年度二十大金曲)Đoạt giải
Đĩa đơn yêu thích của người nghe trong năm (年度听众最爱单曲)Đề cử[28]
Chris Lee-This Unfeeling World (冷暖)Nữ ca sĩ được khán giả yêu thích nhất trong năm (年度听众最爱女歌手)Đề cử

Entertainment Awards

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2007Empress and Her Dream (皇后与梦想)Album của năm (年度专辑)Đoạt giải
Chris LeeNữ ca sĩ của năm (年度女歌手)Đoạt giải
Chris LeeMười năm âm nhạc nhảy vọt (娱乐十年音乐飞跃人物)Đoạt giải
2012Chris LeeNữ ca sĩ ảnh hưởng nhất năm (年度最具影响力女歌手)Đoạt giải

ERS Chinese Top Ten

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2012Chris LeeNữ ca sĩ xuất sắc nhất (最佳女歌手)Đoạt giải
All-round Artist (Chinese: 年度全能艺人)Đoạt giải

Global Chinese Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Chris LeeKhuyến nghị Truyền thông (传媒推荐奖)Đoạt giải[29]
Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强)Đoạt giải
Happy Winter (天快乐)20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲)Đoạt giải
2007Chris LeeTop 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强)Đoạt giải[30]
Khuyến nghị Truyền thông (传媒推荐奖)Đoạt giải
Happy Wake Up20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲)Đoạt giải
2009Why Me20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲)Đoạt giải[31]
Chris LeeNữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强)Đoạt giải
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手)Đoạt giải
2010Top 5 ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强)Đoạt giải
See You Next Crossing (下个,路口,见)20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲)Đoạt giải

Global Chinese Golden Chart

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你)Top 20 ca khúc nhạc vàng của năm (年中20大金曲)Đoạt giải
See You Next Crossing (下个,路口,见)Top 20 ca khúc nhạc vàng của năm (Chinese: 年中20大金曲)Đoạt giải
Chris LeeMusicRadio Recommendation (MusicRadio音乐之声推崇大奖)Đoạt giải
2011Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你)20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲)Đoạt giải
Chris LeeTop 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强)Đoạt giải
2013Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲)Đoạt giải

Golden π

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Chris LeeNữ diễn viên được yêu thích (最喜爱女演员)Đoạt giải

Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Lý Vũ Xuân (Bodyguards And Assassins)Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (最佳女配角)Đề cử[32]
Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演員/最佳新演员)Đề cử
Stive (Chinese:粉末)Bài hát gốc trong phim hay nhất (最佳原創電影歌曲/最佳原创电影歌曲)Đề cử
2013Cold Blade (刀锋偏冷)Đề cử[33]

Hoa Đỉnh

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Bodyguards and AssassinsDiễn viên mới (新锐演员)Đề cử[34]

Bách Hoa

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2010Bodyguards and AssassinsDiễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员)Đề cử[35]

KuGou Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2014Chris LeeNghệ sĩ được theo dõi nhiều nhất ở Trung Quốc Đại Lục (年度内地最受关注艺人)Đoạt giải[36]

KuMusic Asian Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2015A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你)Album hay nhất của năm (年度最佳专辑)Đoạt giải

Metro Radio Hits Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2005Chris LeeCa sĩ quốc dân nổi tiếng (勁爆全國人氣歌手/劲爆全国人气歌手)Đoạt giải
Ca sĩ hay nhất cả nước(勁爆全国投选劲爆歌手/勁爆全国投选劲爆歌手)Đoạt giải
Người mới xuất sắc nhất (勁爆投選勁爆新人王大獎/劲爆投选劲爆新人王大奖)Đoạt giải

MIGU Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2007Chris LeeGiải thưởng đóng góp hàng năm cho âm nhạc không dây (无线音乐年度贡献奖)Đoạt giải[37]
Ca sĩ có ảnh hưởng nhất trong năm (年度最具影响力歌手)Đoạt giải
2008Chris Lee (李宇春)Album hát và sáng tác bán chạy nhất (最畅销唱作专辑)Đoạt giải[38]
2012Chris LeeNữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你)Bài hát vàng bán chạy nhất năm (年度最畅销金曲)Đoạt giải

Mnet Asian Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2012Chris LeeAsian Artist AwardĐoạt giải

MTV Asia Awards

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2008Chris LeeCa sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最受欢迎歌手)Đoạt giải

MTV Europe Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2013Chris LeeNữ ca sĩ xuất sắc nhất thế giớiĐoạt giải[39]
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc và Hồng KôngĐoạt giải[40]

MTV Style

NămĐể cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2005Chris LeeThế lực mới sành điệu nhất trong ngành giải trí (最具风格演艺圈新势力)Đoạt giải[41]
2011Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục sành điệu nhất năm (年度最具风格内地女歌手)Đoạt giải[42]

Music King

NămĐể cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2007Raining (Chinese: 下雨)Top 10 bài hát vàng-tiếng phổ thông (十大金曲-国语)Đoạt giải
Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Empress and Her Dream (Chinese: 皇后与梦想)Album bán chạy nhất năm (年度最畅销专辑)Đoạt giải

MusicRadio China Top Chart

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2007Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
The Story of Ice and Chrysanthemum (冰菊物语)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
Floated Subway (漂浮地铁)Đoạt giải
2008Chris LeeCa sĩ trình diễn sân khấu hay nhất năm của Trung Quốc Đại Lục(内地年度最佳舞台演绎歌手)Đoạt giải
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
2009Teenage China (少年中国)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Nghệ sĩ toàn năng nhất của Trung Quốc Đại Lục (内地年度全能艺人)Đoạt giải
2010See You Next Crossing (下个,路口,见)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
Chris LeeNữ ca sĩ xuất sắc nhất năm của Trung Quốc Đạ Lục (年度内地最佳女歌手)Đoạt giải
2012Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải[43]
Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc Đa Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Nghệ sĩ Crossover của năm (年度最佳跨界艺人)Đoạt giải
The Dancing Artist (会跳舞的文艺青年)Album được yêu thích nhất trong năm (Đại Lục) (年度最受欢迎唱片(内地))Đề cử[44]
2013Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải[45]
Nghệ sĩ toàn năng hất Đại Lục (内地年度全能艺人)Đoạt giải
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Lời bài hát hay nhất(最佳作词)Đoạt giải
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Bài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải
Chris LeeNữ ca sĩ xuất sắc nhất năm của Trung Quốc Đại Lục (年度内地最佳女歌手)Đề cử[46]
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了)Media Recommendation Album (年度传媒推荐唱片大奖)Đề cử
Album được yêu thích nhất năm (年度最受欢迎唱片)Đề cử
Album hay nhất năm (年度最佳唱片)Đề cử
2014Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đề cử[47]
2015Chris LeeNữ ca sĩ được yêu thích nhất (地最受欢迎女歌手)Đoạt giải[48]
Nữ ca sĩ sắc nhất năm của Trung Quốc Đại Lục(年度内地最佳女歌手)Đề cử
A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你)Album được yêu thích nhất trong năm (Đại Lục) (年度最受欢迎唱片(内地))Đoạt giải
Album hay nhất năm (年度最佳唱片)Đề cử
Người viết lời hay nhất của năm ở Trung Quốc Đại Lục (年度最佳作词-内地)Đề cử

New Force ·Time of China Ceremony

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2005Chris LeeNgôi sao trực tuyến nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最具网络人气明星)Đoạt giải[49]

Giải thưởng âm nhạc gốc của Thâm Quyến

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2011I'm Here (我在这里)10 bài hát hay nhấtĐoạt giải[50]

QQ Music Awards

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2015Chris LeeNữ ca sĩ Đại Lục được yêu thích nhất (最受欢迎内地女歌手)Đoạt giải[51]
2016Asshole, I Miss You (混蛋,我想你)Đĩa đơn quốc tế hay nhất của năm (年度最佳国际单曲)Đoạt giải
Chris LeeNghệ sĩ crossover nhất năm (年度最佳跨界艺人)Đoạt giải
Nữ ca sĩ ảnh hưởng nhất năm (年度最具影响力女歌手)Đoạt giải

RTHK Top 10 Gold Songs

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2009Chris LeeNữ ca sĩ xuất sắc nhất trong nước (全國最佳女歌手獎/全国最佳女歌手奖)Đề cử
2010Nữ ca sĩ xuất nhất trong nước (全國最佳女歌手獎/全国最佳女歌手奖)Đoạt giải

Singapore Hit

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2007Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最受欢迎女歌手)Đoạt giải

Sino.com Internet

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Chris LeeThần tượng mới nổi nổi tiếng nhất (最具人气新锐偶像)Đoạt giải[52]
2010Nghệ sĩ lôi cuốn nhất của năm (年度最具号召力艺人)Đoạt giải[53]

Downloading 2005 · Sohu All Star Ceremony

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Chris LeeNgôi sao của năm (年度明星)Đoạt giải[54]

Southeast Music Chart

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2008Chris LeeNữ ca sĩ của năm (年度最佳女歌手)Đoạt giải[55]
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Ca sĩ nổi tiếng nhất (劲爆最具人气歌手)Đoạt giải
Teenage China (少年中国)Top Hits (年度金曲)Đoạt giải
2009Ame 阿么)Top Hits (年度金曲)Đoạt giải[56]
Chris LeeCa sĩ kiêm nhạc sĩ tiềm năng nhất (传媒推荐最有潜质创作歌手)Đoạt giải[57]
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手)Đoạt giải

Sprite Music Chart

Seasonal Awards

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Give Me FiveBài hát vàng của năm (年度金曲)Đoạt giải[58]
Chris LeeCa sĩ được yêu thích nhất trong năm ở Trung Quốc Đại Lục (内地年度最具人气歌手)Đoạt giải
Biểu diễn xuất sắc (优秀表现奖)Đoạt giải
Sprite IN Award (雪碧至IN星)Đoạt giải

Yearly Awards

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2007Happy Wake UpBài hát vàng Đại Lục (内地金曲)Đoạt giải
2008Raining (下雨)Bàu hát vàng Đại Lục (内地金曲)Đoạt giải[59]
Chris LeeNữ ca sĩ biểu diễn xuất sắc nhất Đại Lục (内地最佳演绎女歌手奖)Đoạt giải
2009Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải
Why MeBài hát vàng Đại Lục (内地金曲)Đoạt giải
Teenage China (少年中国)Video âm nhạc hay nhất của năm (年度最优秀视像音乐)Đoạt giải
2010Shu Embroidery (蜀绣)Bài hát vàng Đại Lục (内地金曲)Đoạt giải

Star Awards

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải[60]
2010Nữ ca sĩ Đại Lục của năm (内地年度女歌手)Đoạt giải[61]
Bodyguards and AssassinsNgôi sao điện ảnh mới tiềm năng ở Trung Quốc Đại Lục (内地潜力电影新人)Đoạt giải
2012Chris LeeNữ ca sĩ Đại Lục của năm (内地年度女歌手)Đoạt giải[62]
Nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất trên Internet (互联网最受欢迎女艺人)Đoạt giải

TOM Online Honor

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Chris LeeCa sĩ triển vọng nhất (最具发展潜力歌手)Đoạt giải[63]

Top Chinese Music

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2006Chris LeeNữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại lục (内地最受欢迎女歌手)Đề cử[64]
2007Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Đại Lục)Đề cử[65]
2007Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải[66]
2011Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手)Đoạt giải
2015Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手)Đoạt giải

V Chart

NămĐề cử choGiải thưởngKết quảGhi chú
2013Young (似火年华)MV hay nhất năm (年度最佳MV)Đoạt giải[67]
2014Chris LeeNghệ sĩ có ảnh hưởng nhất trong năm (年度最具影响力艺人)Đoạt giải
2015Cool (酷)MV hay nhất năm (年度最佳MV)Đoạt giải
2016Chris LeeCa sĩ có ảnh hưởng nhất Châu Á (亚洲最具影响力歌手)Đoạt giải[68]
Nữ ca sĩ của năm (年度最佳女歌手)Đoạt giải
Nghệ sĩ được đề xuất của Yinyue Tai Media (音悦Tai年度传媒推荐艺人)Đoạt giải
Bểu diễn sân khấu xuất sắc nhất trong năm (年度最具舞台表现)Đoạt giải

Tham khảo