Danh sách quốc gia châu Mỹ theo diện tích

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia châu Mỹ theo diện tích được thống kê theo đơn vị Km2, cập nhật từ bảng số liệu của Liên Hợp Quốc công bố năm 2007, danh sách này đã có một số chỉnh sửa cho phù hợp hơn với thực tế. Ngoài 35 quốc gia độc lập, bảng thống kê còn có mặt của 19 vùng lãnh thổ: Quần đảo Cayman, Quần đảo Turks và Caicos, Puerto Rico, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Quần đảo Virgin thuộc Anh, Anguilla, Saint Pierre và Miquelon, Saint-Barthélemy, Bermuda, Martinique, Sint Maarten, Saint-Martin, Aruba, Bonaire, Curaçao, Quần đảo Falkland, Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich, GreenlandGuadeloupe

STTQuốc gia và Vùng lãnh thổDiện tích (Km2)
1 Canada[1]9.984.670
2 Hoa Kỳ9.629.091
3 Greenland[2]2.166.086
4 Mexico1.964.375
5 Saint Pierre và Miquelon242
6 Bahamas13.878
7 Bermuda54
8 Belize22.966
9 Guatemala108.889
10 El Salvador21.041
11 Nicaragua130.373
12 Costa Rica51.100
13 Panama75.517
14 Cuba109.886
15 Saint-Barthélemy21
16 Quần đảo Cayman264
17 Quần đảo Turks và Caicos948
18 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ347
19 Quần đảo Virgin thuộc Anh151
20 Anguilla91
21 Jamaica10.991
22 Haiti27.750
23 Cộng hòa Dominican48.671
24 Dominica751
25 Saint Kitts và Nevis261
26 Puerto Rico8.870
27 Grenada344
28 Antigua và Barbuda442
29 Trinidad và Tobago5.130
30 Barbados430
31 Saint Vincent và Grenadines389
32 Guadeloupe1.628
33 Martinique1.128
34 Saint Lucia539 hay 616
35 Venezuela912.050
36 Guyana214.969
37 Suriname163.820
38 Guiana thuộc Pháp83.534
39 Brazil8.514.877
40 Uruguay176.215
41 Paraguay406.752
42 Argentina2.780.400
43 Chile756.102
44 Bolivia1.098.581
45 Peru1.285.216
46 Ecuador256.369
47 Colombia1.104.748
48 Quần đảo Falkland12.173
49 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich3.903
50 Aruba193
51 Bonaire294
52 Curaçao444
53 Sint Maarten34
54 Saint-Martin54
55 Honduras112.492
56 Montserrat102
57 Saba13
58 Sint Eustatius21
59Navassa5,2

Chú thích

Tham khảo

  • List of Countries by area (UN 2007)