Giải quần vợt Úc Mở rộng 1984 - Đơn nữ

Hạt giống số 2 Chris Evert đánh bại Helena Suková, 6–7(4–7), 6–1, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1984. Khi giành chiến thắng ở vòng ba, Evert trở thành tay vợt đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở có 1.000 trận thắng. Cô hoàn thành giải đấu với kỉ lục 1.003-97.[1]

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1984 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1984
Vô địchHoa Kỳ Chris Evert
Á quânTiệp Khắc Helena Suková
Tỷ số chung cuộc6–7(4–7), 6–1, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1983 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1985 →

Martina Navratilova là đương kim vô địch, và bước vào giải đấu với chuỗi 70 trận thắng liên tiếp, và 6 danh hiệu Grand Slam liên tiếp. Tuy nhiên, cô đã gây sốc khi bị loại ở bán kết trước Helena Suková. Mặc dù trận thua này, chuỗi 74 trận thắng liên tiếp của Navratilova vẫn giữ kỉ lục dài nhất trong Kỷ nguyên Mở; khi đang cố gắng hoàn tất một chuỗi Grand Slam.

Hạt giống

  1. Martina Navratilova (Bán kết)
  2. Chris Evert (Vô địch)
  3. Pam Shriver (Tứ kết)
  4. Wendy Turnbull (Bán kết)
  5. Claudia Kohde-Kilsch (Vòng ba)
  6. Zina Garrison (Vòng một)
  7. Carling Bassett (Vòng một)
  8. Andrea Temesvári (Vòng ba)
  9. Helena Suková (Chung kết)
  10. Sylvia Hanika (Vòng hai)
  11. Catarina Lindqvist (Vòng một)
  12. Barbara Potter (Tứ kết)
  13. Jo Durie (Vòng hai)
  14. Alycia Moulton (Vòng một)
  15. Kathy Rinaldi (Vòng ba)
  16. Steffi Graf (Vòng ba)

Vòng loại

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1 Martina Navratilova66
12 Barbara Potter32
1 Martina Navratilova635
9 Helena Suková167
3 Pam Shriver2771
9 Helena Suková6656
9 Helena Suková7713
2 Chris Evert6466
  Sharon Walsh52
4 Wendy Turnbull76
4 Wendy Turnbull33
2 Chris Evert66
Q Sophie Amiach21
2 Chris Evert66

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1 M Navratilova66
Y Vermaak111 M Navratilova66
Q B Gerken24 M-L Piatek21
M-L Piatek661 M Navratilova466
R Fairbank6615 K Rinaldi601
C Karlsson22 R Fairbank32
A Croft4215 K Rinaldi66
15 K Rinaldi661 M Navratilova66
12 B Potter67812 B Potter32
M Washington26612 B Potter677
J Byrne67 J Byrne361
S Foltz1512 B Potter67
W White548 A Temesvári45
V Wade76 V Wade602
L Field448 A Temesvári466
8 A Temesvári66

Nhánh 2

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
3 P Shriver66
C Benjamin433 P Shriver66
Q S Gomer31Q C Vanier21
Q C Vanier663 P Shriver66
E Pfaff24 E Minter22
A Leand66 A Leand632
E Minter468 E Minter266
14 A Moulton6363 P Shriver2771
9 H Suková669 H Suková6656
E Burgin139 H Suková76
D Balestrat66 D Balestrat52
Q S Cherneva019 H Suková366
B Nagelsen125 C Kohde-Kilsch632
B Bunge66 B Bunge24
V Nelson225 C Kohde-Kilsch66
5 C Kohde-Kilsch66

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
6 Z Garrison647
S Walsh469 S Walsh6466
Q C Carney12 G Fernández7741
G Fernández66 S Walsh6478
A Villagrán263 M Mesker7756
M Mesker636 M Mesker366
E Sayers56410 S Hanika643
10 S Hanika726 S Walsh76
16 S Graf664 W Turnbull52
S Collins2416 S Graf266
S Mascarin33Q L Antonoplis610
Q L Antonoplis6616 S Graf44
P Keppeler214 W Turnbull66
I Budařová66 I Budařová41
Q L Savchenko214 W Turnbull66
4 W Turnbull66

Nhánh 4

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
7 C Bassett164
B Mould646 B Mould35
L Drescher656Q S Amiach67
Q S Amiach478Q S Amiach66
T Scheuer-Larsen6671 C Jolissaint02
C Jolissaint1796 C Jolissaint66
A Minter636 A Minter33
11 C Lindqvist062Q S Amiach21
13 J Durie6562 C Evert66
A White37013 J Durie734
P Paradis66 P Paradis566
B Herr23 P Paradis1772
C Tanvier452 C Evert6656
M Schropp67 M Schropp10
K Shaefer022 C Evert66
2 C Evert66

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1984 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand SlamKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1985 - Đơn nữ