Danh sách vua Nam-Bắc triều

bài viết danh sách Wikimedia

Nam triều

Lưu Tống

Thụy hiệuMiếu hiệuDanh tínhThời gian trị vìNiên hiệu
Vũ Đế (武帝)Cao Tổ (高祖)Lưu Dụ (劉裕)420-422Vĩnh Sơ (永初) 420-422
Thiếu Đế (少帝) Lưu Nghĩa Phù (劉義符)423-424Cảnh Bình (景平) 423-424
Văn Đế (文帝)Thái Tổ (太祖) hay Trung Tông (中宗)Lưu Nghĩa Long (劉義隆)424-453Nguyên Gia (元嘉) 424-453
Nguyên Hung (元凶) Lưu Thiệu (劉劭)453Thái Sơ (太初) 453
Hiếu Vũ Đế (孝武帝)Thế Tổ (世祖)Lưu Tuấn (劉駿)453-464Hiếu Kiến (孝建) 454-456
Đại Minh (大明) 457-464
Tiền Phế Đế ((前)廢帝) Lưu Tử Nghiệp (劉子業)465Vĩnh Quang (永光) 465
Cảnh Hòa (景和) 465
Minh Đế (明帝)Thái Tông (太宗)Lưu Úc (劉彧)465-472Thái Thủy (泰始) 465-471
Thái Dự (泰豫) 472
Hậu Phế Đế ((後)廢帝)
hay Thương Ngô Vương (蒼梧王)
 Lưu Dục (劉昱)473-477Nguyên Huy (元徽) 473-477
Thuận Đế (順帝) Lưu Chuẩn (劉準)477-479Thăng Minh (昇明) 477-479

Nam Tề

Thụy hiệuDanh tínhThời gian trị vìNiên hiệu
Cao Đế (高帝)Tiêu Đạo Thành (蕭道成)479-482Kiến Nguyên (建元) 479-482
Vũ Đế (武帝)Tiêu Trách (蕭賾)482-493Vĩnh Minh (永明) 483-493
Uất Lâm Vương (鬱林王)Tiêu Chiêu Nghiệp (蕭昭業)494Long Xương (隆昌) 494
Hải Lăng Vương (海陵王)Tiêu Chiêu Văn (蕭昭文)494Diên Hưng (延興) 494
Minh Đế (明帝)Tiêu Loan (蕭鸞)494-498Kiến Vũ (建武) 494-498
Vĩnh Thái (永泰) 498
Đông Hôn Hầu (東昏侯)Tiêu Bảo Quyển (蕭寶卷)499-501Vĩnh Nguyên (永元) 499-501
Hòa Đế (和帝)Tiêu Bảo Dung (蕭寶融)501-502Trung Hưng (中興) 501-502

Lương

Thụy hiệuDanh tínhThời gian trị vìNiên hiệu
Cao Tổ Lương Vũ Đế (梁武帝)Tiêu Diễn (蕭衍)502-549Thiên Giám (天監) 502-519
Phổ Thông (普通) 520-527
Đại Thông (大通) 527-529
Trung Đại Thông (中大通) 529-534
Đại Đồng (大同) 535-546
Trung Đại Đồng (中大同) 546-547
Thái Thanh (太清) 547-549
Thái Tông Lương Giản Văn Đế (梁簡文帝)Tiêu Cương (蕭綱)549-551Đại Bảo (大寶) 550-551
Dự Chương Vương (豫章王)Tiêu Đống (蕭棟)551-552Thiên Chính (天正) 551-552
Thế Tổ Lương Nguyên Đế (梁元帝)Tiêu Dịch (蕭繹)552-555Thừa Thánh (承聖) 552-555
Trinh Dương Hầu (貞陽侯)Tiêu Uyên Minh (蕭淵明)555Thiên Thành (天成) 555
Lương Kính Đế (梁敬帝)Tiêu Phương Trí (蕭方智)555-557Thiệu Thái (紹泰) 555-556
Thái Bình (太平) 556-557

Hán Quốc

Miếu hiệuThụy hiệuDanh tínhThời gian sốngThời gian tại vịNiên hiệu
Nguyên hoàng đế (元皇帝)
(Hầu Cảnh truy)
Hầu Tiêu (侯標)
Hầu Cảnh (侯景) ?—552 551552 Thái Thủy (太始)

Hậu Lương

Miếu hiệuThụy hiệuDanh tínhThời gian tại vịNiên hiệu
Ghi chú: Một số sử gia coi nhà Tây Lương như là sự kế tục nhà Lương do người sáng lập ra nó, Tiêu Sát (Lương Tuyên Đế), cháu nội của Tiêu Diễn (Lương Vũ Đế), người sáng lập ra nhà Lương.
Trung Tông (中宗)Lương Tuyên Đế (梁宣帝)Tiêu Sát (蕭詧)555-562Đại Định (大定) 555-562
Thế Tông (世宗)Lương Hiếu Minh Đế (梁孝明帝)Tiêu Khuy (蕭巋)562-585Thiên Bảo (天保) 562-585
Không cóLương Hiếu Tĩnh Đế hay Lương Cử Công (梁孝靖帝, 梁莒公)Tiêu Tông (蕭琮)585-587Quảng Vận (廣運) 562-585

Trần

ẢnhMiếu hiệuThụy hiệuDanh tínhThời gian sốngThời gian tại vịNiên hiệu
Thái Tổ (太祖)
(Trần Cao Tổ truy)
Cảnh Đế (景帝) Trần Văn Tán (陈文赞)
Thủy Hưng Chiêu Liệt vương (始兴昭烈王)
(Trần Cao Tổ truy)
Trần Đạo Đàm (陳道譚)
Cao Tổ (高祖) Vũ Đế (武帝) Trần Bá Tiên (陳霸先) 503559 557—559 Vĩnh Định (永定)
Thế Tổ (世祖) Văn Đế (文帝) Trần Thiến (陳蒨) 522566 559—566
Thiên Gia (天嘉)
Thiên Khang (天康)
Lâm Hải vương (临海王) Trần Bá Tông (陳伯宗)
554570 566—568 Quang Đại (光大)
Cao Tông (高宗) Tuyên Đế (宣帝) Trần Húc (陳頊) 530582 568—582 Thái Kiến (太建)
(Trần Hậu Chủ) Trường Thành Dương công (長城煬公) Trần Thúc Bảo (陳叔寶)
553604 582—589 Chí Đức (至德)
Trinh Minh (禎明)

Bắc triều

Bắc Ngụy

Thụy hiệuDanh tínhThời gian trị vìNiên hiệu
Các gia đình hoàng tộc Thác Bạt đổi họ thành Nguyên (元) trong thời kỳ trị vì của Hiếu Văn Đế năm 496 vì thế họ của những người trong bảng này cũng đổi thành Nguyên kể từ đó.
Thái Tổ Đạo Vũ Đế (道武帝)Thác Bạt Khuê (拓拔珪)386-409Đăng Quốc (登國) 386-396
Hoàng Thủy (皇始) 396-398
Thiên Hưng (天興) 398-404
Thiên Tứ (天賜) 404-409
Thái Tông Minh Nguyên Đế (明元帝)Thác Bạt Tự (拓拔嗣)409-423Vĩnh Hưng (永興) 409-413
Thần Thụy (神瑞) 414-416
Thái Thường (泰常) 416-423
Thế Tổ Thái Vũ Đế (太武帝)Thác Bạt Đảo (拓拔燾)424-452Thủy Quang (始光) 424-428
Thần Gia (神麚) 428-431
Duyên Hòa (延和) 432-434
Thái Duyên (太延) 435-440
Thái Bình Chân Quân (太平真君) 440-451
Chính Bình (正平) 451-452
Nam An Vương (南安王)Thác Bạt Dư (拓拔余)452Thừa Bình (承平) 452
Cao Tông Văn Thành Đế (文成帝)Thác Bạt Tuấn (拓拔濬)452-465Hưng An (興安) 452-454
Hưng Quang (興光) 454-455
Thái An (太安) 455-459
Hòa Bình (和平) 460-465
Hiến Tổ Hiến Văn Đế (獻文帝)Thác Bạt Hoằng (拓拔弘)466-471Thiên An (天安) 466-467
Hoàng Hưng (皇興) 467-471
Cao Tông Hiếu Văn Đế (孝文帝)Nguyên Hoành (元宏)471-499Duyên Hưng (延興) 471-476
Thừa Minh (承明) 476
Thái Hòa (太和) 477-499
Thế Tông Tuyên Vũ Đế (宣武帝)Nguyên Khác (元恪)499-515Cảnh Minh (景明) 500-503
Chính Thủy (正始) 504-508
Vĩnh Bình (永平) 508-512
Duyên Xương (延昌) 512-515
Tư Tông Hiếu Minh Đế (孝明帝)Nguyên Hủ (元詡)516-528Hi Bình (熙平) 516-518
Thần Quy (神龜) 518-520
Chính Quang (正光) 520-525
Hiếu Xương (孝昌) 525-527
Vũ Thái (武泰) 528
Ấu Chủ (幼主)Nguyên Chiêu (元釗)528Không
Cảnh Tông Hiếu Trang Đế (孝莊帝)Nguyên Tử Du (元子攸)528-530Kiến Nghĩa (建義) 528
Vĩnh An (永安) 528-530
Trường Quảng Vương (長廣王)Nguyên Diệp (元曄)530-531Kiến Minh (建明) 530-531
Tiết Mẫn Đế (節閔帝)Nguyên Cung (元恭)531-532Phổ Thái (普泰) 531-532
An Định Vương (安定王)Nguyên Lãng (元朗)531-532Trung Hưng (中興) 531-532
Hiếu Vũ Đế (孝武帝) hay
Xuất Đế (出帝)
Nguyên Tu (元脩)532-535Thái Xương (太昌) 532
Vĩnh Hưng (永興) 532
Vĩnh Hi (永熙) 532-535

Đông Ngụy

Thụy hiệuDanht ínhThời gian trị vìNiên hiệu
Nhà Đông Ngụy 534-550
Hiếu Tĩnh Đế (孝靜帝)Nguyên Thiện Kiến (元善見)534-550Thiên Bình (天平) 534-537
Nguyên Tượng (元象) 538-539
Hưng Hòa (興和) 539-542
Vũ Định (武定) 543-550

Tây Ngụy

Thụy hiệuDanh tínhThời gian trị vìNiên hiệu
Văn Đế (文帝)Nguyên Bảo Cự (元寶炬)535-551Đại Thống (大統) 535-551
Phế Đế (廢帝)Nguyên Khâm (元欽)552-554Không có
Cung Đế (恭帝)Thác Bạt Khuếch (拓拔廓)554-556Không có

Bắc Tề

Thụy hiệuDanh tínhThời gian trị vìNiên hiệu
Hiến Tổ Văn Tuyên Đế (文宣帝)Cao Dương (高洋)550-559Thiên Bảo (天保) 550-559
Phế Đế (廢帝)Cao Ân (高殷)559-560Càn Minh (乾明) 560
Hiếu Chiêu Đế (孝昭帝)Cao Diễn (高演)560-561Hoàng Kiến (皇建) 560-561
Thế Tổ Vũ Thành Đế (武成帝)Cao Trạm (高湛)561-565Thái Ninh (太寧) 561-562
Hà Thanh (河清) 562-565
Hậu Chủ (後主)Cao Vĩ (高緯)565-577Thiên Thống (天統) 565-569
Vũ Bình (武平) 570-576
Long Hóa (隆化) 576
Ấu Chủ (幼主)Cao Hằng (高恆)577Thừa Quang (承光) 577

Bắc Chu

Thụy hiệuDanh tínhThời gian trị vìNiên hiệu
Hiếu Mẫn Đế (孝閔帝)Vũ Văn Giác (宇文覺)557Không có
Thế Tông Minh Đế (明帝) hay Hiếu Minh Đế (孝明帝)Vũ Văn Dục (宇文毓)557-560Vũ Thành (武成) 559-560
Cao Tổ Vũ Đế (武帝)Vũ Văn Ung (宇文邕)561-578Bảo Định (保定) 561-565
Thiên Hòa (天和) 566-572
Kiến Đức (建德) 572-578
Tuyên Chính (宣政) 578
Tuyên Đế (宣帝)Vũ Văn Uân (宇文贇)578-579Đại Thành (大成) 579
Tĩnh Đế (靜帝)Vũ Văn Xiển (宇文闡)579-581Đại Tượng (大象) 579-581
Đại Định (大定) 581

Tham khảo