Danh sách phó vương Napoli

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các phó vương Napoli kể từ khi vua Louis XII xâm lược Napoli năm 1501, trảI qua các thời kỳ cai trị của Pháp, xứ Aragon và Tây Ban Nha (sau khi hòa ước Lyon được ký kết năm 1504), Áo (chiếm từ trong chiến tranh kế vị Tây Ban Nha và sau đó được các cường quốc công nhận quyền cai trị vùng đất năm 1713 theo hòa ước Utrech), rồi lại rơi vào tay của Tây Ban Nha trở lại (trong cuộc chiến tranh kế vị Ba Lan, khi Charles nhà Bourbon chiếm lại vùng đất này năm 1734). Carlos của Tây Ban Nha sau đó chỉ bổ nhiệm 2 thống đốc cho vùng này trước khi sang kế thừa ngai vàng ở Tây Ban Nha. Chức phó vương vùng đất vì thế cũng không còn tồn tại sau đó nữa.

Danh sách

Các nhân vật có tên in nghiêng và nền vàng là những phó vương tạm quyền cho đến khi phó vương chính thức được bổ nhiệm vào vị trí.

TênChân dungSinh - mấtThời gian giữ chứcBổ nhiệm bởi
Pháp chiếm đóng (1495)
Gilberto, Bá tước xứ Montpensier 1443 - 15 tháng 10 năm 1496Tháng 5 năm 1495 - 6 tháng 7 năm 1495
Charles VIII
Pháp chiếm đóng (1501 - 1504)
Louis d'Armagnac, Công tước xứ Nemours 1472 - 28 tháng 4 năm 15031501 - 28 tháng 4 năm 1503
Louis XII
Ludovico II xứ Saluzzo 23 tháng 8 năm 1438 - 27 tháng 1 năm 15041503 - 1504
Vương quốc Aragon chiếm đóng (1504 - 1521)
Gonzalo Fernández de Córdoba 1 tháng 9 năm 1453 - 2 tháng 12 năm 15151504 - 11 tháng 6 năm 1507 ,
Fernando II
Juana xứ Aragón 20 tháng 4 năm 1479 - 27 tháng 8 năm 1518Tháng 6 - tháng 11 năm 1507
Juan II xứ Ribagorza 27 tháng 3 năm 1457 - 5 tháng 7 năm 15281507 - 8 tháng 10 năm 1509
Antonio xứ Guevara ? - 14 tháng 9 năm 15138 – 23 tháng 10 năm 1509
Ramón xứ Cardona - Anglesola 1467 - 10 tháng 3 năm 152323 tháng 10 năm 1509 - tháng 5 năm 1512
Francisco de Remolins 1462 - 5 tháng 2 năm 15181511 - 3 tháng 5 năm 1512
27 tháng 5 năm 1512 - 23 tháng 2 năm 1513
,
Fernando II


Julius II

Bernart De Villamari ? - 1519tháng 10 năm 1514 - 1517 ,
Fernando II
Karl V cai trị (1522–1553)
Charles de Lannoy c. 1487 - 23 tháng 9 năm 152716 tháng 7 năm 1522 - 20 tháng 10 năm 1523 ,
Karl V
Andrea Carafa ? - 152620 tháng 10 năm 1523 - tháng 6 năm 1526
Ludovico Montalto ? - ?1526 - tháng 6 năm 1527
Hugo de Moncada 1476 - 28 tháng 5 năm 1528Tháng 9 năm 1527 - 28 tháng 4 năm 1528
Philibert de Chalon 18 tháng 3 năm 1502 - 3 tháng 8 năm 15201528 - 3 tháng 8 năm 1530
Pompeo Colonna 14 tháng 12 năm 1479 - 28 tháng 6 năm 15303 tháng 8 năm 1530 - 28 tháng 6 năm 1532
Pedro Álvarez xứ Toledo và Zúñiga 13 tháng 7 năm 1484 - 22 tháng 2 năm 15534 tháng 9 năm 1532 - 22 tháng 2 năm 1553
Luis Álvarez xứ Toledo ? - 159722 tháng 2 - 3 tháng 6 năm 1553
Pedro Pacheco xứ Villena 29 tháng 6 năm 1488 - 5 tháng 3 năm 15603 tháng 6 năm 1553 - 23 tháng 3 năm 1556
Bernardino xứ Mendoza 1501 - 157723 tháng 3 năm 1555 - tháng 2 năm 1556
Tây Ban Nha cai trị (1553–1707)
Fernando Álvarez xứ Toledo và Pimentel 29 tháng 10 năm 1557 - 11 tháng 12 năm 1582Tháng 2 năm 1556 - 5 tháng 6 năm 1558 ,
Karl V
,
Felipe II
Fadrique Álvarez xứ Toledo[a] 1537 - 11 tháng 12 năm 1583Tháng 9 - tháng 11 năm 1556
Juan Manrique de Lara ? - 21 tháng 6 năm 15706 tháng 6 - 10 tháng 10 năm 1558
Bartolomé xứ Cueva và Toledo 24 tháng 8 năm 1499 - 30 tháng 6 năm 1562Tháng 10 năm 1558 - 12 tháng 6 năm 1559
Pedro Afán xứ Ribera 1509 - 2 tháng 4 năm 157112 tháng 6 năm 1559 - 2 tháng 4 năm 1571
Antoine Perrenot xứ Granvelle 20 tháng 8 năm 1517 - 21 tháng 9 năm 158619 tháng 4 năm 1571 - 18 tháng 7 năm 1575
Iñigo López xứ Mendoza và Mendoza 1512 - 21 tháng 4 năm 1580Tháng 7 năm 1575 - 8 tháng 11 năm 1579
Juan xứ Zúñiga và Requeséns 1539 - 17 tháng 11 năm 158611 tháng 11 năm 1579 - 11 tháng 1 năm 1582
Pedro nhà Téllez-Girón và Velasco 29 tháng 7 năm 1537 - 13 tháng 9 năm 159028 tháng 11 năm 1582 - Tháng 11 năm 1586
Juan xứ Zúñiga và Avellaneda 1551 - 4 tháng 9 năm 1608Tháng 11 năm 1586 - Tháng 11 năm 1595
Enrique nhà Guzmán 1 tháng 3 năm 1540 - 160727 tháng 11 năm 1595 - 19 tháng 7 năm 1599
Fernando Ruiz nhà Castro 14 tháng 12 năm 1548 - 19 tháng 10 năm 1601Tháng 7 năm 1599 - 19 tháng 10 năm 1601 ,
Felipe III
Francisco Ruiz nhà Castro 1579 - 163720 tháng 10 năm 1601 - 5 tháng 4 năm 1603
Juan Alonso Pimentel xứ Herrera ? - 7 tháng 11 năm 16216 tháng 4 năm 1603 - 11 tháng 7 năm 1610
Pedro Fernández nhà Castro và Andrade 1560 - 19 tháng 10 năm 1622Tháng 7 năm 1610 - 8 tháng 7 năm 1616
Pedro Téllez-Girón, Công tước xứ Osuna 17 tháng 12 năm 1574 - 24 tháng 9 năm 162421 tháng 8 năm 1616 - 4 tháng 7 năm 1620
Gaspar xứ Borja và Velasco 26 tháng 7 năm 1580 - 28 tháng 12 năm 16454 tháng 7 - 14 tháng 12 năm 1620
Antonio xứ Zapata và Cisneros 8 tháng 10 năm 1550 - 27 tháng 4 năm 163512 tháng 12 năm 1620 - 24 tháng 12 năm 1622
Antonio Álvarez xứ Toledo và Beaumont 1568 - 29 tháng 1 năm 163914 tháng 12 năm 1622 - 16 tháng 8 năm 1629,
Felipe IV
Fernando Afán nhà Ribera và Enríquez 10 tháng 5 năm 1583 - 28 tháng 3 năm 163717 tháng 4 năm 1629 - 13 tháng 5 năm 1631
Manuel xứ Acevedo và Zúñiga 1586 - 12 tháng 11 năm 165314 tháng 5 năm 1631 - 12 tháng 11 năm 1632
Ramiro Núñez nhà Guzmán 1600 - 8 tháng 12 năm 166813 tháng 11 năm 1637 - 6 tháng 3 năm 1644
Juan Alfonso Enríquez nhà Cabrera 3 tháng 3 năm 1597 - 6 tháng 2 năm 164714 tháng 3 năm 1644 - 11 tháng 2 năm 1646
Rodrigo Ponce xứ León 2 tháng 1 năm 1602 - 165811 tháng 2 năm 1646 - 26 tháng 1 năm 1648
Juan José của Áo 7 tháng 4 năm 1629 - 17 tháng 9 năm 167926 tháng 1 - 1 tháng 3 năm 1648
Iñigo Vélez xứ Guevara 1597 - 16582 tháng 3 năm 1648 - 10 tháng 11 năm 1653
García xứ Avellaneda và Haro 1588 - 167010 tháng 11 năm 1653 - 11 tháng 1 năm 1659
Gaspar xứ Bracamonte và Guzmán 1595 - 16 tháng 12 năm 167629 tháng 12 năm 1658 - 9 tháng 9 năm 1664
Pascual xứ Aragón 1626 - 16778 tháng 9 năm 1664 - 11 tháng 4 năm 1666

Carlos II
Pedro Antonio xứ Aragon 1611 - 16908 tháng 4 năm 1666 - 3 tháng 1 năm 1671
Fadrique Álvarez, Vương tử xứ León 27 tháng 2 năm 1635 - 9 tháng 7 năm 17053 tháng 1 năm 1671 - 14 tháng 2 năm 1672
Antonio Pedro Sancho Dávila xứ Osorio c. 1615 - 27 tháng 2 năm 168914 tháng 2 năm 1672 - 9 tháng 9 năm 1675
Fernando Joaquín Fajardo 1635 - 2 tháng 12 năm 16939 tháng 9 năm 1675 - 9 tháng 1 năm 1683
Gaspar Méndez xứ Haro 1629 - 16 tháng 11 năm 168716 tháng 1 năm 1683 - 16 tháng 11 năm 1687
Lorenzo Onofrio Colonna1637 - 168921 tháng 11 năm 1687 - 27 tháng 1 năm 1688
Francisco de Benavides 1 tháng 11 năm 1645 - 171631 tháng 1 năm 1688 - 5 tháng 2 năm 1696
Luis Francisco xứ Cerda và Aragón 2 tháng 8 năm 1660 - 26 tháng 1 năm 171127 tháng 3 năm 1696 - 28 tháng 2 năm 1702
,
Felipe V
Juan Manuel Fernández Pacheco 8 tháng 9 năm 1650 - 29 tháng 1 năm 172515 tháng 2 năm 1702 - 6 tháng 7 năm 1707[b]
Áo cai trị (1707–1737)
Georg Adam von Martinitz 1650 - 17147 tháng 7 - 31 tháng 10 năm 1707,
Joseph I
Wirich Philipp von Daun 19 tháng 10 năm 1669 - 30 tháng 6 năm 17411 tháng 11 năm 1707 - 30 tháng 7 năm 1708
Vincenzo Grimani 1655 - 26 tháng 9 năm 17101 tháng 7 năm 1708 - 26 tháng 9 năm 1710
Carlo Borromeo Arese 28 tháng 4 năm 1657 - 3 tháng 7 năm 173427 tháng 9 năm 1710 - 20 tháng 3 năm 1713
,
Karl VI
Wirich Philipp von Daun 19 tháng 10 năm 1669 - 30 tháng 7 năm 174120 tháng 3 năm 1713 - 4 tháng 7 năm 1719
Johann Wenzel von Gallas 23 tháng 3 năm 1669 - 25 tháng 7 năm 17194 - 25 tháng 7 năm 1719
Wolfgang Hannibal von Schrattenbach 12 tháng 9 năm 1660 - 22 tháng 7 năm 173825 tháng 7 năm 1719 - 1721
Marcantonio Borghese 20 tháng 3 năm 1660 - 17291721 - 1722
Michael Friedrich von Althann 20 tháng 7 năm 1682 - 18 tháng 6 năm 173419 tháng 3 năm 1722 - 31 tháng 7 năm 1728
Joaquín Fernández xứ Portocarrero 27 tháng 3 năm 1681 - 22 tháng 6 năm 176031 tháng 7 - 9 tháng 12 năm 1728
Aloys Thomas Raimund von Harrach 7 tháng 3 năm 1669 - 7 tháng 11 năm 17429 tháng 12 năm 1728 - 12 tháng 6 năm 1733
Giulio Borromeo Visconti 1664 - 20 tháng 12 năm 175012 tháng 6 năm 1733 - 1 tháng 6 năm 1734
Vương quốc Napoli và Sicily (Các năm 1735 và 1744)
Manuel d'Orléans 25 tháng 8 năm 1677 - 14 tháng 3 năm 17403 tháng 1 - 12 tháng 7 năm 1735
Carlos
Michele Reggio xứ Branciforte 1682 - 177225 tháng 3 - 13 tháng 11 năm 1744

Ghi chú

Nguồn

  • Giovan Pietro Bellori: The Lives of the Modern Painters, Sculptors and Architects

Tham khảo