Danh sách sân bay bận rộn nhất Việt Nam

bài viết danh sách Wikimedia

Thống kê cho các sân bay bận rộn nhất trong Việt Nam được cung cấp bởi Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam (ACV) và sử dụng dữ liệu của FlightRadar về tần suất khai thác. Năm 2018, ACV đang vận hành 22 sân bay. trong đó có 10 sân bay quốc tế.

Theo số lượt khách

STTTên sân bayTỉnhThành phốIATAICAO2012[1]2013[1]2014[1]2015[2]2016[1]20172018[3]2019[4]
1Sân bay quốc tế Tân Sơn NhấtThành phố Hồ Chí MinhThành phố Hồ Chí MinhSGNVVTS17.538.35320.035.15222.153.34926.546.47532.486.53735.996.014[5]38.500.000[6]41.243.240
2Sân bay quốc tế Nội BàiHà NộiHà NộiHANVVNB11.341.03912.825.78414.190.67517.213.71520.596.63223.824.40025,908,04829.304.631
3Sân bay quốc tế Đà NẵngĐà NẵngĐà NẵngDADVVDN3.090.8774.376.7754.989.6876.722.5878.783.42910.801.92713.229.663[7]15.543.598
4Sân bay quốc tế Cam RanhKhánh HòaCam RanhCXRVVCR1.095.7761.509.2122.062.4942.722.8334.858.3626.500.000[8]8.300.000[9]9.747.172
5Sân bay quốc tế Phú QuốcKiên GiangPhú QuốcPQCVVPQ493.434685.0361.002.7501.467.0432.278.8143.000.0003.400.000[10]3.700.205
6Sân bay quốc tế Cát BiHải PhòngHải PhòngHPHVVCI683.574872.762927.0011.256.7191.800.0002.089.000[11]2.373.7002.639.000[12]
7Sân bay Liên KhươngLâm ĐồngĐà LạtDLIVVDL635.277917.6381.222.6981.300.0001.563.3871.800.0001.950.0002.340.000
8Sân bay quốc tế Phú BàiThừa Thiên HuếHuếHUIVVPB673.044427.5821.159.4991.300.0001.550.0001.750.000[13]1.831.000[14]
9Sân bay quốc tế VinhNghệ AnVinhVIIVVVI387.925476.438675.607862.1641.262.5131.530.000Không biết
10Sân bay Buôn Ma ThuộtĐắk LắkBuôn Ma ThuộtBMVVVBM410.724535.084695.147830.0001.220.000Không biếtKhông biết
11Sân bay Phù CátBình ĐịnhQuy NhơnUIHVVPC236.254290.832420.520630.9351.030.000[15]1.500.000[15]Không biết
12Sân bay quốc tế Cần ThơCần ThơCần ThơVCAVVCT200.751241.307305.015481.447550.090[16]612.512[16]815.000[17]
13Sân bay PleikuGia LaiPleikuPXUVVPK319.833319.994300.471237.564[18]797.509[18]753.784[18]720.000
14Sân bay Côn ĐảoBà Rịa – Vũng TàuCôn ĐảoVCSVVCS191.039175.574188.549Không biết294.000[19]400.000[19]Không biết
15Sân bay Thọ XuânThanh HóaThanh HóaTHDVVTX90.929163.270570.713828.930[20]865.534[20]939.000[21]
16Sân bay Đồng HớiQuảng BìnhĐồng HớiVDHVVDH81.764105.586117.656261.372365.000[15]470.000700.000 (ước)[22]
17Sân bay Điện Biên PhủĐiện BiênĐiện Biên PhủDINVVDB73.37274.27281.564Không biết70.302[23]70.486[23]Không biết
18Sân bay Tuy HòaPhú YênTuy HòaTBBVVTH62.82563.10364.037107.843[24]326.982[24]337.000[25]403.000[26]
19Sân bay Chu LaiQuảng NamTam KỳVCLVVCA53.75350.97440.198154.549553.285673.000[27]Không biết
20Sân bay Rạch GiáKiên GiangRạch GiáVKGVVRG60.18052.40933.544Không biếtKhông biếtKhông biếtKhông biết
21Sân bay Cà MauCà MauCà MauCAHVVCM37.99534.40030.698Không biếtKhông biếtKhông biếtKhông biết
22Sân bay quốc tế Vân ĐồnQuảng NinhCẩm PhảVDOVVVDKhông biếtKhông biếtKhông biếtKhông biếtKhông biếtKhông biếtKhông biết

Sân bay Nà Sản (tỉnh Sơn La) ngừng hoạt động từ 2004

Theo lượng hàng hóa

Đơn vị tính: tấn

STTSân bayTỉnhThành phố2016[28]20172018
1Sân bay quốc tế Nội BàiHà Nội566.000712.677[29]Không biết
2Sân bay quốc tế Tân Sơn NhấtThành phố Hồ Chí Minh430.627566.644[29]Không biết
3Sân bay quốc tế Đà NẵngĐà NẵngKhông biếtKhông biết30.015
4Sân bay quốc tế Cát BiHải PhòngKhông biếtKhông biết17.128

Tham khảo