Danh sách phiên vương nhà Tấn

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các phiên vương thời nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Trong trường hợp một chư hầu quốc bị trừ bỏ vì các lý do như mưu phản, phạm tội, hay không có người thừa kế, bảng liệt kê sẽ chấm dứt. Nếu sau đó có một chư hầu quốc khác được phong có cùng tên thì được ghi trong bảng mới. Một số vị phiên vương không rõ thứ tự.

Phiên vương thuộc họ xa tông thất

Nước An Bình

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01An Bình Hiến vươngTư Mã Phu8265 - 273Con thứ ba của Tư Mã Phòng, em Tư Mã Ý
*An Bình Trinh thế tửTư Mã UngCon trưởng của Tư Mã Phu
*An Bình thế tônTư Mã SùngCon trưởng của Tư Mã Ung
02An Bình Mục vươngTư Mã Long4273 - 276Con thứ của Tư Mã Ung
03An Bình vươngTư Mã Đôn5277 - 281Con thứ của Tư Mã Ung, em Tư Mã Long
*Nhiều đời không rõ
An Bình vươngTư Mã Thúy Chi? - 383Không rõ
An Bình vươngTư Mã Cầu30384 - 413
*Các đời sau không rõ

Nước Nam Cung

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nam Cung vươngTư Mã Thừa20270 - 289Con Tư Mã Ung, sau dời sang Vũ Ấp

Nước Vũ Ấp

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Vũ Ấp vươngTư Mã Thừa289 - ?Con Tư Mã Ung
02Vũ Ấp vươngTư Mã Hựu? - ?Con Tư Mã Thừa

Nước Trường Lạc

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Trường Lạc vươngTư Mã Điếm284 - ?Con Tư Mã Thừa

Nước Nghĩa Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nghĩa Dương Thành vươngTư Mã Vọng7265 - 271Con thứ hai của Tư Mã Phu
02Nghĩa Dương vươngTư Mã Kì17272 - 288Cháu nội Tư Mã Vọng
03Nghĩa Dương vươngTư Mã Uy14288 - 301Con trưởng của Tư Mã Hồng
04Nghĩa Dương vươngTư Mã Kì1301phục vị, sau dời sang Cức Dương

Nước Cức Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
0 1Cức Dương vươngTư Mã Kì30 1 - ?Cháu nội Tư Mã Vọng

Nước Hà Gian

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Hà Gian Bình vươngTư Mã Hồng12265 - 276Con thứ hai của Tư Mã Vọng
02Hà Gian vươngTư Mã Uy1277Con trưởng Tư Mã Hồng, sau dời sang Chương Vũ
03Hà Gian vươngTư Mã Ngung30277 - 306Con Tư Mã Khôi, tham gia loạn bát vương, bị giết
04Hà Gian Vũ vươngTư Mã Khâm36330 - 365Con cháu Tư Mã Ngung
05Hà Gian Cảnh vươngTư Mã Đàm19366 - 384Con Tư Mã Khâm
06Hà Gian vươngTư Mã Quốc Trấn15384 - 399
*Đời sau không rõ

Nước Nhạc Thành

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhạc Thành vươngTư Mã Dung306 - ?Con Tư Mã Thực

Nước Chương Vũ

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Chương Vũ vươngTư Mã Uy12277 - 288Con trưởng của Tư Mã Hồng
02Chương Vũ vươngTư Mã Hỗn24288 - 311Con thứ hai của Tư Mã Hồng
*Nước bị trừ, sau khôi phục lại
03Chương Vũ vươngTư Mã Thao319 - ?Con Tư Mã Hỗn
04Chương Vũ vươngTư Mã Hưu? - 328 TCNCon Tư Mã Thao
05Chương Vũ vươngTư Mã Trân32331 - 362Con thứ của Tư Mã Thao
06Chương Vũ vươngTư Mã Phạm Chi16376 - 391Con Tư Mã Khâm
07Chương Vũ vươngTư Mã Tú14392 - 405Con Phạm Chi

Nước Tùy

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tùy Mục vươngTư Mã Chỉnhtruy phong
02Tùy vươngTư Mã Mại17272 - 288Sau thăng làm quận vương

Nước Tùy

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tùy vươngTư Mã Mại24288 - 311tuyệt tự

Nước Đông Bình

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông Bình vươngTư Mã Mậu43265 - 307con trai Tư Mã Chỉnh. sau dời sang Cánh Lăng

Nước Cánh Lăng

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Cánh Lăng vươngTư Mã Mậu5307 - 311con Tư Mã Chỉnh, tuyệt tự

Nước Bột Hải

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bột Hải vươngTư Mã Phụ13265 - 277con thứ ba của Tư Mã Phu, sau dời sang Thái Nguyên

Nước Thái Nguyên

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thái Nguyên Liệt vươngTư Mã Khôi10265 - 274con thứ sáu của Tư Mã Phu
02Thái Nguyên vươngTư Mã Ngung2276 - 277Con Tư Mã Khôi, sau dời sang Hà Gian
03Thái Nguyên Thành vươngTư Mã Phụ8277 - 284con thứ ba của Tư Mã Phu
04Thái Nguyên vươngTư Mã Hoằng7285 - 291 hoặc 292con Tư Mã Phụ, sau dời sang Trung Khâu

Nước Trung Khâu

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Trung Khâu vươngTư Mã Hoằng2/3291 hay 292 - 293con Tư Mã Phụ
02Trung Khâu vươngTư Mã Thước18294 - 311con Tư Mã Hoằng, tuyệt tự

Nước Hạ Bi

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Hạ Bi Hiến vươngTư Mã Hoàng32265 - 298con thứ năm của Tư Mã Phu
02Hạ Bi vươngTư Mã Vĩ5297 - 301con thứ ba của Tư Mã Phụ
03Hạ Bi vươngTư Mã Thiều10302 - 311con Tư Mã Vĩ

Nước Lương Thành

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lương Thành vươngTư Mã Xước? - 311con thứ hai của Tư Mã Hoàng, tuyệt tự

Nước Cao Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Cao Dương Nguyên vươngTư Mã Khuê10265 - 274Con thứ 7 của Tư Mã Phu
02Cao Dương Ai vươngTư Mã Tập5274 - 278Con Tư Mã Phụ
03Cao Dương vươngTư Mã Mục12280 - 291Con của Tư Mã Tiến
04Cao Dương vươngTư Mã Nghị20292 - 311Cháu nội Tư Mã Mục, nước bị trừ
05Cao Dương vươngTư Mã Văn5397 - 401Con của Tư Mã Khôi
06Cao Dương vươngTư Mã Pháp Liên15406 - 420con của Tư Mã Thuần

Nước Trung Sơn

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Trung Sơn vươngTư Mã Mục13265 - 277con Tư Mã Tiến, sau bị giáng làm Đan Thủy huyện hầu
02Trung Sơn vươngTư Mã Đam1277con Tư Mã Toại
03Trung Sơn vươngTư Mã Tập15277 - 291em Tư Mã Đam, tuyệt tự

Nước Thường Sơn

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thường Sơn Hiếu vươngTư Mã Hành2265 - 266con thứ 8 của Tư Mã Phu
02Thường Sơn vươngTư Mã Đôn28274 - 311con thứ tư của Tư Mã Ung

Nước Phái

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Phái Thuận vươngTư Mã Cảnh11265 - 275con thứ 8 của Tư Mã Phu
02Phái vươngTư Mã Đôn36276 - 311con của Tư Mã Cảnh

Nước Bành Thành

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bành Thành Mục vươngTư Mã Quyền11265 - 275con Tư Mã Quỳ
02Bành Thành Nguyên vươngTư Mã Thực25276 - 300con Tư Mã Quyền
03Bành Thành Khang vươngTư Mã Thích9301 - 309con Tư Mã Thực
04Bành Thành vươngTư Mã Hùng20310 - 329con Tư Mã Thích
05Bành Thành vươngTư Mã Hoành14329 - 342con Tư Mã Thích
06Bành Thành vươngTư Mã Huyền25343 - 367con trưởng của Tư Mã Hoành
07Bành Thành vươngTư Mã Hoằng22368 - 389con Tư Mã Huyền
08Bành Thành vươngTư Mã Thiệu390 - ?con Tư Mã Hoằng
09Bành Thành vươngTư Mã Sùng Chicon Tư Mã Thiệu
10Bành Thành vươngTư Mã Tập? - 420con Tư Mã Sùng

Nước Lũng Tây

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lũng Tây vươngTư Mã Thái27265 - 291con Tư Mã Quỳ, sau dời sang Cao Mật

Nước Cao Mật

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Cao Mật Văn Hiến vươngTư Mã Thái9291 - 299con Tư Mã Quỳ
02Cao Mật Hiếu vươngTư Mã Lược10300 - 309con Tư Mã Thái
03Cao Mật vươngTư Mã Cứ309 - ?con [[Tư Mã LượcVăn bản lớn]]
04Cao Mật vươngTư Mã Hoành? - 329sau dời sang Bành Thành
05Cao Mật Cung vươngTư Mã Tuấn42330 - 371con Tư Mã Hoành
06Cao Mật Kính vươngTư Mã Thuần41372 - 412con trưởng của Tư Mã Tuấn
07Cao Mật vươngTư Mã Khôi8413 - 420con Tư Mã Thuần

Nước Đông Yên

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông Yên vươngTư Mã Đằng2306 - 307con Tư Mã Thái, sau dời sang Tân Thái

Nước Tân Thái

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tân Thái Vũ Ai vươngTư Mã Đằng1307Con thứ hai của Tư Mã Thái
02Tân Thái Trang vươngTư Mã Xác4308 - 311con thứ tư của Tư Mã Đằng
03Tân Thái vươngTư Mã ĐàoCon của Tư Mã Hỗn
04Tân Thái vươngTư Mã Bật2317 - 318Con của Tư Mã Hựu
05Tân Thái vươngTư Mã Mạc34333 - 366em của Tư Mã Bật
06Tân Thái vươngTư Mã Hoàng5367 - 371con Tư Mã Mạc
07Tân Thái vươngTư Mã Sùng19384 - 402em Tư Mã Hoàng
08Tân Thái vươngTư Mã Huệ18403 - 430Con Tư Mã Sùng

Nước Nam Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nam Dương vươngTư Mã Mô6306 - 311con thứ tư của Tư Mã Thái
02Nam Dương Nguyên vươngTư Mã Bảo8312 - 319con của Tư Mã Khôi, sau xưng là Tấn vương

Nước Phạm Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Phạm Dương Khang vươngTư Mã Tuy14265 - 278con của Tư Mã Quỳ
02Phạm Dương vươngTư Mã Hao28279 - 306con của Tư Mã Tuy
03Phạm Dương vươngTư Mã Lê? - 311quốc tuyệt

Nước Tế Nam

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tế Nam Huệ vươngTư Mã Toại2265 - 266con của Tư Mã Tuân
02Tế Nam vươngTư Mã Đam11267 - 277con của Tư Mã Toại, sau dời sang Trung Sơn

Nước Tiều

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tiều Cương vươngTư Mã Tốn2265 - 266Con của Tư Mã Tiến
02Tiều Định vươngTư Mã Tùy36267 - 302con trưởng của Tư Mã Tốn
03Tiều vươngTư Mã Thúy9303 - 311Con của Tư Mã Tùy
04Tiều Mẫn vươngTư Mã Thừa6317 - 322Con thứ hai của Tư Mã Tốn
05Tiều Liệt vươngTư Mã Vô Kị28323 - 350con của Tư Mã Thừa
06Tiều Kính vươngTư Mã Điềm40351 - 390con Tư Mã Vô Kị
07Tiều Trung vươngTư Mã Thượng12391 - 402con trưởng của Tư Mã Điềm
08Tiều vươngTư Mã Văn Tư11405 - 415Con Tư Mã Thượng

Nước Bắc Hải

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bắc Hải vươngTư Mã Lăng13265 - 277con Tư Mã Thông, sau dời sang Nhâm Thành

Nước Nhâm Thành

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhâm Thành Cảnh vươngTư Mã Lăng3265 - 266con Tư Mã Thông
02Nhâm Thành vươngTư Mã Tế32280 - 311con của Tư Mã Lăng, tuyệt tự

Nước Trần

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Trần vươngTư Mã Bân13265 - 277con Tư Mã Thông, sau dời sang Tây Hà

Nước Tây Hà

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tây Hà Mục vươngTư Mã Bân2277 - 278con của Tư Mã Thông
02Tây Hà vươngTư Mã Ẩn279 - ?con của Tư Mã Bân
03Tây Hà vươngTư Mã 孴? - 311con Tư Mã Ẩn, tuyệt tự

Nước Đông Hải

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông Hải Hiếu Hiến vươngTư Mã Việt21291 - 311con của Tư Mã Thái, sau tham gia loạn bát vương
Đông Hải thế tửTư Mã Bìcon Tư Mã Việt

Các phiên vương thuộc hệ Tuyên Đế

Nước Bình Nguyên

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bình Nguyên vươngTư Mã Cán47265 - 311con thứ ba của Tư Mã Ý

Nước Phù Phong

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Phù Phong vươngTư Mã Lượng13265 - 277con thứ tư của Tư Mã Ý, sau dời sang Cao Mật
02Phù Phong Vũ vươngTư Mã Tuấn10277 - 286con thứ bảy của Tư Mã Ý, sau dời sang Thuận Dương

Nước Nhữ Nam

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhữ Nam Văn Thành vươngTư Mã Lượng15277 - 291con thứ tư của Tư Mã Ý, sau tham gia loạn tám vương
Nhữ Nam Hoài vươngTư Mã Củcon thứ hai của Tư Mã Lượng, truy phong
02Nhữ Nam Uy vươngTư Mã Hựu35292 - 326con Tư Mã Củ
03Nhữ Nam Cung vươngTư Mã Thống29327 - 355con Tư Mã Hựu
04Nhữ Nam vươngTư Mã Hi34356 - 389con Tư Mã Thống
05Nhữ Nam vươngTư Mã Tuân18390 - 407con trưởng của Tư Mã Hi
06Nhữ Nam vươngTư Mã Liên? - 420con Tư Mã Giai, gọi Tư Mã Tuân là bác

Nước Tây Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tây Dương vươngTư Mã10292 - 300con thứ ba của Tư Mã Lượng, sau thăng làm quận vương

Nước Tây Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tây Dương vươngTư Mã27300 - 326con thứ ba của Tư Mã Lượng, sau dời sang Dặc Dương

Nước Dặc Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Dặc Dương vươngTư Mã4326 - 329con thứ ba của Tư Mã Lượng, nước bị tuyệt

Nước Nam Đốn

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nam Đốn vươngTư Mã Tông21306 - 326con thứ tư của Tư Mã Lượng, tuyệt tự

Nước Nhữ Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhữ Dương vươngTư Mã Hi6306 - 311con thứ năm của Tư Mã Lượng, tuyệt tự

Nước Đông Hoàn

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông Hoàn vươngTư Mã Tượng13265 - 277con thứ năm của Tư Mã Ý

Nước Nhữ Âm

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhữ Âm vươngTư Mã Tuấn13265 - 277con thứ bảy của Tư Mã Ý, sau dời sang Phù Phong

Nước Thuận Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thuận Dương vươngTư Mã Sướng26286 - 311con của Tư Mã Tuấn

Nước Tân Dã

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tân Dã Trang vươngTư Mã Hâm1301con của Tư Mã Tuấn
02Tân Dã vươngTư Mã Thiệu10301 - 310con Tư Mã Sướng, nước tuyệt

Nước Lương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lương Hiếu vươngTư Mã Dung38265 - 303con thứ tám của Tư Mã Ý
02Lương Hoài vươngTư Mã Hi9303 - 311con của Tư Mã Đạm
03Lương Thương vươngTư Mã Khôi? - 317
04Lương Thanh vươngTư Mã Kiều10317 - 326con Tư Mã Hi
05Lương vươngTư Mã 㻱359 - ?con Tư Mã Hi
06Lương vươngTư Mã Hòa6387 - 392con của Tư Mã 㻱
07Lương vươngTư Mã Trân Chi25393 - 417con Tư Mã Hòa

Nước Lang Nha

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lang Nha vươngTư Mã Luân13265 - 277con thứ 9 của Tư Mã Ý
02Lang Nha Vũ vươngTư Mã Tượng7277 - 283con thứ năm của Tư Mã Ý
03Lang Nha Cung vươngTư Mã Cận7284 - 290con trưởng của Tư Mã Tượng
04Lang Nha vươngTư Mã Duệ27291 - 317con Tư Mã Cận, sau tự xưng Tấn vương rồi Tấn đế, trở thành Nguyên Đế nhà Đông Tấn

Nước Tấn

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tấn vươngTư Mã Duệ1317 - 318con Tư Mã Cận, sau tự xưng đế, trở thành Nguyên Đế nhà Đông Tấn

Nước Vũ Lăng

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Vũ Lăng Trang vươngTư Mã Đạm38265 - 303con thứ hai của Tư Mã Tượng
02Vũ Lăng Ai vươngTư Mã 喆9303 - 311con của Tư Mã Đạm

Nước Đông An

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông An vươngTư Mã Do5291301 - 304con thứ ba của Tư Mã Tượng, từ năm 291 đến 301 bị bãi tước
02Đông An vươngTư Mã Hồn9? - 311con của Tư Mã Cận, nước bị tuyệt

Nước Hoài Lăng

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Hoài Lăng Nguyên vươngTư Mã 漼5301 - ?con thứ tư của Tư Mã Tượng
02Hoài Lăng Trinh vươngTư Mã Dung? - ?

Nước Triệu

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Triệu vươngTư Mã Luân24277 - 301con thứ 9 của Tư Mã Ý, cướp ngôi hoàng đế và bị giết năm 301

Các phiên vương thuộc hệ Văn Đế

Nước Tề

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tề Hiến vươngTư Mã Du19265 - 283Con thứ hai của Tư Mã Chiêu
02Tề Vũ Mẫn vươngTư Mã Quýnh19284 - 302con Tư Mã Du, tham loạn loạn bát vương
03Tề vươngTư Mã Chiếu3302 - 305con của Tư Mã Nhuy
04Tề vươngTư Mã Thiệu305 - ?con của Tư Mã Quýnh
Các đời sau không thể khảo cứu
?Tề vươngTư Mã Nhu Chi? - 402
Các đời sau không thể khảo cứu

Nước Nhạc Bình

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhạc Bình vươngTư Mã Thiệu2304 - 305con của Tư Mã Quýnh, sau dời sang Tề

Nước Tế Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tế Dương vươngTư Mã Anh2301 - 302con của Tư Mã Quýnh

Nước Thành Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thành Dương Ai vươngTư Mã Triệucon thứ ba của Tư Mã Chiêu, truy phong

Nước Liêu Đông

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Liêu Đông Điệu Huệ vươngTư Mã Định QuốcCon thứ tư của Tư Mã Chiêu, truy phong
01Liêu Đông vươngTư Mã Nhuy7277 - 283con trưởng của Tư Mã Du, sau dời sang Đông Lai

Nước Đông Lai

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông Lai vươngTư Mã Nhuy19283 - 301con trưởng của Tư Mã Du, sau phế làm thứ nhân

Nước Quảng Hán

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Quảng Hán Thương vươngTư Mã Quảng ĐứcCon thứ năm của Tư Mã Chiêu, truy phong
02Quảng Hán Xung vươngTư Mã Tán4277 - 280con thứ năm của Tư Mã Du, tuyệt tự

Nước Bắc Hải

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bắc Hải vươngTư Mã Thực20283 - 302con thứ hai của Tư Mã Du, sau phế làm thứ nhân

Nước Nhạc An

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhạc An Bình vươngTư Mã Giám33265 - 297con thứ sáu của Tư Mã Chiêu
02Nhạc An Thương vươngTư Mã Tịch298 - ?con của Tư Mã Giám
03Nhạc An vươngTư Mã Băng2301 - 302con của Tư Mã Quýnh, sau dời sang Quảng Dương

Nước Quảng Dương

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Quảng Dương vươngTư Mã Băng1302con của Tư Mã Quýnh, tuyệt tự

Nước Yên

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Yên vươngTư Mã Kì265 - ?Con thứ 7 của Tư Mã Chiêu
02Yên vươngTư Mã Kỉ? - 302con thứ của Tư Mã Quýnh

Nước Nhạc Bình

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhạc Bình vươngTư Mã Diên Tộ280 - ?con thứ 9 của Tư Mã Chiêu

Các phiên vương thuộc hệ Vũ Đế

Nước Bì Lăng

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Bì Lăng Điệu vươngTư Mã Quỹcon trưởng của Tấn Vũ Đế, truy phong
01Bì Lăng vươngTư Mã Nghi3289 - 291con của Tư Mã Quỹ

Nước Nhữ Nam

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhữ Nam vươngTư Mã Giản8270 - 277Con thứ ba của Vũ Đế, sau dời sang Nam Dương

Nước Nam Dương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nam Dương vươngTư Mã Giản13277 - 289Con thứ ba của Vũ Đế, sau dời sang Tần

Nước Tần

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tần Hiến vươngTư Mã Giản3289 - 291Con thứ ba của Tấn Vũ Đế
02Tần Điệu vươngTư Mã Úc9292 - 300con của Tư Mã Doãn
03Tần vươngTư Mã Nghiệp13300 - 312con của Tư Mã Yến, sau tự xưng hoàng thái tử

Nước Thành Dương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thành Dương Hoài vươngTư Mã Cảnh Độ2269 - 270Con thứ tư của Tấn Vũ Đế
02Thành Dương Thương vươngTư Mã Hiến2270 - 271Con thứ bảy của Tấn Vũ Đế, tuyệt tự

Nước Thủy Bình

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thủy Bình Ai vươngTư Mã Dụ1270Con thứ chín của Tấn Vũ Đế
02Thủy Bình vươngTư Mã Vĩ13277 - 289Con thứ năm của Tấn Vũ Đế, sau dời sang Sở

Nước Hán

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Hán vươngTư Mã Địch12289 - 300Con của Tư Mã Doãn
02Hán vươngTư Mã Cố301 - ?Con thứ tư của Tư Mã Yến

Nước Sở

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Sở Ẩn vươngTư Mã Vĩ3289 - 291Con thứ năm của Vũ Đế, sau tham gia loạn bát vương, bị diệt

Nước Tương Dương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tương Dương vươngTư Mã Phạm11301 - 311Con của Tư Mã Vĩ, tuyệt tự

Nước Trường Sa

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Trường Sa Lệ vươngTư Mã Nghệ3289 - 291301 - 303Con thứ sáu của Tấn Vũ Đế, năm 291 sau dời sang Thường Sơn rồi trở lại Trường Sa năm 301, tham gia loạn bát vương
02Trường Sa vươngTư Mã Thạc4308 - 311Con của Tư Mã Nghệ, tuyệt tự

Nước Thường Sơn

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thường Sơn vươngTư Mã Nghệ11291 - 301Con thứ sáu của Vũ Đế, sau dời sang Trường Sa

Nước Lâm Hoài

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lâm Hoài vươngTư Mã Tiên4308 - 311Con của Tư Mã Nghệ, tuyệt tự

Nước Đông Hải

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông Hải Xung vươngTư Mã Chi1273Con thứ 8 của Tấn Vũ Đế, tuyệt tự

Nước Đại

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đại Ai vươngTư Mã Diễn289 - ?Con của Tấn Vũ Đế-02Đại vươngTư Mã Khuếch? - ?Con của Tư Mã Dĩnh, sau dời sang Trung Đô

Nước Trung Đô

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Trung Đô vươngTư Mã Khuếch? - 306Con của Tư Mã Dĩnh

Nước Bộc Dương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bộc Dương vươngTư Mã Doãn13277 - 289Con của Tấn Vũ Đế, sau dời sang Hoài Nam

Nước Hoài Nam

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Hoài Nam Trung Tráng vươngTư Mã Doãn12289 - 300Con của Tấn Vũ Đế
02Hoài Nam vươngTư Mã Siêu2301 - 302con của Tư Mã Quýnh
03Hoài Nam vươngTư Mã Tường? - 311con thứ hai của Tư Mã Yến, tuyệt tự

Nước Tân Đô

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tân Đô vươngTư Mã Cai7277 - 283Con của Tấn Vũ Đế, tuyệt tự

Nước Thanh Hà

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thanh Hà Khang vươngTư Mã Hà24277 - 300Con của Tấn Vũ Đế
02Thanh Hà Ai vươngTư Mã Đàm6301 - 302304 - 308con Tư Mã Hà, năm 302 lập làm hoàng thái tử, sau bị phế trở lại làm Thanh Hà vương
03Thanh Hà vươngTư Mã Thược4309 - 312con thứ hai của Tư Mã Hà

Nước Tân Thái

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tân Thái vươngTư Mã Thược? - 307con thứ hai của Tư Mã Hà

Nước Thượng Dung

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thượng Dung vươngTư Mã Thuyên? - 304con thứ ba của Tư Mã Hà, sau dời sang Dự Chương

Nước Quảng Xuyên

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Quảng Xuyên vươngTư Mã Đoan? - 307con thứ tư của Tư Mã Hà, sau dời sang Dự Chương

Nước Dự Chương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Dự Chương vươngTư Mã Xí16289 - 304Con thứ 25 của Tấn Vũ Đế, sau trở thành Tấn Hoài Đế
02Dự Chương vươngTư Mã Thuyên4304 - 307con Tư Mã Hà, năm 307 lập làm hoàng thái tử
03Dự Chương vươngTư Mã Đoan5307 - 311con thứ tư của Tư Mã Hà, sau được Cẩu Hi lập làm hoàng thái tử

Nước Nhữ Âm

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Nhữ Âm Ai vươngTư Mã Mô10277 - 286con của Tấn Vũ Đế, tuyệt tự

Nước Ngô

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Ngô Kính vươngTư Mã Yến22289 - 311con của Tấn Vũ Đế, năm 301 dời sang Tân Đồ, ít lâu sau trở lại làm Ngô vương

Nước Tân Đồ

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tân Đồ vươngTư Mã Yến1301con của Tấn Vũ Đế, sau dời sang Ngô

Nước Tế Nam

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tế Nam vươngTư Mã Cố? - 311con của Tấn Vũ Đế, sau dời sang Ngô

Nước Tân Đô

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tân Đô vươngTư Mã Diễn? - ?con thứ năm của Tư Mã Yến, sau dời sang Tế Âm

Nước Tế Âm

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tế Âm vươngTư Mã Diễn? - 311con thứ năm của Tư Mã Yến, tuyệt tự

Nước Bột Hải

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bột Hải Thương vươngTư Mã Khôicon của Tấn Vũ Đế, truy phong

Nước Thành Đô

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Thành Đô vươngTư Mã Dĩnh16289 - 304con thứ 16 của Tấn Vũ Đế, sau tham gia loạn bát vương, được làm hoàng thái đệ

Nước Lư Giang

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lư Giang vươngTư Mã Phổ3304 - 306con của Tư Mã Dĩnh, tuyệt tự

Nước Hoa Dung

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Hoa Dung vươngTư Mã Tuân? - 311con của Tư Mã Nhuy, tuyệt tự

Các phiên vương thuộc hệ Huệ Đế

Nước Quảng Lăng

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Quảng Lăng vươngTư Mã Duật1289 - 290con trưởng của Tấn Huệ Đế, năm 290 được lập làm hoàng thái tử

Nước Nam Dương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Nam Dương vươngTư Mã Bìnhcon trưởng của Tư Mã Duật, truy phong

Nước Lâm Hoài

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lâm Hoài vươngTư Mã Tân1300con thứ hai của Tư Mã Duật, sau trở thành hoàng thái tôn

Nước Bộc Dương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Bộc Dương Ai vươngTư Mã Tân1301con thứ hai của Tư Mã Duật, tuyệt tự

Nước Tương Dương

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tương Dương vươngTư Mã Thượng2300 - 301con thứ ba của Tư Mã Duật, tuyệt tự

Các phiên vương thuộc hệ Nguyên Đế

Nước Cối Kê

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Cối Kê vươngTư Mã Dục39327 - 365Con thứ Tấn Nguyên Đế, sau dời sang Lang Nha rồi trở thành Giản Văn Đế
02Cối Kê vươngTư Mã Diệu8365 - 372con Giản Văn Đế, sau trở thành thái tử rồi lên ngôi tức Hiếu Vũ Đế
Lang Nha vươngTư Mã Đạo Tử21372 - 392cai quản Cối Kê nhưng không có tước vị ở đó
03Cối Kê Văn Hiếu vươngTư Mã Đạo Tử11392 - 402Con Giản Văn Đế, từ năm 392 nhận tước Cối Kê vương
Cối Kê Trung thế tửTư Mã Nguyên HiểnCon của Tư Mã Đạo Tử
04Cối Kê Điệu vươngTư Mã Tu Chi13405 - 417con của Tư Mã Bảo

Nước Đông Hải

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Đông Hải Ai vươngTư Mã Trùng? - 341con thứ của Tấn Nguyên Đế
02Đông Hải vươngTư Mã Dịch20342 - 361Con thứ của Tấn Thành Đế, sau dời sang làm Lang Nha vương rồi trở thành Tấn Phế Đế
02Đông Hải vươngTư Mã Dịch2271 - 272Tức Tấn Phế Đế, sau giáng làm Hải Tây công
03Đông Hải vươngTư Mã Ngạn Chương3400 - 402chút của Nguyên Đế, con Tư Mã Nguyên Hiển

Nước Vũ Lăng

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Vũ Lăng Uy vươngTư Mã Hi54317 - 371con của Tấn Nguyên Đế, năm 371 TCN bị Hoàn Ôn phế bỏ
02Vũ Lăng Trung Kính vươngTư Mã Tuân22387 - 408con Tư Mã Hi
03Vũ Lăng Định vươngTư Mã Quý Đô4409 - 412con Tư Mã Tuân
04Vũ Lăng vươngTư Mã Cầu Chi8413 - 420con của Tư Mã Quý Độ

Nước Lang Nha

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Lang Nha Hiếu vươngTư Mã Bầu1317con thứ Tấn Nguyên Đế
02Lang Nha Ai vươngTư Mã An Quốc1318con Tư Mã Bầu
03Lang Nha Điệu vươngTư Mã Hoán1318con thứ Tấn Nguyên Đế
04Lang Nha vươngTư Mã Dục6322 - 327con thứ của Tấn Nguyên Đế, sau dời sang Hội Kê, cuối cùng lên ngôi trở thành Giản Văn Đế
05Lang Nha vươngTư Mã Nhạc16327 - 342con thứ của Tấn Minh Đế, sau trở thành Tấn Khang Đế
06Lang Nha vươngTư Mã Phi20342 - 361con trưởng của Tấn Minh Đế, sau trở thành Tấn Ai Đế
07Lang Nha vươngTư Mã Dịch5361 - 365con của Tấn Thành Đế, sau trở thành Tấn Phế Đế
08Lang Nha vươngTư Mã Dục7365 - 271con thứ của Tấn Nguyên Đế, sau trở thành Giản Văn Đế
09Lang Nha vươngTư Mã Đạo Tử21372 - 392con Tấn Giản Văn Đế
10Lang Nha vươngTư Mã Đức Văn27392 - 418con Tư Mã Diệu, sau trở thành Tấn Cung Đế

Nước Tân Ninh

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Tân Ninh vươngTư Mã Hicon của Tấn Nguyên Đế
01Tân Ninh vươngTư Mã Tuân3384 - 387con Tư Mã Hi sau dời sang Vũ Lăng

Nước Hoài Lăng

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Hoài Lăng vươngTư Mã Uẩn17399 - 415con Tư Mã Hi
02Hoài Lăng vươngTư Mã An Chi5416 - 420con Tư Mã Bảo

Các phiên vương thuộc hệ Minh Đế

Nước Ngô

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Ngô vươngTư Mã Nhạc2326 - 327con thứ của Tấn Minh Đế, sau dời sang Lang Nha rồi lên làm hoàng đế tức Tấn Khang Đế

Các phiên vương thuộc hệ Giản Văn Đế

Nước Lâm Xuyên

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Lâm Xuyên Hiến vươngTư Mã Úccon thứ của Tấn Giản Văn Đế
01Lâm Xuyên vươngTư Mã Bảo37384 - 420cháu đời thứ tư của Tư Mã Hi

Các phiên vương ngoài tông thất

Nước Trần Lưu (hậu duệ nhà Tào Ngụy)

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Trần Lưu vương/Ngụy Nguyên ĐếTào Hoán38265 - 302tức Nguyên Đế nhà Tào Ngụy
02Trần Lưu vương? - ?con cháu nhà Tào Ngụy
03Trần Lưu vươngTào Lệ33326 - 358con cháu nhà Tào Ngụy
04Trần Lưu vươngTào Khôi16363 - 378con Tào Lệ
05Trần Lưu vươngTào Linh Đản26383 - 408con của Tào Khôi
06Trần Lưu vươngTào Kiền Tự12409 - 420con của Tào Linh Đản
07Trần Lưu vươngTào Kiền Tú42421 - 462[1]em của Tào Kiền Tự
08Trần Lưu vươngTào Tiển10463 - 473con của Tào Kiền Tú
09Trần Lưu vươngTào Xán6474 - 479con Tấn Giản Văn Đế, bị Nam Tề diệt

Nước Sở

Thứ tựThuỵ hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
Sở Tuyên Vũ vươngHoàn Ônquyền thần nhà Tấn, truy phong[2]
01Sở vươngHoàn Huyền1403sau lên làm hoàng đế

Nước Tống

Năm 416, Lưu Dụ được phong làm Tống công, thực ấp gồm 10 quận, đến năm 419, Tấn Cung Đế lập ông ta làm Tống vương, gia phong cửu tích và tăng thực ấp lên thành 20 quận. Sang năm sau ông ta cướp ngôi nhà Tấn

Thứ tựThụy hiệuTên thậtSố năm tại vịThời gian tại vịGhi chú
01Tống vươngLưu Dụ2419 - 420sau xưng đế, trở thành Vũ Đế nhà Lưu Tống[3]

Tham khảo

Chú thích