Danh sách tập của chương trình Saturday Night Live Korea
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách các tập của chương trình Trực tiếp tối thứ Bảy Hàn Quốc:
Tổng quan
Mùa | Tập | Phát sóng chính thức | ||
---|---|---|---|---|
Mùa phát sóng | Mùa kết thúc | |||
1 | 8 | 3 tháng 12 năm 2011 | 21 tháng 1 năm 2012 | |
2 | 8 | 26 tháng 5 năm 2012 | 14 tháng 7 năm 2012 | |
3 | 17 | 8 tháng 9 năm 2012 | 29 tháng 12 năm 2012 | |
4 | 38 | 23 tháng 2 năm 2013 | 23 tháng 11 năm 2013 | |
5 | — | 1 tháng 3 năm 2014 | — |
Danh sách tập
Mùa 1 (2011–12)
Mùa một được phát sóng vào 3 tháng 12 năm 2011 đến 21 tháng 1 năm 2012 gồm 8 tập.
Thứ tự trong series | Thứ tự trong mùa | Ngày phát sóng | Chủ trì | Khách mời nhạc sĩ | Khách mời | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 3/12/2011 | Kim Joo-hyuk | Dynamic Duo | Shim Eun-kyung | [1][2][3] |
2 | 2 | 10/12/2011 | Gong Hyung-jin | Kim Chang-wan Band | - | [4][5] |
3 | 3 | 17/12/2011 | Kim In-kwon | Kim Jo-han | - | [6][7] |
4 | 4 | 24/12/2011 | Kolleen Park | Choi Jae-rim | - | |
5 | 5 | 31/12/2011 | Kim Dong-wook | Jang Jae-in | - | [8] |
6 | 6 | 07/01/2012 | Kim Sang-kyung | - | Kim In-kwon | [9] |
7 | 7 | 14/01/2012 | Kim Sung-soo | - | - | |
8 | 8 | 21/01/2012 | Ye Ji-won | - | Kwak Seung-jun | [10][11] |
Mùa 2 (2012)
Mùa hai phát sóng từ 26 tháng 5 đến 14 tháng 7 năm 2012 gồm 8 tập.
Thứ tự trong series | Thứ tự trong mùa | Ngày phát sóng | Chủ trì | Khách mời nhạc sĩ | Khách mời | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 26/05/2012 | Oh Ji-ho | Baek Ji-young | - | [12][13] |
10 | 2 | 02/06/2012 | Jo Yeo-jeong | - | Kim Dong-wook | [14] |
11 | 3 | 09/06/2012 | Yang Dong-geun | - | Jung Joon | |
12 | 4 | 16/06/2012 | - | - | Lee Soon-jae Im Ha-ryong Kim Bu-seon Lee Jae-oh | [15] |
13 | 5 | 23/06/2012 | Shin Dong-yup | - | Hong Seok-cheon | [16] |
14 | 6 | 30/06/2012 | Park Jin-young | Lena Park | Lee Sang-min Kim Min-soo Min Hyo-rin Shin Eun-kyung | [17] |
15 | 7 | 07/07/2012 | Bada Horan (Clazziquai) Ham Eun-jung (T-ara) | - | Chung Se-kyun Hyolyn (SISTAR) | [18][19][20][21] |
16 | 8 | 14/07/2012 | Super Junior | Super Junior | - | [22][23][24] [25][26][27] |
Mùa 3 (2012)
Mùa ba phát sóng từ 8 tháng 9 đến 15 tháng 11 năm 2012 gồm 7 tập.[28]
Thứ tự trong series | Thứ tự trong mùa | Ngày phát sóng | Chủ trì | Khách mời nhạc sĩ | Khách mời | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
17 | 1 | 08/09/2012 | - | - | Kim Bo-sung Jung Woon-taek | |
18 | 2 | 15/09/2012 | Seo In Guk Eun Ji-won Lee Shi-un Shin So-yul | - | - | [29][30] |
19 | 3 | 22/09/2012 | Yoo Oh-sung | - | - | |
20 | 4 | 29/09/2012 | - | - | - | |
21 | 5 | 6/10/2012 | Lee Hyun-woo | - | Yoon Sang Kwon Oh-joong | |
22 | 6 | 13/10/2012 | Kim Jung-nan | - | Dongho (U-KISS) | [31][32][33][34] |
23 | 7 | 20/10/2012 | Son Dam Bi | - | Orange Caramel Kim Wan-sun | [35][36] |
24 | 8 | 27/10/2012 | - | - | Lee Hyun-woo Kim Jung-nan Son Dam Bi (director's cut) | |
25 | 9 | 03/11/2012 | Jun Hyun-moo | - | Shin Young-il | |
26 | 10 | 10/11/2012 | Park Eun-ji | - | Ahn Young-mi Nancy Rang | |
27 | 11 | 17/11/2012 | Tony An Jang Woo-hyuk | Smash | Smash Kang Ye-bin Kim Dong-hyun | [37] |
28 | 12 | 24/11/2012 | - | - | Jun Hyun-moo Park Eun-ji Tony An Jang Woo-hyuk (director's cut) Shin Young-il | |
29 | 13 | 01/12/2012 | Jay Park | - | NS Yoon-G DickPunks Shin So-yul Won Mi-yeon | [38][39][40][41] |
30 | 14 | 08/12/2012 | Kim Hyun-sook | - | Kwak Hyun-hwa Choi Won-jun | |
31 | 15 | 15/12/2012 | Brown Eyed Girls | - | Jang Jin | [42][43] |
32 | 16 | 22/12/2012 | - | - | SNL Christmas Finale Special Jay Park Kim Hyun-sook Brown Eyed Girls (director's cut) | |
33 | 17 | 29/12/2012 | - | - | 격동 SNL (mockumentary) |
Mùa 4 (2013)
Thứ tự trong series | Thứ tự trong mùa | Ngày phát sóng | Chủ trì | Khách mời nhạc sĩ | Khách mời | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
34 | 1 | 23/01/2013 | Choi Min-soo | 36.5˚C | Jang Jin Go Kyung-pyo | |
35 | 2 | 02/03/2013 | Lee Moon-sik | - | Kang Yong-suk | |
36 | 3 | 09/03/2013 | Lee Young-ja | - | Kang Yong-suk | [44][45] |
37 | 4 | 16/03/2013 | Yoo Se-yoon | UV | Choi Jong-hoon | |
38 | 5 | 23/03/2013 | Choi Yeo-jin | - | Kim Ye-won (Jewelry) Seo Kyung-seok Lee Yoon-seok | |
39 | 6 | 30/03/2013 | Oh Man-seok | - | Fujita Sayuri Kwak Han-gu | |
40 | 7 | 06/04/2013 | Cultwo | - | Seo Kyung-seok Lee Yoon-seok | |
41 | 8 | 13/04/2013 | 2AM | - | - | [46][47] |
42 | 9 | 20/04/2013 | Lee Soo-young | Jay Park (Cast member) | - | [48] |
43 | 10 | 27/04/2013 | 4Minute | - | - | [49][50][51][52] |
44 | 11 | 04/05/2013 | Shinhwa | - | - | [53][54][55][56][57][58] |
45 | 12 | 11/05/2013 | Yoon Je-moon | - | - | |
46 | 13 | 18/05/2013 | - | Jason Mraz | Junseok Lee Song Chong-Gug JK Kim Dong-wook Younha Sam Hammington Hong Seok-cheon | [59][60][61][62] |
47 | 14 | 25/05/2013 | Park Yong-woo | - | - | |
48 | 15 | 01/06/2013 | MBLAQ | - | - | [63] |
49 | 16 | 8/06/2013 | Ivy | Ivy | - | [64] |
50 | 17 | 15/06/2013 | Lee Beom-soo | - | Miranda Kerr Sean Lee Lee Joon (MBLAQ) | [65][66] |
51 | 18 | 22/06/2013 | - | - | (director's cut) | |
52 | 19 | 13/07/2013 | Bong Tae-gyu | - | Jessica Gomez | |
53 | 20 | 20/07/2013 | Kim Wan-sun | - | Lee Eun-gyul | |
54 | 21 | 27/07/2013 | Han Jung-soo Jo Dong-hyuk | - | - | |
55 | 22 | 03/08/2013 | Kim Gura | - | Crayon Pop | |
56 | 23 | 10/08/2013 | Choi Soo-jong | - | Yoo Se-yoon | [67][68] |
57 | 24 | 17/08/2013 | Koyote | - | - | |
58 | 25 | 24/08/2013 | - | - | - | |
59 | 26 | 31/08/2013 | Jang Hyuk | - | - | [69] |
60 | 27 | 07/09/2013 | Seungri | - | - | |
61 | 28 | 14/09/2013 | Hye Park Kyung-ah Song Han Jin | - | - | |
62 | 29 | 21/09/2013 | - | - | Seungri | |
63 | 30 | 28/09/2013 | G.NA | - | BTOB | [70] |
64 | 31 | 5/10/2013 | Lim Changjeong | - | - | |
65 | 32 | 12/10/2013 | Jaurim | - | - | |
66 | 33 | 19/10/2013 | Chung Kyung-Ho | - | Tom Hiddleston | |
67 | 34 | 26/10/2013 | - | - | - | |
68 | 35 | 02/11/2013 | Han Eun-jeong | - | - | |
69 | 36 | 09/11/2013 | Kim Gyu-ri | - | Block B | |
70 | 37 | 16/11/2013 | Kahi | - | Lizzy (After School) Nana (After School) |
Mùa 5 (2014)
Thứ tự trong series | Thứ tự trong mùa | Ngày phát sóng | Chủ trì | Khách mời nhạc sĩ | Khách mời | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
72 | 1 | 1 tháng 3 năm 2014 | — | — | — | |
73 | 2 | 8 tháng 3 năm 2014 | Park Sung-woong | — | — | |
74 | 3 | 15 tháng 3 năm 2014 | Park Ji-yoon | — | — | [71][72] |
Chú thích
Liên kết
- SNL Korea official tvN website (tiếng Hàn)
- SNL Korea trên Facebook
- SNL Korea trên Twitter
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng