European Open 2021 - Đơn
Ugo Humbert là đương kim vô địch, nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu.[1]
European Open 2021 - Đơn | |
---|---|
European Open 2021 | |
Vô địch | Jannik Sinner |
Á quân | Diego Schwartzman |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–2 |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Jannik Sinner là nhà vô địch, đánh bại Diego Schwartzman trong trận chung kết, 6–2, 6–2.
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Jannik Sinner (Vô địch)
- Diego Schwartzman (Chung kết)
- Cristian Garín (Vòng 2)
- Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
- Reilly Opelka (Vòng 1)
- Alex de Minaur (Vòng 1)
- Lloyd Harris (Bán kết)
- Dušan Lajović (Vòng 2)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Jannik Sinner | 6 | 6 | ||||||||||
7 | Lloyd Harris | 2 | 2 | ||||||||||
1 | Jannik Sinner | 6 | 6 | ||||||||||
2 | Diego Schwartzman | 2 | 2 | ||||||||||
Q | Jenson Brooksby | 4 | 0 | ||||||||||
2 | Diego Schwartzman | 6 | 6 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | J Sinner | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
L Musetti | 77 | 77 | L Musetti | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||
G Mager | 62 | 63 | 1 | J Sinner | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
F Delbonis | 4 | 4 | A Rinderknech | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||
A Rinderknech | 6 | 6 | A Rinderknech | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | R Gasquet | 63 | 1 | 8 | D Lajović | 3 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
8 | D Lajović | 77 | 6 | 1 | J Sinner | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
7 | L Harris | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
4 | R Bautista Agut | 77 | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||||
Q | D Novak | 64 | 2 | M Fucsovics | 65 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 77 | 6 | M Fucsovics | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||||
J-L Struff | 6 | 3 | 6 | 7 | L Harris | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 3 | 6 | 3 | J-L Struff | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | Z Bergs | 64 | 3 | 7 | L Harris | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
7 | L Harris | 77 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | R Opelka | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Q | J Brooksby | 6 | 6 | Q | J Brooksby | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Popyrin | 4 | 6 | 0 | B van de Zandschulp | 2 | 0 | |||||||||||||||||||||
B van de Zandschulp | 6 | 3 | 6 | Q | J Brooksby | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Davidovich Fokina | 6 | 6 | A Davidovich Fokina | 5 | 0 | ||||||||||||||||||||||
J Thompson | 3 | 3 | A Davidovich Fokina | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | C Garín | 6 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||||
Q | J Brooksby | 4 | 0 | ||||||||||||||||||||||||
6 | A de Minaur | 4 | 0 | 2 | D Schwartzman | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | B Nakashima | 6 | 6 | Q | B Nakashima | 77 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | H Laaksonen | 4 | 6 | 6 | Q | H Laaksonen | 65 | 77 | 3 | ||||||||||||||||||
B Paire | 6 | 0 | 3 | Q | B Nakashima | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
F Tiafoe | 62 | 79 | 68 | 2 | D Schwartzman | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | A Murray | 77 | 67 | 710 | WC | A Murray | 4 | 66 | |||||||||||||||||||
2 | D Schwartzman | 6 | 78 |
Vòng loại
Hạt giống
- Jenson Brooksby (Vượt qua vòng loại)
- Brandon Nakashima (Vượt qua vòng loại)
- Roberto Carballes Baena (Vòng loại cuối cùng)
- Andreas Seppi (Vòng loại cuối cùng)
- Henri Laaksonen (Vượt qua vòng loại)
- Pierre-Hugues Herbert (Vòng loại cuối cùng)
- Dennis Novak (Vượt qua vòng loại)
- Norbert Gombos (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Jenson Brooksby | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Michael Geerts | 4 | 2 | ||||||||||
1 | Jenson Brooksby | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Norbert Gombos | 4 | 2 | ||||||||||
Bernabé Zapata Miralles | 3 | 2 | |||||||||||
8 | Norbert Gombos | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Brandon Nakashima | 6 | 2 | 6 | |||||||||
Fernando Verdasco | 4 | 6 | 3 | ||||||||||
2 | Brandon Nakashima | 6 | 6 | ||||||||||
6/Alt | Pierre-Hugues Herbert | 2 | 4 | ||||||||||
Holger Rune | 3 | 4 | |||||||||||
6/Alt | Pierre-Hugues Herbert | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Roberto Carballés Baena | 6 | 3 | 6 | |||||||||
Liam Broady | 4 | 6 | 4 | ||||||||||
3 | Roberto Carballés Baena | 5 | 1 | ||||||||||
5 | Henri Laaksonen | 7 | 6 | ||||||||||
Yannick Hanfmann | 6 | 63 | 3 | ||||||||||
5 | Henri Laaksonen | 0 | 77 | 6 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Andreas Seppi | 6 | 7 | ||||||||||
WC | Gauthier Onclin | 4 | 5 | ||||||||||
4 | Andreas Seppi | 69 | 6 | 66 | |||||||||
7 | Dennis Novak | 711 | 3 | 78 | |||||||||
Jozef Kovalík | 0 | 1 | |||||||||||
7 | Dennis Novak | 6 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng