Danh sách trạm phát sóng truyền hình analog tại Việt Nam

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách trạm phát sóng kênh truyền hình analog tại các tỉnh thành, vùng lãnh thổ ở Việt Nam, được sắp xếp theo các khu vực trên cả nước, bao gồm các kênh của Đài Truyền hình Việt Nam, các kênh địa phương.[1][2][3][4][5][6][7][8][9]

Hiện nay, truyền hình analog trên toàn lãnh thổ Việt Nam đã dừng phát sóng từ ngày 28 tháng 12 năm 2020 do lộ trình số hóa của chính phủ.[10][11][12] Trước đây, truyền hình analog tại quốc gia này đa phần phát sóng trên băng tần VHF (từ kênh 6 đến kênh 12) và băng tần UHF (từ kênh 21 đến kênh 62), chỉ có một số nơi phát sóng dưới 6 VHF (ví dụ như 3 VHF ở Tam Đảo).[13]

Các kênh của Đài Truyền hình Việt Nam

Danh sách dưới đây chỉ bao gồm trạm chính phát sóng (đặt tại trung tâm/tỉnh lỵ/núi). Thứ tự của các tỉnh dựa theo từng vùng miền, từ Bắc vào Nam (riêng các kênh khu vực sẽ được sắp xếp tại các tỉnh có trạm phát sóng kênh khu vực).

VTV1

Tỉnh thànhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát sóng (chính)Kênh tần số thứ 2 (UHF/VHF)Trạm phát sóng (chính)Tham chiếu
VTV1Đài PTTH Lào Cai, TP Lào Cai
Lai Châu6Đài PTTH Lai Châu7 (cũ)Đài PTTH Lai Châu (TP.Điện Biên cũ)
Yên Bái6 (cũ) ➡ 10Đài PTTH Yên Bái
Điện Biên7Đài PTTH Điện Biên
Sơn La8Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình31Đài PTTH Hòa Bình
Hà Giang8Đài PTTH Hà Giang - Trung tâm phát sóng núi Cấm7Trung tâm phát sóng Cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng8Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn10 (cũ)Đài PTTH Bắc Kạn12Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn12Đài PTTH Lạng Sơn
Tuyên Quang38Đài PTTH Tuyên Quang
Quảng Ninh33➡36Đài PTTH Quảng Ninh6Đài TT-TH Móng Cái
Hà Nội11 ➡ 6 ➡ 9Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡️ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì[14] [15]
Hải Phòng10Đài PTTH Hải Phòng
Hà Nam12Đài PTTH Hà Nam
Thái Bình32Đài PTTH Thái Bình
Vĩnh Phúc3Trạm phát sóng Tam Đảo[16]
Ninh Bình27Đài PTTH Ninh Bình
Thanh Hóa24Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An8Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh21Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình12Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị6Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế22Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng12Núi Sơn Trà
Trung tâm THVN tại TP Đà Nẵng
Quảng Nam23Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
Quảng Ngãi10Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định12Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn
Phú Yên9Núi Vũng Chua
Khánh Hòa12Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận6Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận8Đài PTTH Bình Thuận, TP Phan Thiết
Kon Tum8 ➡ 26Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai9Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk12Đèo Hà Lan10Đài PTTH Đắk Lắk - TT phát sóng số 7[17]
Đắk Nông21Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng11Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt8Đài PTTH Lâm Đồng
Bình Phước8Trạm phát sóng Bà Rá - Phước Long
Tây Ninh22Trạm phát sóng Núi Bà Đen
Bình Dương21Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An
Bà Rịa - Vũng Tàu38Đài PTTH Bà Rịa - Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh60Saigon Centre, Quận 128 (trước 2002)Đài Truyền hình TPHCM
Đồng Nai10Núi Chứa Chan, Huyện Xuân Lộc
Bến Tre38Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ46Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Trà Vinh45Đài PTTH Trà Vinh
Sóc Trăng50Đài PTTH Sóc Trăng
Bạc Liêu27Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau39Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang30Trạm phát sóng Núi Hòn Me - Huyện Hòn Đất47Đài Truyền thanh truyền hình TP Hà Tiên
An Giang24Núi Cấm

VTV2

Tỉnh thànhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Kênh tần số thứ 2 (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Tham chiếu
Lào Cai23TP Lào Cai
Lai Châu8Đài PTTH Lai Châu23TP Điện Biên (tỉnh Lai Châu cũ)
Yên Bái12
22 (cũ)
Đài PTTH Yên Bái
Điện Biên23Đài PTTH Điện Biên
Sơn La23Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình28Đài PTTH Hòa Bình
Hà Giang23Đài PTTH Hà Giang - Trung tâm phát sóng núi Cấm9 (phát chung với HGTV)Trung tâm phát sóng cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng6Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn10Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn21Đài PTTH Lạng Sơn
Tuyên Quang34Đài PTTH Tuyên Quang
Quảng Ninh36Đồi cột 5, Đài PTTH Quảng Ninh11Đài TT-TH Móng Cái
Hà Nội11
9 (đến năm 2001)
Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì
Hải Phòng38Đài PTTH Hải Phòng44Đài PTTH Hải Phòng
Nam Định25Đài PTTH Nam Định
Thái Bình6(sáng & trưa, đến 2016)Đài PTTH Thái Bình
Thanh Hóa12Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An28 ➡ 6 -> 12Đài PTTH Nghệ An[18]
Hà Tĩnh26Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình10Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị32 ➡ 8Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế25 ➡ 46Đài PTTH Thừa Thiên - Huế
Đà Nẵng26Trạm phát sóng Sơn Trà
Quảng Nam28Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
Quảng Ngãi8 -> 12Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định8Núi Vũng Chua
Phú Yên23Núi Chóp Chài
Khánh Hòa22Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận30 ➡ 27 (từ 2017)Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận26Đài PTTH Bình Thuận
Kon Tum8Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai7Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk31 ➡ 26Đèo Hà Lan, TX Buôn Hồ12Đài PTTH Đắk Lắk (TT phát sóng số 7)
Đắk Nông24Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng25Cầu Đất
Bình Phước23Trạm phát sóng Bà Rá - Phước Long
Bình Dương32 ➡ 46Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An40 (cũ)Đài PTTH Bình Dương[19]
Bà Rịa - Vũng Tàu61Đài PTTH Bà Rịa - Vũng Tàu48Đài PTTH Bà Rịa - Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh32Đài Truyền hình TPHCM (trước 2010s)[20] [21]
Bến Tre40Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ12Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Sóc Trăng50Đài PTTH Sóc Trăng
Bạc Liêu21 ➡ 47Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau44Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang32Trạm phát sóng Núi Hòn Me, Huyện Hòn Đất
An Giang53Trạm phát sóng Núi Cấm

VTV3

Tỉnh thànhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Kênh tần số thứ 2 (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Tham chiếu
Lào Cai6Đài PTTH Lào Cai
Lai Châu12Đài PTTH Lai Châu7

Đài PTTH Lai Châu (tại TP Điện Biên cũ, trước 2004)

Yên Bái27 ➡ 22 (từ 2020)Đài PTTH Yên Bái[22]
Điện Biên12Đài PTTH Điện Biên
Sơn La11Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình10 ➡ 33Đài PTTH Hòa Bình[23]
Hà Giang11 ➡ 6Trạm phát sóng Núi Cấm - Đài PTTH Hà Giang12Trạm phát sóng cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng23Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn25Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn7Đài PTTH Lạng Sơn[24]
Tuyên Quang26Đài PTTH Tuyên Quang[25]
Quảng Ninh31Đồi cột 5, đài PTTH Quảng Ninh9Đài TT-TH Móng Cái[26]
Hà Nội6/9 ➡ 22Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì[27] [28] [29] [30][31]
Hải Phòng8Đài PTTH Hải Phòng46Đài PTTH Hải Phòng[32]
Nam Định47 ➡ 50Đài PTTH Nam Định
Thái Bình6 (chiều tối, đến 2016)Đài PTTH Thái Bình
Ninh Bình12Đài PTTH Ninh Bình
Thanh Hóa7Đổi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An23Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh12Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình23Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị30 ➡ 23 (từ 2017)Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế7Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng21Trạm phát sóng Sơn Trà[33]
Quảng Nam6 ➡ 33Đồi An Hà, TP Tam Kỳ[34]
Quảng Ngãi12Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định27Núi Vũng Chua
Phú Yên11 ➡ 21Núi Chóp Chài
Khánh Hòa6Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận23Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận28Đài PTTH Bình Thuận
Kon Tum23Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai25Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk38Đài PTTH Đắk Lắk - TT phát sóng số 728Đèo Hà Lan
Đắk Nông27 -> 6Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng9Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt
Bình Phước6➡35➡12 (từ 2014)Trạm phát hình Bà Rá
Bình Dương28Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An[35] [36]
Bà Rịa - Vũng Tàu24Đài PTTH Bà Rịa - Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh62Saigon Centre, Quận 121Đài Truyền hình TPHCM
Bến Tre47Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ49 ➡ 6Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ10Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Sóc Trăng10Đài PTTH Sóc Trăng[37]
Bạc Liêu21Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau42Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang28Trạm phát sóng Hòn Me, huyện Hòn Đất
An Giang41Trạm phát sóng Núi Cấm

VTV4

Tỉnh thànhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Chú thích
Hà Nội22 ➡ 4 ➡ 2Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ)2000s - 2010s
Đà Nẵng27Trạm phát sóng truyền hình Sơn Trà
TP. Hồ Chí Minh24Đài Truyền hình TPHCM

VTV5

Tỉnh thànhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Chú thích
Điện Biên25Đài PTTH Điện Biên
Hà Nội4Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ)2000s - 2010s
Quảng Nam33Đài PTTH Quảng Nam
Kon Tum38Đài PTTH Kon Tum
Đắk Lắk6
38
Đèo Hà Lan
TT phát sóng số 7 - Đài PTTH Đắk Lắk
Lâm Đồng22
28
Đài Truyền thanh - Truyền hình Di Linh

VTV6 (cũ, nay là VTV Cần Thơ)

Tỉnh thànhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Chú thích
Lào Cai25 ➡ 27Đài PTTH Lào Cai
Điện Biên10 ➡ 8Đài PTTH Điện Biên
Hòa Bình10Đài PTTH Hòa Bình
Bắc Kạn33Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn33Trạm phát sóng Mẫu Sơn
Hà Nội54Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) ➡
Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì
Nam Định53Đài PTTH Nam Định
Thanh Hóa40Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An43Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh9Núi Thiên Tương
Thừa Thiên Huế41Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng47Trạm phát sóng Sơn Trà
Bình Định10Núi Vũng Chua, Bình Định
Phú Yên41Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa[38]
Đắk Nông12Đài PTTH Đắk Nông
Đắk Lắk38Trung tâm phát sóng số 7, Đài PTTH Đắk Lắk[39]
Bình Dương48An Thạnh, Thuận An
TP Hồ Chí Minh48Saigon Centre, Quận 1[40] [2]
Cần Thơ58 ➡ 22Trung tâm THVN tại Cần Thơ[41] [42]

Kênh khu vực

Danh sách dưới đây chỉ bao gồm những trạm chính và các trạm phát lại do các kênh khu vực đặt.

Tỉnh thànhKênhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phátKênh tần số thứ 2 (UHF/VHF)Trạm phátTham chiếu
Thừa Thiên HuếVTV Huế7 ➡ 9Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại TP.Huế25//
Đà NẵngVTV Đà Nẵng9Trạm phát hình Sơn Trà
Trung tâm THVN tại TP. Đà Nẵng
[43]
Kon TumVTV Đà Nẵng (DVTV)9TP Kon Tum
Gia LaiVTV Đà Nẵng (DVTV)12Núi Hàm Rồng
Đắk LắkVTV Đà Nẵng (DVTV)11TP Buôn Ma Thuột
Phú YênVTV Phú Yên7Núi Chóp Chài
Lâm ĐồngVTV9, VTV Đà Nẵng34TP Đà Lạt30//
TP.Hồ Chí MinhVTV942Saigon Centre (Quận 1)[44]
Cần ThơVTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 26 ➡ 49
21
Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ51Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ[45] [46] [47]
An GiangVTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 211Núi Sam, Châu Đốc56Núi Sam, Châu Đốc
Bà Rịa - Vũng TàuVTV Cần Thơ 126Núi Thánh Giá, Côn Đảo

Truyền hình địa phương[1]

Danh sách đưới đây chỉ bao gồm các đài của địa phương đó phát tại trạm chính. Thứ tự của các tỉnh dựa theo từng vùng miền, từ Bắc vào Nam.

Tỉnh thànhKênhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát (chính)Kênh tần số 2 (UHF/VHF)Trạm phát thứ 2Tham chiếu
Lào CaiTHLC9Đài PTTH Lào Cai[48] [49] [50]
Lai ChâuLTV10Đài PTTH Lai Châu9 (cũ)Đài PTTH Lai Châu (TP. Điện Biên cũ)
Yên BáiYTV10 ➡ 6Đài PTTH Yên Bái[51]
Điện BiênĐTV9 ⏩ 8Đài PTTH Điện Biên[52] [4]
Sơn LaSTV6Đài PTTH Sơn La[53]
Hòa BìnhHBTV8
12
Đài PTTH Hòa Bình
Dốc Cun
[54] [4]
Hà GiangHGTV6 ➡ 11Đài PTTH Hà Giang ➡ Đài phát xạ Núi Cấm9 (phát chung với VTV2)Đài Phát sóng Cổng trời Quản Bạ[55]
Cao BằngCRTV11Đài PTTH Cao Bằng
Bắc KạnTBK7Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng SơnLSTV10Đài PTTH Lạng Sơn9Đài PTTH Lạng Sơn[56] [57]
Tuyên QuangTTV8Đài PTTH Tuyên Quang[58]
Thái NguyênTN1
TN2 (cũ)
7 (cũ) ➡ 32TP. Thái Nguyên7 (tiếp VTV3/HTV7)TP. Thái Nguyên[59]
Phú ThọPTV7Đài PTTH Phú Thọ36Đài PTTH Phú Thọ[60]
Bắc GiangBGTV (BBS)8Đài PTTH Bắc Giang30Đài PTTH Bắc Giang[61]
Quảng NinhQTV1, QTV2 (cũ), QTV312Đồi cột 5, TP Hạ Long36 (QTV2 tiếp VTV2)
7 (QTV3)
Đồi cột 5, TP Hạ Long[62] [63]
Hà NộiHanoiTV1, HanoiTV26
49
Đài Phát sóng Giảng Võ
Trung tâm truyền dẫn phát sóng Mễ Trì
12 ➡ 24 (Hà Tây cũ)Đài PTTH Hà Nội (Hà Đông)[64] [65]
Hải PhòngTHP10 ➡ 8 ➡ 28Đài PTTH Hải Phòng[66]
Bắc NinhBTV12 ➡ 37Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh7
52
Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh[67] [68]
Hà NamTHHN (HANAM)45Đài PTTH Hà Nam10 (tiếp VTV3 & HTV7)Đài PTTH Hà Nam[69] [70]
Hải DươngTHD1
THD2 (cũ)
8 (Hải Hưng) ➡7➡40Đài PTTH Hải Dương7 (tiếp VTV3)Đài PTTH Hải Dương[71]
Hưng YênHY7Đài PTTH Hưng Yên42Đài PTTH Hưng Yên[72]
Nam ĐịnhNTV8Đài PTTH Nam Định37Đài PTTH Nam Định[73]
Thái BìnhTBTV6Đài PTTH Thái Bình35Đài PTTH Thái Bình[74]
Vĩnh PhúcVP7 -> 12Đài PTTH Vĩnh Phúc41Đài PTTH Vĩnh Phúc[75]
Ninh BìnhNBTV (NTV)
NBTV+ (NTV+)
39Đài PTTH Ninh Bình6 (tiếp VCTV2)
12 (tiếp VTV3)
Đài PTTH Ninh Bình[76]
Thanh HóaTTV7 ➡ 9Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa62Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa[77]
Nghệ AnNTV11Đài PTTH Nghệ An[78] [79]
Hà TĩnhHTTV (THT)[80]6Đài PTTH Hà Tĩnh33Núi Thiên Tượng, Hồng Lĩnh[81]
Quảng BìnhQBTV7Đài PTTH Quảng Bình[82]
Quảng TrịQRTV11Đài PTTH Quảng Trị[83]
Thừa Thiên - HuếTRT12 ➡ 28Đài PTTH Thừa Thiên Huế12Đài PTTH Thừa Thiên Huế[84]
Đà NẵngDanangTV1, DanangTV27 (DRT1)

24 (DRT2)

Núi Sơn Trà, Quận Sơn Trà[85]
Quảng NamQRT31Đồi An Hà, TP Tam Kỳ35 (Bà Nà)
43
Bà Nà & Điện Bàn[86]
Quảng NgãiPTQ1
PTQ2
7Đài PTTH Quảng Ngãi12Đài PTTH Quảng Ngãi[87]
Bình ĐịnhBTV6Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn22Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn
Phú YênPTP37Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa[88] [89][90]
Khánh HòaKTV
KTV2
9Đài PTTH Khánh Hòa22 (trên tần số VTV2)Đài PTTH Khánh Hòa[91] [92]
Ninh ThuậnNTV10Đài PTTH Ninh Thuận[93]
Bình ThuậnBTV12Đài PTTH Bình Thuận[94]
Kon TumKRT6Đài PTTH Kon Tum[95]
Gia LaiTHGL11Núi Hàm Rồng[96]
Đắk LắkDRT9Đài PTTH Đắk Lắk6Đèo Hà Lan
Đắk NôngPTD34Đài PTTH Đắk Nông10Đài PTTH Đắk Nông
Lâm ĐồngLTV6Đài PTTH Lâm Đồng23, 27Bảo Lâm, Đạ Tẻh[97]
Bình PhướcBPTV1
BPTV2
BPTV3
25 ➡ 35 (từ 2014)
8 (trong năm 2004)
Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long6 (BPTV2)
12 (tiếp VTV6)
Đài PTTH Bình Phước (TP Đồng Xoài)
Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long
[98] [99] [100] [101] [102]
Tây NinhTTV1111Đài PTTH Tây Ninh11Núi Bà Đen[103] [104] [105] [106]
Bình DươngBTV1
BTV2
44Đài PTTH Bình Dương40Đài PTTH Bình Dương[107] [108] [109] [110]
Đồng NaiĐNRTV1
DNRTV2
DN3
DN4
12 ➡ 36 (DN1)Đài PTTH Đồng Nai12 (DN2)
33 (DN3)
34 (DN4)
31 (DN1, Thống Nhất)
45 (DN1, Núi Chứa Chan)
Đài PTTH Đồng Nai (trước 2009)
Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ
[111] [112] [113] [114] [115] [116]
Bà Rịa - Vũng TàuBRT11Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu41Đài PTTH Bà Rịa - Vũng Tàu (TP Bà Rịa)[117] [118] [119]
Thành phố Hồ Chí MinhHTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV97 (H7)
9 (H9)
Đài Truyền hình TPHCM46 (H1)
30 (H2),
27 (H3)
35 (H4) (trước 2009)
Đài Truyền hình TPHCM
Tòa nhà Sunwah Tower (30)
[120] [121] [122] [123][124]
Long AnLA3434Đài PTTH Long An47Đài Truyền thanh huyện Vĩnh Hưng[125] [126]
Tiền GiangTHTG26Đài PTTH Tiền Giang12 (tiếp phát HTV7)Đài PTTH Tiền Giang[127] [128]
Bến TreTHBT23Đài PTTH Bến Tre[129]
Đồng ThápTHĐT129Đài PTTH Đồng Tháp11 (trước 1991)Đài PTTH Đồng Tháp[130]
Vĩnh LongTHVL1, THVL2, THVL331Đài PTTH Vĩnh Long8
10
Đài PTTH Vĩnh Long[131] [132] [133]
Cần ThơTHTPCT7➡ 11➡43Công an quận Cái Răng (cũ) ➡ Đài PTTH Cần Thơ3Đài PTTH Cần Thơ[134]
Hậu GiangHGTV56Đài PTTH Hậu Giang
Đài PTTH Cần Thơ (trước 2005)
55Đài PTTH Hậu Giang (cũ)[135] [136]
Trà VinhTHTV11➡35Đài PTTH Trà Vinh[137] [138]
Sóc TrăngSTV1, STV2, STV310 ➡ 21 ➡ 25 ➡ 22Đài PTTH Sóc Trăng50 ➡ 55
10
Đài PTTH Sóc Trăng[139] [140]
Bạc LiêuBLTV33 ➡ 32Đài PTTH Bạc Liêu12Đài PTTH Bạc Liêu[141]
Cà MauCTV1 (CTV8), CTV2 (CTV12)8Đài PTTH Cà Mau12Đài PTTH Cà Mau (tiếp phát chương trình VTV3/VTV5)[142] [143]
Kiên GiangKG PTTH (THKG10)10Trạm phát sóng núi Hòn Me, huyện Hòn Đất[144] [145]
An GiangATV1, ATV255Đài PTTH An Giang8Trạm phát sóng Núi Cấm[146] [147]

Truyền hình huyện

Bản liệt kê dưới đây chỉ bao gồm các kênh truyền hình tại các huyện thuộc tỉnh, thành, được sắp xếp theo từng khu vực từ Bắc vào Nam và thứ tự kênh tần số (từ 2 - 62 UHF).

Tỉnh thànhHuyệnKênhTham chiếu
Lào CaiBát Xát, Văn Bàn, Bắc Hà7
Mường Khương, Bảo Yên10
Bảo Thắng11
Bắc Hà, Si Ma Cai, Văn Bàn12
Sapa
Quận 1
Quận 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12
Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Thủ Đức
Quận Bình Thạnh, Bình Tân, Tân Phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình
Huyện Bình Chánh, Củ Chi
Huyện Cần Giờ, Nhà Bè
Yên BáiTrạm Tấu, Mù Cang Chải10
Văn Chấn, Lục Yên, Nghĩa Lộ11
Lục Yên, Yên Bình12
Văn Chấn28
Điện BiênMường Lay8
Mường Ảng9
Điện Biên Đông, H.Điện Biên10
Mường Nhé, Tuần Giáo, Mường Chà, Nặn Pô, Tủa Chùa12
Sơn LaMộc Châu, Phù Yên6
Mường La7
Quỳnh Nhai, Vân Hồ, Mai Sơn8
Sông Mã9
Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ10
Thuận Châu11
Thuận Châu12
Hòa BìnhCao Phong, Lương Sơn, Tân Lạc6
Yên Thủy7
Tân Lạc & Lạc Thủy, Lạc Sơn10
Mai Châu, Kim Bôi12
Hà GiangBắc Quang, Mèo Vạc6
Hoàng Su Phì, Yên Minh, Bắc Mê, Đồng Văn10
Quang Bình11
Vị Xuyên, Xín Mần12
Bắc Quang37
Cao BằngHà Quảng, Trùng Khánh6
Trùng Khánh8
Bảo Lạc, Hạ Lang, Thông Nông, Nguyên Bình9
Phục Hòa10
Trà Lĩnh11
Bảo Lâm, Hà Quảng12
Bắc KạnPác Nậm6
Ba Bể7
Pác Nậm8
Chợ Mới, Ngân Sơn9
Chợ Đồn, Ba Bể10
Chợ Đồn11
Bạch Thông, Na Rì12
Lạng SơnHữu Lũng7
Lộc Bình, Chi Lăng8
Cao Lộc9
Văn Quan, Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc10
Đình Lập11
Chi Lăng23
Tuyên QuangSơn Dương6
Yên Sơn7
Hàm Yên9
Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình12
Thái NguyênVõ Nhai6
Đại Từ8
Phú Lương9
Phú ThọThanh Ba6
Cẩm Khê, Đoan Hùng10
Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tam Nông, Yên Lập12
Bắc GiangYên Thế8
Yên Thế10
Sơn Động10
Lục Ngạn, Sơn Đông, Yên Dũng, Lục Nam12
Quảng NinhHoành Bồ8
Cẩm Phả, Đầm Hà9
Cô Tô, Hải Hà, Vân Đồn, Uông Bí10
Bình Liêu11
Vân Đồn12
Ba Chẽ22
Móng Cái, Đông Triều25
Tiên Yên28
Hà NộiLàng Vạn Phúc8
Ba Vì10
Hải PhòngCát Bà6, 12
Thủy Nguyên7
Bạch Long Vĩ10
Hải DươngChí Linh12
Kinh Môn36
Vĩnh PhúcVĩnh Tường6
Nam ĐịnhÝ Yên10
Giao Thủy48
Hải Hậu55
Ninh BìnhYên Mô4
TP. Tam Điệp7
Nho Quan55
Thanh HóaBỉm Sơn4
Như Thành6
Thạch Thành, Như Xuân, Quan Hóa8
Bá Thước, Lang Chảnh, Quan Hóa, Đông Sơn9[148]
Cẩm Thủy10
Như Thanh, Quan Sơn, Lang Chánh, Yên Định, Quan Hóa, Cẩm Thủy , Như Xuân, Mường Lát11
Tĩnh Gia, Bá Thước,Thường Xuân, Như Xuân12
Nga Sơn25
Nghệ AnQuỳ Hợp, Quế Phong6[149]
Kỳ Sơn, Thanh Chương7
Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Con Cuông, Anh Sơn9
Quỳ Hợp, Quỳ Châu10
Tương Dương11
Nghĩa Đàn, TX Thái Hòa, Đô Lương12
Tân Kỳ21
Hà TĩnhCẩm Xuyên5 -> 12Dừng phát sóng từ cuối 2007.
Nghi Xuân6
Hương Khê, Can Lộc7
Hương Sơn9
Vũ Quang, Đức Thọ, Hương Khê10
Vũ Quang, Kỳ Anh12
Quảng BìnhMinh Hóa, Tuyên Hóa7[150]
Tuyên Hóa8
Bố Trạch9
Quảng TrịHướng Hoá7
Đắk Rông9
Vĩnh Linh, Gio Linh25
Thừa Thiên HuếA Lưới6
Nam Đông9
Phú Lộc21
Đà NẵngHòa Vang44
Quảng NamBắc & Nam Trà My, Nông Sơn6
Hội An, Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Phước Sơn7
Tiên Phước8
Đông Giang9
Quế Sơn10
Bắc Trà My, Tây Giang11
Nam Giang12
Đông Giang37
Núi Thành47
Thăng Bình48
Hội An60
Bình ĐịnhHoài Nhơn8
Vĩnh Thạnh9
Hoài Ân, An Nhơn10
An Lão11
Tây Sơn21
Vân Canh26
Tuy Phước29
Phú YênSơn Hòa6
Sông Cầu, Sông Hinh, Đồng Xuân10
Đông Hòa12
Khánh HòaCam Ranh, Vạn Ninh6
Ninh Hòa, Cam Lâm7
Vạn Ninh8
Khánh Sơn9
Cam Ranh12
Khánh Vĩnh26
Diên Khánh30
Ninh ThuậnNinh Phước10
Bác Ái11
Ninh Hải12
Bình ThuậnTánh Linh6
Phú Quý8[151]
Bắc Bình22
Hàm Tân28
Đức Linh, Lagi34
Tuy Phong35
Kon TumĐắk Tô7
Đắk Gieo, Ngọc Hồi9
Kon Rẫy10
Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Kon Rẫy, Sa Thầy11[152]
Kon Plong, Sa Thầy12
Gia LaiAyun Pa, Đức Cơ, Chư Prong, Đắk Đoa6
Krong Pa7
Mang Yang, Đức Cơ8
Chư Păh, An Khê, Chư Prông, Chư Sê10
Kbang, Kong Chro12
Ia Pa21
Đắk Pơ30
Chư Pưh36
Đắk LắkBuôn Hồ6
Ea Súp, Krong Pắc7
Krong Pak, Eah'Leo, Krong Bong, M'Drak, Buôn Hồ8
Krong Nang, Lắk10[153]
Eakar11
M'Drak12
Krong Ana, Buôn Đôn51
Đắk NôngĐắk R'Lấp, Đắk Mil7
Đắk Glong8
Đắk Mil23
Cư Jút25
Krong Nô, Đắk Glong30
Tuy Đức36
Lâm ĐồngBảo Lộc3
Lâm Hà, Đạm Bri, Đạ Huoai (cũ)6
Lạc Dương9
Bảo Lộc, Đạ Huoai, Lâm Hà, Cát Tiên10
Cát Tiên, Đạ Tẻh11
Đà Lạt, Đam Rông, Bảo Lâm12[154]
Đức Trọng24
Di Linh, Đơn Dương27
Bình PhướcBù Đăng, Lộc Ninh10
Bù Gia Mập32
Bà Rịa Vũng TàuCôn Đảo33
An GiangTân Châu, Tịnh Biên12
An Phú38
Châu Đốc48
Tri Tôn58
Kiên GiangPhú Quốc10

Các kênh khác

VTC

Tỉnh thànhKênhKênh tần số (UHF/VHF)Địa điểm phát sóng (chính)Kênh tần số thứ 2 (UHF/VHF)Địa điểm phát sóng (chính)Kênh tần số thứ 3 (UHF/VHF)Địa điểm phát sóng (chính)Kênh tần số thứ 4 (UHF/VHF)Địa điểm phát sóng (chính)Tham chiếu
Hà NộiVTC1, VTC2 -> VTC7, VTC9, VTC529 ➡ 44 (từ 2014)Vân Hồ31 ➡ 46 (từ 2014)Vân Hồ33Vân Hồ43Vân Hồ[155]
Nam ĐịnhVTC9 ➡ VTC131Đài PTTH Nam Định
Thanh HóaVTC1, VTC7, VTC957TP Thanh Hóa52TP Thanh Hóa59TP Thanh Hóa
Quảng BìnhVTC1, VTC935TP Đồng Hới36TP Đồng Hới
Quảng TrịVTC1, VTC953TP Đông Hà55//
Đà NẵngVTC1, VTC951Trạm phát sóng Sơn Trà53//55//58//
Lâm ĐồngVTC1, VTC951Cầu Đất53Cầu Đất
TP Hồ Chí MinhVTC1/VTC5, VTC7, VTC960 ➡ 58 ➡ 54Đồng Đen, Quận Tân Bình52 ➡ 39//51//[156]
Bình DươngVTC1, VTC7, VTC925Đài PTTH Bình Dương38//52//[157]
Cần ThơVTC1, VTC960Quận Bình Thủy61Quận Bình Thủy

HTV

Tỉnh thànhKênhKênh tần số (UHF/VHF)Địa điểm phát sóng (chính)Tham chiếu
Đắk LắkHTV7, HTV948, 51Huyện M'Drak
Lâm ĐồngHTV7, HTV921, 24Cầu Đất (TP Đà Lạt), TP Bảo Lộc[158]
Hải DươngHTV7, HTV96, 10Đài PTTH Hải Dương
Hải PhòngHTV7, HTV921, 48Đồi Thiên Văn?
Điện BiênHTV710Đài PTTH Điện Biên
Đà NẵngHTV7, HTV98, 24Hòa Khánh Nam (kênh 8, 2005-2009)

An Trung (kênh 8, 2003-2005)

Trạm phát sóng Sơn Trà (kênh 24)

An GiangHTV7, HTV93, 11, 56Núi Sam
Cần ThơHTV7, HTV944, 48Trung tâm THVN tại Cần Thơ
Kiên GiangHTV7, HTV923, 27Đài Truyền thanh - Truyền hình Phú Quốc
Quảng TrịHTV7, HTV928, 36khu vực Hướng Hóa
Tây NinhHTV7, HTV97, 9Núi Bà Đen[159]
Đồng NaiHTV7, HTV94, 6Núi Chứa Chan
Cà MauHTV932Đài TT Huyện Trần Văn Thời

VOV

Tỉnh thànhKênhKênh tần số (UHF/VHF)Trạm phát sóng (chính)Tham chiếu
Hà NộiVOVTV38Trạm phát sóng Mễ Trì[160]

Xem thêm

Chú thích

Ghi chú

Tham khảo