Dire Dawa

Dire Dawa (tiếng Amhara: ድሬ ዳዋ?, tiếng Oromo: Dirre Dhawaa, nghĩa "Nơi chữa trị",[3] tiếng Somali: Dirre Dhabe, meaning "nơi Dir cắm giáo", tiếng Ả Rập: ديري داوا[4][5]) là một trong hai thành phố trực thuộc trung ương (astedader akabibi) của Ethiopia (còn lại là thủ đô Addis Ababa). Về hành chính, nó được chia thành hai phần, vùng đô thị nội thành và vùng phị đô thị Gurgura. Theo "Futuh Al Habasha: Conquest of Abyssinia", khu vực này từng được gọi là Dir theo một bộ tộc người Somali.[6]

Dire Dawa
Dirre Dhawaa
—  Thành phố  —
Downtown Dire Dawa
Downtown Dire Dawa
Hiệu kỳ của Dire Dawa
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Dire Dawa
Ấn chương
Tên hiệu: Dirah Dawah
Dire Dawa
Dire Dawa
Dire Dawa trên bản đồ Ethiopia
Dire Dawa
Dire Dawa
Vị trí tại Ethiopia
Quốc giaEthiopia
VùngDire Dawa
KhuDire Dawa
HuyệnDire Dawa
Thành lập1902
Chính quyền
 • KiểuChartered City
 • Thị trưởngAdam Farah [1]
Diện tích
 • Thành phố1.213 km2 (468 mi2)
Độ cao1.276[2] m (4.189 ft)
Dân số (2008)
 • Thành phố607.321
 • Mật độ4.530/km2 (11,700/mi2)
 • Vùng đô thị1.274.869
Múi giờEAT (UTC+3)
Mã ISO 3166ET-DD sửa dữ liệu
Trang webwww.dire-dawa.gov.et

Dire Dawa nằm ở miền đông đất nước, bên sông Dechatu.[7] Ở tọa độ 9°36′B 41°52′Đ / 9,6°B 41,867°Đ / 9.600; 41.867, đây là thành phố lớn thứ nhì Ethiopia.

Dire Dawa là một trung tâm công nghiệp, nơi có nhiều chợ và sân bay quốc tế Aba Tenna Dejazmach Yilma. Đại học Haramaya nằm cách 40 kilômét (25 dặm).

Khí hậu

Kiểu khí hậu chính ở Dire Dawa là xavan (Aw), tiếp giáp với khí hậu bán khô hạn nóng (BSh).

Dữ liệu khí hậu của Dire Dawa
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)38.042.042.037.839.939.538.237.337.438.436.436.042,0
Trung bình cao °C (°F)28.329.530.930.933.733.732.331.032.332.129.928.331,1
Trung bình ngày, °C (°F)22.123.225.226.027.828.527.026.326.625.923.522.325,4
Trung bình thấp, °C (°F)14.815.518.219.620.721.620.419.219.618.115.614.418,1
Thấp kỉ lục, °C (°F)3.06.07.25.010.311.87.36.58.56.07.61.01,0
Lượng mưa, mm (inch)15
(0.59)
27
(1.06)
74
(2.91)
113
(4.45)
78
(3.07)
42
(1.65)
115
(4.53)
158
(6.22)
105
(4.13)
36
(1.42)
16
(0.63)
13
(0.51)
792
(31,18)
Độ ẩm55565555474450535245495151
Số ngày mưa TB (≥ 0.1 mm)237106511141032174
Số giờ nắng trung bình hàng tháng294.5265.6257.3246.0244.9204.0220.1244.9234.0248.0282.0300.73.042
Số giờ nắng trung bình ngày9.59.48.38.27.96.87.17.97.88.09.49.78,3
Nguồn #1: Deutscher Wetterdienst,[8] Tổ chức Khí tượng Thế giới[9]
Nguồn #2: Meteo Climat[10]

Tham khảo

Liên kết ngoài

  1. Pankhurst,R. (2010). Who were the 'Young Ethiopians' (or Young Abyssinians): An historical inquiry. Education Issue, Vol. 2, no.2, p: 129
  2. Bekele, Shiferaw (1989). Aspects of the History of Dire Dawa (1902-1936)
  3. Imbert-Vier,S. (2011). Tracer des frontières à Djibouti: Des territoires et des hommes aux XIXe et XXe siècles; p. 116