Danh sách thiên hà xoắn ốc

bài viết danh sách Wikimedia

Một thiên hà xoắn ốc là một thiên hà đặc trưng bởi cấu tạo gồm một chỗ phình trung tâm chứa các sao già của quần thể II, bao quanh bởi một vùng đĩa quay gồm các sao trẻ hơn thuộc quần thể I. Một thiên hà xoắn ốc duy trì các nhánh xoắn ốc của nó bằng cơ chế dựa trên thuyết sóng mật độ.

Các thiên hà xoắn ốc

Dưới đây là danh sách các thiên hà xoắn ốc đáng chú ý. Cột phân loại đề cập đến hệ thống phân loại hình thái thiên hà được sử dụng bởi các nhà thiên văn để mô tả cấu trúc của thiên hà.

Thiên hàHình ảnhPhân loạiChòm saoCấp sao biểu kiến
Thiên hà Sao Chổi SSculptor18.7
ESO 97-G13, Thiên hà Viên Quy SCircinus11
ESO 510-G13 Sa: pec spHydra13.4
IC 342 SAB(rs)cdCamelopardalis9.1
IC 1296SBbcLyra14.8
ISOHDFS 27 Sab/SbcTucana20.51
IC 2163 SB(rs)c pecCanis Major11.6
IC 4970 SA0 pecPavo12.7
IC 5332 ScSculptor10.72
LEDA 100170, Dwingeloo 1 SB(s)cdCassiopeia8.3
M31, Thiên hà Tiên Nữ SA(s)bAndromeda4.36
M33, Thiên hà Tam Giác SA(s)cdTriangulum6.3
M51a, Thiên hà Xoáy Nước SA(s)bc pecCanes Venatici9.0
M58 SAB(rs)bVirgo10.5
M61 SAB(rs)bcVirgo10.2
M63, Thiên hà Hoa Hướng Dương SA(rs)bcCanes Venatici9.3
M64, Thiên hà Mắt Đen (R)SA(rs)abComa Berenices9.4
M65 SAB(rs)aLeo10.3
M66 SAB(s)bLeo9.7
M74 SA(s)cPisces9.95
M77 (R)SA(rs)bCetus9.6
M81 SA(s)abUrsa Major7.9
M83 SAB(s)cHydra8.2
M88 SA(rs)bComa Berenices10.4
M90 SAB(rs)abVirgo10.3
M91 SBb(rs)Coma Berenices11.0
M94 SA(r)abCanes Venatici9.0
M95 SB(r)bLeo11.4
M96 SAB(rs)abLeo10.1
M98 SAB(s)abComa Berenices11
M99, Thiên Hà Chong Chóng Hậu Phát SA(s)cComa Berenices10.4
M100 SAB(s)bcComa Berenices10.1
M101, Thiên hà Chong Chóng SAB(rs)cdUrsa Major8.3
M104, Thiên hà Mũ Vành Rộng SA(s)aVirgo9.0
M106 SAB(s)bcCanes Venatici9.1
M108 SB(s)cdUrsa Major10.7
M109 SB(rs)bcUrsa Major10.6
Maffei 2 SAB(rs)bcCassiopeia16.0
Ngân Hà SB(rs)bcSagittariuskhông áp dụng
NGC 1 SA(s)bPegasus13.65
NGC 2 SabPegasus+15.0
NGC 17 ScCetus15.3
NGC 47 |SB(rs)bcCetus13.5
NGC 247 SAB(s)dCetus9.9
NGC 253, Thiên hà Ngọc Phu SAB(s)cSculptor8.0
NGC 262 S0aAndromeda13.1
NGC 300 SA(s)dSculptor9.0
NGC 514 SAB(rs)cPisces12.2
NGC 625 SB(s)mPhoenix11.7
NGC 772 SA(s)bAries11.1
NGC 891 SA(s)bAndromeda10.8
NGC 1032 S0/aCetus12.6
NGC 1042 SAB(rs)cdCetus14.0
NGC 1055 SBb:II-III: spindleCetus11.6
NGC 1087 SAB(rs)cCetus12.2
NGC 1090 SB(rs)bcCetus[1]12.5
NGC 1097 R'_1:)SB(r'l)bSy1Fornax10.2
NGC 1232 SAB(rs)cEridanus10.9
NGC 1300 (R')SB(s)bcEridanus11.4
NGC 1309 SA(s)bcEridanus12.0
NGC 1365 (R')SBb(s)bFornax10.3
NGC 1512 SB(r)abHorologium11.1
NGC 1532 SB(s)b pecEridanus10.7
NGC 1637 SAB(rs)cEridanus11.5
NGC 2207 SAB(rs)bc pecCanis Major12.2
NGC 2403 SAB(s)cdCamelopardalis8.9
NGC 2442 SAB(s)bc pecVolans11.2
NGC 2541 SA(s)cdLynx[2]12.3
NGC 2683 SA(rs)bLynx10.6
NGC 2715 SABcCamelopardalis[3]12[4]
NGC 2841 SA(r)bUrsa Major10.1
NGC 2903 SB(s)dLeo9.7
NGC 2976 SAc pecUrsa Major10.8
NGC 2997 SA(s)cAntlia10.1
NGC 3054 SAB(r)bcHydra12.6
NGC 3079 SB(s)cUrsa Major11.5
NGC 3109 SB(s)mHydra10.4
NGC 3184 SA(s)bUrsa Major9.6
NGC 3223SbAntlia12
NGC 3310 SAB(r)bc pecUrsa Major11.2
NGC 3314 SBbc/SAabHydra12.5
NGC 3370 SA(s)cLeo12.3
NGC 3486 SbLeo Minor[5]11.0[5]
NGC 3521 SABbcLeo[5]10[5]
NGC 3596 SAB(rs)cLeo12.0
NGC 3628 SAb pecLeo14.0
NGC 3642 Ursa Major10.8
NGC 3877 ScUrsa Major12.1
NGC 3949 SA(s)bcUrsa Major11.5
NGC 3953 SB(r)bcUrsa Major10.8
NGC 3981 Crater11
NGC 3982 SAB(r)bUrsa Major12.0
NGC 4013 SAbUrsa Major19.2
NGC 4027 SB(s)dmCorvus11.7
NGC 4088 SAB(rs)bcUrsa Major11.2
NGC 4216 SAB(s)bVirgo11.0
NGC 4314 SBa [6]Coma Berenices
NGC 4395 SA(s)mCanes Venatici[5]10.6
NGC 4414 SA(rs)cComa Berenices11.0
NGC 4565 SA(s)bComa Berenices10.42
NGC 4618 SB(rs)mCanes Venatici11.2
NGC 4625 SAB(rs)m pecCanes Venatici13.2
NGC 4631 SB(s)dCanes Venatici9.8
NGC 4725 SAB(r)ab pecComa Berenices10.1
NGC 4911 Sb [6]Coma Bereniceschưa rõ
NGC 4945 SB(s)cdCentaurus9.3
NGC 5005 SAB(rs)bcCanes Venatici10.6
NGC 5033 SA(s)cCanes Venatici10.8
NGC 5068 SB(s)dVirgo10.5
NGC 5078 SA(s)aHydra11.8
NGC 5091 Sb pec spCentaurus13.9
NGC 5164 SBbUrsa Major14.1
NGC 5257SAB(s)b pecVirgo12.9
NGC 5258 SA(s)b pecVirgo12.9
NGC 5474 SA(s)cd pecUrsa Major11.3
NGC 5624SVirgo14.6
NGC 5713 SAB(rs)bc pecVirgo12.1
NGC 5921 SB(r)bcSerpens Caput11.5
NGC 6744 SAB(r)bcPavo9.14
NGC 6745 SLyra13.3
NGC 6872 SAB(rs)cPavo12.7
NGC 6946 SAB(rs)cdCepheus9.6
NGC 7217 (R)SA(r)abPegasus11.0
NGC 7318 SB(s)bc pecPegasus14.4 / 13.9
NGC 7331 SA(s)bPegasus10.4
NGC 7479 SB(s)cPegasus11.6
NGC 7742 SA(r)bPegasus12.4
NGC 7752 SAB(rs)bcPegasus12.8
NGC 7793 SA(s)dSculptor10.0
NGC 7814 SA(S)abPegasus11.6
UGC 10214, Thiên hà Nòng Nọc SB(s)c pecDraco14.4
UGC 12158 SBPegasus14.5

Xem thêm

Tham khảo