Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 là mùa giải thứ 21 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.[1]

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024
Giải đấuGiải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
Môn thể thaoBóng chuyền
Thời gian16 tháng 3 – 1 tháng 12, 2024
Số trậnNam: 46
Nữ: 46
Số độiNam: 9
Nữ: 9
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
2025 →

Danh sách các đội tham dự

Giải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.

Phương án, kế hoạch tổ chức

Giải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.[2][3]

  • Giai đoạn 1: Từ ngày 16/3 đến ngày 6/4/2024.
    • Nội dung Nữ tại Bình Phước: Từ ngày 16/3 đến ngày 23/3/2024.
    • Nội dung Nam tại Hà Tĩnh: Từ ngày 30/3 đến ngày 6/4/2024.
  • Giai đoạn 2 và vòng chung kết - xếp hạng: Từ ngày 7/11 đến ngày 1/12/2024.
    • Nội dung Nữ tại Lào Cai: Từ ngày 7/11 đến ngày 17/11/2024.
    • Nội dung Nam tại Bà Rịa – Vũng Tàu: Từ ngày 21/11 đến ngày 1/12/2024.
Về thể thức thi đấu
  • Vòng tròn 9 đội: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải VĐQG và giải Hạng A năm 2023, các đội bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng.
  • Vòng chung kết - xếp hạng: Các đội xếp hạng 1-4 thi đấu vòng chung kết theo thể thức loại trực tiếp (đội hạng 1 gặp đội hạng 4 và đội hạng 2 gặp đội hạng 3), 2 đội thắng thi đấu trận chung kết tranh ngôi vô địch còn 2 đội thua thi đấu trận tranh hạng ba. Đội xếp hạng 5 đứng thứ 5 chung cuộc. Các đội xếp hạng 6-9 thi đấu vòng tranh trụ hạng theo thể thức vòng tròn 1 lượt tính điểm để xác định 2 đội xuống thi đấu giải Hạng A năm 2025 (kết quả của 4 đội ở vòng tranh trụ hạng được cộng dồn với kết quả của chính 4 đội đó gặp nhau ở vòng tròn 9 đội để xếp hạng).

Danh sách ngoại binh thi đấu

Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.

Danh sách Nam

Câu lạc bộGiai đoạn 1Giai đoạn 2
Sanest Khánh Hòa Evandro Dias Souza
Luiz Felipe Perotto
Biên Phòng Wanchai Tabwises
Thể Công Kittithad Nuwaddee
Hà Tĩnh Assanaphan Chantajorn
LP Bank Ninh Bình Carlos Alberto Araujo
Anut Promchan
Lavie Long An Kuon Mom
Hà Nội
Đà Nẵng Thanathat Thaweerat
XSKT Vĩnh Long Chaiwat Thungkham

Danh sách Nữ

Câu lạc bộGiai đoạn 1Giai đoạn 2
LP Bank Ninh Bình Warisara Seetaloed
HCĐG Lào Cai Tichaya Boonlert
Sasipapron Janthawisut
VTV Bình Điền Long An Chen Peiyan
BC Thông tin - TTBP Pleumjit Thinkaow
Siriwan Deekaew
Ngân hàng Công Thương Jin Ye
Geleximco Thái Bình
Quảng Ninh Natthanicha Jaisaen
Sutadta Chuewulim
XMLS Thanh Hóa Cai Xiaoqing
Hà Nội

Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nam

Đội lọt vào vòng chung kết
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng
Trận đấuĐiểmSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỉ lệTBTỉ lệ
1Sanest Khánh Hòa40121226.0003462941.177
2Biên Phòng40111234.0003573051.170
3Thể Công31101133.6673242621.237
4Đà Nẵng226991.0003773980.947
5LP Bank Ninh Bình2369120.7504544710.964
6Hà Nội2359130.6924464590.972
7Lavie Long An2357110.6364004150.964
8Hà Tĩnh1446130.4624104500.911
9XSKT Vĩnh Long0413120.2502883480.828
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
30 tháng 316:00LP Bank Ninh Bình 0–3 Biên Phòng 15–2523–2518–25  56–75Trực tiếp[4]
30 tháng 320:00Hà Tĩnh 3–1 XSKT Vĩnh Long 24–2625–2125–1825–22 99–87Trực tiếp[5]
31 tháng 314:00Hà Nội 1–3 Đà Nẵng 14–2523–2525–2123–25 85–96Trực tiếp[6]
31 tháng 317:00Lavie Long An 0–3 Sanest Khánh Hòa 23–2522–2523–25  68–75Trực tiếp[7]
31 tháng 320:00Thể Công 3–0 XSKT Vĩnh Long 25–1425–1825–13  75–45Trực tiếp[8]
1 tháng 414:00Lavie Long An 3–2 Đà Nẵng 25–2322–2525–1620–2515–10107–99Trực tiếp[9]
1 tháng 417:00Hà Tĩnh 1–3 Biên Phòng 25–2313–2530–3223–25 91–105Trực tiếp[10]
1 tháng 420:00Hà Nội 2–3 LP Bank Ninh Bình 25–1525–1823–2516–2512–15101–98Trực tiếp[11]
2 tháng 414:00Sanest Khánh Hòa 3–1 Đà Nẵng 25–1025–2122–2525–18 97–74Trực tiếp[12]
2 tháng 417:00Thể Công 2–3 Biên Phòng 22–2525–1720–2525–207–1599–102Trực tiếp[13]
2 tháng 420:00Lavie Long An 1–3 LP Bank Ninh Bình 22–2526–2825–1915–25 88–97Trực tiếp[14]
4 tháng 414:00Hà Tĩnh 2–3 Hà Nội 18–2513–2525–2125–2012–1593–106Trực tiếp[15]
4 tháng 417:00XSKT Vĩnh Long 0–3 Biên Phòng 23–2521–2515–25  59–75Trực tiếp[16]
4 tháng 420:00Sanest Khánh Hòa 3–1 LP Bank Ninh Bình 22–2525–2225–2227–25 99–94Trực tiếp[17]
5 tháng 414:00Thể Công 3–0 Hà Nội 25–2325–1325–19  75–55Trực tiếp[18]
5 tháng 417:00Lavie Long An 3–0 Hà Tĩnh 25–2325–2127–25  77–69Trực tiếp[19]
5 tháng 420:00Đà Nẵng 3–2 LP Bank Ninh Bình 25–2323–2519–2525–2216–14108–109Trực tiếp[20]
6 tháng 414:00XSKT Vĩnh Long 2–3 Hà Nội 16–2526–2825–1525–165–1597–99Trực tiếp[21]
6 tháng 417:00Sanest Khánh Hòa 3–0 Hà Tĩnh 25–2225–1325–23  75–58Trực tiếp[22]
6 tháng 420:00Thể Công 3–0 Lavie Long An 25–1825–2125–21  75–60Trực tiếp[23]
21 tháng 1116:00Sanest Khánh Hòa Thể Công    
21 tháng 1119:30Đà Nẵng Hà Tĩnh    
22 tháng 1114:00XSKT Vĩnh Long Lavie Long An    
22 tháng 1117:00Biên Phòng Hà Nội    
22 tháng 1120:00LP Bank Ninh Bình Hà Tĩnh    
23 tháng 1114:00Biên Phòng Lavie Long An    
23 tháng 1117:00Đà Nẵng Thể Công    
23 tháng 1120:00XSKT Vĩnh Long Sanest Khánh Hòa    
24 tháng 1114:00Hà Nội Lavie Long An    
24 tháng 1117:00LP Bank Ninh Bình Thể Công    
24 tháng 1120:00Biên Phòng Sanest Khánh Hòa    
25 tháng 1114:00Đà Nẵng XSKT Vĩnh Long    
25 tháng 1117:00Hà Tĩnh Thể Công    
25 tháng 1120:00Hà Nội Sanest Khánh Hòa    
26 tháng 1116:00LP Bank Ninh Bình XSKT Vĩnh Long    
26 tháng 1119:00Biên Phòng Đà Nẵng    

Kết quả thi đấu vòng tròn 9 đội Nữ

Đội lọt vào vòng chung kết
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng
Trận đấuĐiểmSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỉ lệTBTỉ lệ
1BC Thông tin - TTBP41121462.3334563891.172
2VTV Bình Điền Long An41111371.8574604141.111
3LP Bank Ninh Bình31101133.6673282261.451
4XMLS Thanh Hóa3291191.2224354191.038
5HCĐG Lào Cai226991.0003663770.971
6Ngân hàng Công Thương225780.8753033220.941
7Quảng Ninh1347110.6363754040.928
8Geleximco Thái Bình1434120.3333063670.834
9Hà Nội0401120.0832113220.655
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
16 tháng 316:00VTV Bình Điền Long An 3–1 Ngân hàng Công Thương 25–2215–2525–2225–18 90–87Trực tiếp[24]
16 tháng 320:00BC Thông tin - TTBP 3–1 Hà Nội 25–1425–1420–2525–14 95–67Trực tiếp[25]
17 tháng 314:00Geleximco Thái Bình 1–3 HCĐG Lào Cai 25–1417–2514–2522–25 78–89Trực tiếp[26]
17 tháng 317:00XMLS Thanh Hóa 3–0 Quảng Ninh 25–1534–3225–19  84–66Trực tiếp[27]
17 tháng 320:00LP Bank Ninh Bình 3–0 Hà Nội 25–1125–1125–15  75–37Trực tiếp[28]
18 tháng 314:00BC Thông tin - TTBP 3–0 Ngân hàng Công Thương 25–1525–1825–18  75–51Trực tiếp[29]
18 tháng 317:00XMLS Thanh Hóa 3–2 HCĐG Lào Cai 25–1816–2525–1020–2515–8101–86Trực tiếp[30]
18 tháng 320:00Geleximco Thái Bình 0–3 VTV Bình Điền Long An 18–2518–2514–25  50–75Trực tiếp[31]
19 tháng 314:00Quảng Ninh 2–3 HCĐG Lào Cai 20–2519–2525–1725–2211–15100–104Trực tiếp[32]
19 tháng 317:00LP Bank Ninh Bình 2–3 Ngân hàng Công Thương 17–2522–2525–1225–1114–16103–89Trực tiếp[33]
19 tháng 320:00XMLS Thanh Hóa 3–1 VTV Bình Điền Long An 25–2125–2016–2525–18 91–84Trực tiếp[34]
21 tháng 314:00BC Thông tin - TTBP 3–0 Geleximco Thái Bình 25–1825–1425–20  75–52Trực tiếp[35]
21 tháng 317:00Hà Nội 0–3 Ngân hàng Công Thương 14–2516–2524–26  54–76Trực tiếp[36]
21 tháng 320:00Quảng Ninh 2–3 VTV Bình Điền Long An 25–2228–2615–2519–2512–1599–113Trực tiếp[37]
22 tháng 314:00LP Bank Ninh Bình 3–0 Geleximco Thái Bình 25–1725–1125–22  75–50Trực tiếp[38]
22 tháng 317:00XMLS Thanh Hóa 2–3 BC Thông tin - TTBP 27–2525–1623–2519–2515–17109–108Trực tiếp[39]
22 tháng 320:00HCĐG Lào Cai 1–3 VTV Bình Điền Long An 25–2322–2520–2520–25 87–98Trực tiếp[40]
23 tháng 314:00Hà Nội 0–3 Geleximco Thái Bình 24–2621–258–25  53–76Trực tiếp[41]
23 tháng 317:00Quảng Ninh 3–2 BC Thông tin - TTBP 23–2525–2322–2525–1815–12110–103Trực tiếp[42]
23 tháng 320:00LP Bank Ninh Bình 3–0 XMLS Thanh Hóa 25–1525–1525–20  75–50Trực tiếp[43]
7 tháng 1116:00Quảng Ninh LP Bank Ninh Bình    
7 tháng 1119:30HCĐG Lào Cai BC Thông tin - TTBP    
8 tháng 1114:00Hà Nội XMLS Thanh Hóa    
8 tháng 1117:00Ngân hàng Công Thương Geleximco Thái Bình    
8 tháng 1120:00VTV Bình Điền Long An BC Thông tin - TTBP    
9 tháng 1114:00Ngân hàng Công Thương XMLS Thanh Hóa    
9 tháng 1117:00HCĐG Lào Cai LP Bank Ninh Bình    
9 tháng 1120:00Hà Nội Quảng Ninh    
10 tháng 1114:00Geleximco Thái Bình XMLS Thanh Hóa    
10 tháng 1117:00VTV Bình Điền Long An LP Bank Ninh Bình    
10 tháng 1120:00Ngân hàng Công Thương Quảng Ninh    
11 tháng 1114:00HCĐG Lào Cai Hà Nội    
11 tháng 1117:00BC Thông tin - TTBP LP Bank Ninh Bình    
11 tháng 1120:00Geleximco Thái Bình Quảng Ninh    
12 tháng 1116:00VTV Bình Điền Long An Hà Nội    
12 tháng 1119:00Ngân hàng Công Thương HCĐG Lào Cai    

Vòng chung kết - xếp hạng

Vòng tranh trụ hạng Nam

Đội trụ hạng
Đội xuống hạng
Trận đấuĐiểmSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỉ lệTBTỉ lệ
600000MAX00MAX
700000MAX00MAX
800000MAX00MAX
900000MAX00MAX
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
28 tháng 1116:00Hạng 6 Hạng 9    
28 tháng 1119:00Hạng 7 Hạng 8    
30 tháng 1114:00Hạng 6 Hạng 8    
30 tháng 1117:00Hạng 9 Hạng 7    
1 tháng 1214:00Hạng 6 Hạng 7    
1 tháng 1217:00Hạng 8 Hạng 9    

Top 4 Nam

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
29 tháng 11
 
 
Hạng 1
 
1 tháng 12
 
Hạng 4
 
 
 
29 tháng 11
 
 
 
Hạng 2
 
 
Hạng 3
 
Trận tranh hạng 3
 
 
30 tháng 11
 
 
 
 
 
 

Bán kết Nam

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
29 tháng 1116:00Hạng 1 Hạng 4    
29 tháng 1119:00Hạng 2 Hạng 3    

Trận tranh hạng 3 Nam

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
30 tháng 1120:00       

Chung kết Nam

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
1 tháng 1220:00       

Vòng tranh trụ hạng Nữ

Đội trụ hạng
Đội xuống hạng
Trận đấuĐiểmSetĐiểm
HạngĐộiTBTBTỉ lệTBTỉ lệ
600000MAX00MAX
700000MAX00MAX
800000MAX00MAX
900000MAX00MAX
NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
14 tháng 1116:00Hạng 6 Hạng 9    
14 tháng 1119:00Hạng 7 Hạng 8    
16 tháng 1114:00Hạng 6 Hạng 8    
16 tháng 1117:00Hạng 9 Hạng 7    
17 tháng 1114:00Hạng 6 Hạng 7    
17 tháng 1117:00Hạng 8 Hạng 9    

Top 4 Nữ

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
15 tháng 11
 
 
Hạng 1
 
17 tháng 11
 
Hạng 4
 
 
 
15 tháng 11
 
 
 
Hạng 2
 
 
Hạng 3
 
Trận tranh hạng 3
 
 
16 tháng 11
 
 
 
 
 
 

Bán kết Nữ

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
15 tháng 1116:00Hạng 1 Hạng 4    
15 tháng 1119:00Hạng 2 Hạng 3    

Trận tranh hạng 3 Nữ

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
16 tháng 1120:00       

Chung kết Nữ

NgàyThời gianĐiểmSet 1Set 2Set 3Set 4Set 5TổngNguồn
17 tháng 1120:00       

Xếp hạng chung cuộc

Các giải thưởng

Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:

  • Giải nhất: Cúp, cờ, huy chương vàng và 500.000.000đ.
  • Giải nhì: Cờ, huy chương bạc và 300.000.000đ.
  • Giải ba: Cờ, huy chương đồng và 200.000.000đ.
  • Giải KK: 100.000.000đ.
  • VĐV tấn công xuất sắc: 10.000.000đ.
  • VĐV chuyền hai xuất sắc: 10.000.000đ.
  • VĐV phòng thủ xuất sắc: 10.000.000đ.
  • Tổ trọng tài xuất sắc: 10.000.000đ.

Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.

Một số điểm nhấn của mùa giải

Chú thích