Danh sách hồ theo diện tích

bài viết danh sách Wikimedia

Sau đây là danh sách hồ có diện tích mặt nước từ 4.000 km² trở lên. Lưu ý rằng diện tích của một số hồ có thể thay đổi theo mùa hoặc theo năm, đặc biệt là với trường hợp các hồ nước mặn thuộc các vùng đất khô cằn. Danh sách này không bao gồm các hồ chứa nước.

Baikal, hồ sâu nhất và có dung tích nước lớn nhất thế giới

Để so sánh, biển nhỏ nhất thế giới, biển Caspi có diện tích 371.000 km², rộng 1.199 km, sâu 1.025 m và có dung tích nước 78.200 km³.

Danh sách

Chỉ màu
Châu ÁChâu ÂuChâu Đại DươngBắc MỹNam MỹChâu Nam CựcChâu Phi
Thứ tựHồDiện tích
km²
Rộng
km
Sâu
m
Dung tích nước
km³
Quốc giaGhi chú
1Hồ Michigan-Huron117.7027102828.458  Canada/  Hoa Kỳ
2Hồ Superior82.41461640612.100  Canada/  Hoa Kỳ
3Hồ Victoria69.485322842.750  Kenya/  Tanzania
 Uganda
4Hồ Tanganyika32.8936761.47018.900  Tanzania/  Cộng hòa Dân chủ Congo
 Zambia/  Burundi
5Hồ Baikal31.5006361.63723.600  NgaHồ sâu nhất
Hồ có dung tích nước lớn nhất
6Hồ Gấu Lớn31.0803734462.236  Canada
7Hồ Malawi30.0445797068.400  Malawi/  Mozambique
 Tanzania
8Hồ Great Slave28.9304806142.090  Canada
9Hồ Erie25.71938864489  Canada/  Hoa Kỳ
10Hồ Winnipeg23.55342536283  Canada
11Hồ Ontario19.4773112441.639  Canada/  Hoa Kỳ
12Hồ Balkhash[1]18.42860526106  Kazakhstan
13Hồ Ladoga18.130219230908  Nga
14Biển Aral[1]17.160428  Kazakhstan/  UzbekistanNăm 1960, hồ có diện tích 68.000 km²
(lớn thứ 4 thế giới)
15Hồ Vostok15.690250~ 900-1.000 m5400 ± 1.600 km³Châu Nam CựcHồ dưới mặt băng lớn nhất
16Hồ Maracaibo13.300  Venezuela
17Tonlé Sap~ 10.000  Campuchia
18Hồ Onega9.891248120280  Nga
19Hồ Titicaca8.135177281893  Bolivia/  Peru
20Hồ Nicaragua8.00117726  Nicaragua
21Hồ Athabasca7.920335243204  Canada
22Hồ Turkana[1]6.405248109204  Kenya
23Hồ Reindeer6.330245337  Canada
24Hồ Eyre[1]~ 6.216209  ÚcDiện tích thay đổi theo mùa
25Hồ Issyk-Kul[1]6.2001826681.738  Kiribati
26Hồ Urmia[1]6.00113016  Iran
27Hồ Động Đình~ 6.000  Trung QuốcDiện tích thay đổi theo mùa
(từ 4.000 km² đến ~ 12.000 km²)
28Hồ Torrens[1]5.698209  Úc
29Hồ Vänern5.545140106153  Thụy Điển
30Hồ Winnipegosis5.403245254  Canada
31Hồ Albert5.29916158280  Cộng hòa Dân chủ Congo/  Uganda
32Hồ Mweru5.1201312738  Cộng hòa Dân chủ Congo/  Zambia
33Hồ Nettilling5.066113  CanadaHồ trên đảo lớn nhất
34Hồ Nipigon4.843116165  Canada
35Hồ Manitoba4.706225248  Canada
36Hồ Muối Lớn[1]4.66212110  Hoa Kỳ
37Hồ Khanka4.19010.6  Nga/  Trung Quốc

Hồ lớn nhất châu lục

Ghi chú

Xem thêm

Tham khảo

  • Factmonster.com
  • van der Leeden, Troise, and Todd, eds., The Water Encyclopedia. Second Edition. Chelsea, MI: Lewis Publishers, 1990. tr. 198-200.