Danh sách họ người Nhật phổ biến

bài viết danh sách Wikimedia

Có 291,129 họ chính thức ở Nhật Bản[1] được xác định bằng kanji, dù nhiều họ có phát âm và viết bằng Romanji trùng nhau. Ngược lại, một số họ được viết bằng Kanji trùng nhau nhưng lại có phát âm khác nhau[2]. 10 họ đứng đầu chiếm xấp xỉ 10% dân số, còn 100 họ đứng đầu chiếm 33%[3]

Bảng xếp hạng dưới dây là kết quả của một nghiên cứu vào tháng 8 năm 2008 của công tu bảo hiểm nhân thọ Meiji Yasuda Life Insurance Company,[3] bao gồm gần 6,118,000 khách hàng.

Xếp hạngHọHán ViệtRomanjiSố người ước tính
(2008)
51松田Tùng ĐiềnMatsuda290,000
52原田Nguyên ĐiềnHarada290,000
53中野Trung DãNakano290,000
54小野Tiểu DãOno280,000
55田村Điền ThônTamura280,000
56藤原Đằng NguyênFujiwara
Fujihara
270,000
57中山Sơn TrungNakayama270,000
58石田Thạch ĐiềnIshida270,000
59小島Tiểu ĐảoKojima260,000
60和田Hòa ĐiềnWada260,000
61森田Sâm ĐiềnMorita250,000
62内田Nội ĐiềnUchida250,000
63柴田Sài ĐiềnShibata250,000
64酒井Tửu TỉnhSakai240,000
65NguyênHara240,000
66高木Cao mộcTakagi
Takaki
240,000
67横山Hằng SơnYokoyama240,000
68安藤An ĐằngAndō240,000
69宮崎Quan KỳMiyazaki
Miyasaki
240,000
70上田Thượng ĐiềnUeda
Ueta
240,000
71島田Đảo ĐiềnShimada230,000
72工藤Công ĐằngKudō230,000
73大野Đại DãŌno220,000
74宮本Quan BảnMiyamoto220,000
75杉山Sam SơnSugiyama220,000
76今井Kim TỉnhImai220,000
77丸山Hoàn SơnMaruyama210,000
78増田Tăng ĐiềnMasuda210,000
79高田Cao ĐiềnTakada
Takata
210,000
80村田Thôn ĐiềnMurata210,000
81平野Bình DãHirano210,000
82大塚Đại TrủngŌtsuka210,000
83菅原Gian NguyênSugawara
Sugahara
210,000
84武田Vũ ĐiềnTakeda
Taketa
200,000
85新井Tân TỉnhArai200,000
86小山Tiểu SơnKoyama
Oyama
200,000
87野口Dã KhẩuNoguchi200,000
88桜井Anh TỉnhSakurai200,000
89千葉Thiên DiệpChiba200,000
90岩崎Nham KỳIwasaki200,000
91佐野Tá DãSano200,000
92谷口Cốc KhẩuTaniguchi200,000
93上野Thượng DãUeno200,000
94松井Tùng TỉnhMatsui190,000
95河野Hà DãKōno
Kawano
190,000
96市川Thị XuyênIchikawa190,000
97渡部Độ BộWatanabe
Watabe
190,000
98野村Đã ThônNomura180,000
99菊地Cúc ĐịaKikuchi180,000
100木下Mộc HạKinoshita180,000

Tham khảo