Danh sách sao nặng nhất

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các sao có khối lượng lớn nhất đã biết được tính theo khối lượng Mặt Trời (M). Tất cả các ngôi sao được thống kê đều có khối lượng lớn hơn 25 (M).

Danh sách

Legend
Sao Wolf-Rayet
Sao biến quang
Sao lớp O
Sao lớp B
Sao cực siêu khổng lồ
Sao nặng 100 M trở lên
Tên saoKhối lượng
(M, Mặt Trời = 1)
Khoảng cách từ Trái Đất (ly)Cấp sao biểu kiếnNhiệt độ hiệu dụngPhương pháp ước tính khối lượngLiên kếtChú thích.
Westerhout 49-2 (in Westerhout 49)25036,20018.246 (J band)35,500Tiến hóaSIMBAD[1][2]
BAT99-98226165,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[3]
R136a1 215163,000Mô hình tiến hóa[4]
R136a7 199163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
Melnick 42189163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[5]
R136a2 187163,000Mô hình tiến hóa[4]
VFTS 1022178164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[5]
R136a5 171157,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
R136a4 167157,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
HSH95-46160163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
R136a3 154163,000Mô hình tiến hóa[4]
VFTS 682153164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[6]
HD 1555815224,400Hệ sao đôi[7]
HSH95-36149163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
Melnick 34 A147163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[8]
VFTS 482145164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[5]
R136c 142163,000Mô hình tiến hóa[9]
VFTS 1021141164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[5]
HD 268721 A140160,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[10]
VFTS 506138164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[6]
Melnick 34 B136163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[8]
VFTS 545133164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[5]
HD 97950 B13224,700Mô hình Độ sáng/Khí quyển[11]
HD 269810  130163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[12]
WR 42e12325,000Tương tác trong hệ sao ba[13][a]
R136a6 121157,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
LSS 406712011,000Mô hình tiến hóa[14]
HD 97950 A1a12024,700Hệ sao đôi[11]
R136b 117163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
WR 2411414,000Mô hình tiến hóa[15]
HD 97950 C11322,500Mô hình Độ sáng/Khí quyển[11]
WR 102ae11125,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[16]
Cygnus OB2 #121105,200Mô hình Độ sáng/Khí quyển[17]
HD 93129 A1107,500Mô hình Độ sáng/Khí quyển[18]
R146109164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[3]
VFTS 621107164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[5]
WR 21a A10426,100Hệ sao đôi[19]
R99103164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[3]
HSH95-47102163,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[4]
WR 102ad10125,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[16]
WR 102ah10125,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[16]
η Carinae A1007,500Độ sáng/Hệ sao đôi[20]
Peony Star (WR 102ka)10026,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[21]
VFTS 457100164,000Mô hình Độ sáng/Khí quyển[5]
Cygnus OB2-5161005,100Mô hình Độ sáng/Khí quyển[22]

Một số đại diện có khối lượng nhỏ hơn 100 M.

Một số ngôi sao có khối lượng từ 25–100 M
Tên saoKhối lượng
(M, Mặt Trời = 1)
Khoảng cách từ Trái Đất (ly)Chú thích
WR 25 A986,500[15]
R136a8 96157,000[23]
HD 97950 A1b9224,800[11]
HD 38282 B>90163,000[24]
Cygnus OB2-771905,100[22]
WR 898711,000[15]
WR 102aj8625,000[16]
BI 25384164,000[5]
HD 93250 A837,500[25]
WR 20a A82.7 ± 5.520,000[26]
WR 20a B81.9 ± 5.520,000[26]
HD 38282 A>80163,000[24]
Cygnus OB2 #8B805,100[22]
Arches-F15 8025,000[16]
Pismis 24-17785,900[27]
WR 22 A758,300[15]
Pismis 24-1NE746,500[27]
Cygnus OB2 #11735,100[28]
WR 102af7025,000[16]
HD 3797470163,000[29]
Companion to M33 X-7702,700,000[30]
BD+43 3654705,400[31]
HD 93403 A68.510,400[32]
Arches-F186725,000[16]
Pismis 24-1SW666,500[27]
WR 102al6625,000[16]
HD 5980 B66200,000[33]
HD 5980 A61200,000[33]
AB8 B61197,000[33]
Var 8360–853,000,000[34]
WR 875911,000[15]
WR 21a B5826,000[19]
WR 102ea5826,000[35]
Arches-F285725,000[16]
CD Crucis A5714,000[36]
ζ Puppis (Naos)56.11,080[37]
Plaskett's Star B565,250[38]
Arches-F215625,000[16]
WR 102ab5525,000[16]
AG Carinae5515,000[39]
9 Sagittarii A555,800[40]
WR 102ba5425,000[16]
R145 B54163,000[41][b]
BD+40° 4210545,000[42]
Plaskett's Star A545,250[38]
R145 A53163,000[41][b]
WR 102bb5225,000[16]
HD 93129 B527,500[43]
Cygnus OB2 #4525,100[22]
λ Cephei513,100[37]
WR 147512,100[15]
WR 102bc5025,000[16]
CD Crucis B4814,000[36]
Arches-F204725,000[16]
Arches-F324725,000[16]
LH54-425 A47 ± 2165,000[44]
WR 102ak4625,000[16]
WR 102c45–5526,000[45]
HD 1555845 ± 117,500[7]
Arches-F264525,000[16]
Arches-F334525,000[16]
S Doradus45169,000[46]
HD 50064459,500[47]
IRS-8*44.526,000[48]
Cygnus OB2 #8A144.15,100[49]
Cygnus OB2 #1445,100[22]
WR 148 A4427,000[15]
AB7 B44197,000[33]
Cygnus OB2 #1043.1 ± 145,100[28]
WR 102ag4325,000[16]
BP Crucis A435,700[17]
α Camelopardalis436,000[50]
Pismis 24-2435,900[27]
χ2 Orionis42.31,800[51]
Cygnus OB2 #8C42.2 ± 145,100[28]
WR 102aa4225,000[16]
Cygnus OB2 #6425,100[22]
Arches-F224125,000[16]
Arches-F234125,000[16]
Sher 2540–5225,000[52]
HD 93205 A408,000[53]
θ1 Orionis C401,350[54]
μ Normae403,260[55]
ρ Cassiopeiae403,420[56]
Cygnus OB2 #739.75,100[28]
Pismis 24-16385,900[27]
Pismis 24-25385,900[27]
Cygnus OB2 #8A237.45,100[49]
HD 93403 B37.310,400[32]
ζ1 Scorpii368,220[17]
Arches-F343625,000[16]
Arches-F293625,000[16]
Arches-F403625,000[16]
Pismis 24-13355,900[27]
Cygnus OB2 #9A>345,100[22]
Arches-F353425,000[16]
Cygnus OB2 #18335,100[22]
ζ Orionis (Alnitak)331,260[57]
WR 1563216,000[15]
Cygnus OB2 #5A315,100[22]
WR 102ai3125,000[16]
Cygnus OB2 #9B>305,100[22]
η Carinae B30–807,500[58]
ε Orionis (Alnilam)30–64.52,000[59]
19 Cephei30–354,000[60]
WR 12 A3018,600[15]
γ Velorum A (Regor A)301,230[61]
P Cygni305,100[62]
HD 179821309,650[63]
VY Canis Majoris303,820[64][65]
VFTS 352 B28.85 ± 0.3164,000[66]
VFTS 352 A28.63 ± 0.3164,000[66]
WR 14228.65,400[67]
LH54-425 B28 ± 1165,000[44]
The Pistol Star (V4647 Sgr)27.525,000[68]
WR 12710,200[15]
10 Lacertae26.92,330[69]
ξ Persei (Menkib)26–361,200[70][71]
6 Cassiopeiae258,200[72]
Pismis 24-3255,900[27]
Pismis 24-15255,900[27]
NGC 7538 S259,100[73]
VFTS 10225164,000[74]
WOH G6425160,000[75]

Xem thêm

  • Danh sách các cấu trúc vũ trụ lớn nhất

Tham khảo