Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988 - Đơn nữ

Hạt giống số 1 Steffi Graf đánh bại Chris Evert trong trận chung kết, 6–1, 7–6(7–3) để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988. Hana Mandlíková là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước Graf ở tứ kết.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1988
Vô địchĐức Steffi Graf
Á quânHoa Kỳ Chris Evert
Tỷ số chung cuộc6–1, 7–6(7–3)
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1987 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1989 →

Chuỗi 11 trận chung kết Grand Slam của Martina Navratilova kết thúc kể từ Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1985 khi thất bại trước Evert ở bán kết.

Đây là trận chung kết Grand Slam thứ 34 (và cuối cùng) của Evert, một kỉ lục không tay vợt nam hay nữ nào có thể cân bằng trong lịch sử, và là trận chung kết Úc Mở rộng thứ 6 trong 6 lần tham gia khi Evert đều vào đến chung kết của mỗi mùa giải Úc Mở rộng cô tham gia. Đây là trận chung kết Grand Slam cuối cùng thi đấu dưới mái nhà. Set đầu tiên đã bị hoãn 1 tiếng 23 phút để đóng mái nhà khi tỉ số đang là 1-1. Đây là bước đệm đầu tiên của Graf để hoàn thành Golden Slam đầu tiên và duy nhất trong sự nghiệp của mình.

Hạt giống

  1. Steffi Graf (Vô địch)
  2. Martina Navratilova (Bán kết)
  3. Chris Evert (Chung kết)
  4. Pam Shriver (Vòng bốn)
  5. Hana Mandlíková (Tứ kết)
  6. Helena Suková (Tứ kết)
  7. Zina Garrison (Vòng hai)
  8. Claudia Kohde-Kilsch (Bán kết)
  9. Lori McNeil (Vòng bốn)
  10. Barbara Potter (Vòng bốn)
  11. Sylvia Hanika (Vòng bốn)
  12. Bettina Bunge (Rút lui vì chấn thương đầu gối)
  13. Catarina Lindqvist (Vòng bốn)
  14. Dianne Balestrat (Vòng một)
  15. Wendy Turnbull (Rút lui)
  16. Elizabeth Smylie (Vòng một)

Vị trí của Bunge thuộc về tay vợt thua cuộc may mắn, Katie Rickett; Turnbull được thay thế bởi tay vợt thua cuộc may mắn Jill Smoller.

Vòng loại

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1 Steffi Graf66
5 Hana Mandlíková22
1 Steffi Graf66
8 Claudia Kohde-Kilsch23
  Anne Minter24
8 Claudia Kohde-Kilsch66
1 Steffi Graf677
3 Chris Evert163
  Claudia Porwik31
3 Chris Evert66
3 Chris Evert67
2 Martina Navratilova25
6 Helena Suková463
2 Martina Navratilova677

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1 S Graf66
A Jonsson311 S Graf66
WC C Thompson064 J Tremelling01
J Tremelling6461 S Graf66
Q P Jung363 Ca MacGregor12
M Javer646 M Javer44
S Walsh-Pete00 Ca MacGregor66
Ca MacGregor661 S Graf67
R White77613 C Lindqvist05
WC R McQuillan633 R White66
K Steinmetz4783Q L Bartlett13
Q L Bartlett6666 R White14
A Henricksson461013 C Lindqvist66
B Nagelsen618 A Henricksson22
Q J Fuchs4113 C Lindqvist66
13 C Lindqvist66

Nhánh 2

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9 L McNeil66
D-A Hansel219 L McNeil66
WC X Adams02 M Bollegraf40
M Bollegraf669 L McNeil66
LL P Moreno66 J Byrne42
M van der Torre32LL P Moreno2774
J Byrne6636 J Byrne6656
S Niox-Château47719 L McNeil24
WC M Bowrey205 H Mandlíková66
C Tanvier66 C Tanvier466
J Salmon42 J Durie633
J Durie66 C Tanvier43
Q S Loosemore4665 H Mandlíková66
H ter Riet678 H ter Riet11
M Jaušovec415 H Mandlíková66
5 H Mandlíková66

Nhánh 3

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
4 P Shriver66
E Pfaff134 P Shriver76
R Fairbank66 R Fairbank50
Y Koizumi204 P Shriver66
M Yanagi11 N Jagerman33
J Halard66 J Halard15
A Tobin-Dingwall25 N Jagerman67
N Jagerman674 P Shriver24
L O'Neill268 A Minter66
O Tsarbopoulou626 L O'Neill24
WC K Deed31 A Minter66
A Minter66 A Minter66
Q J Goodling30 C Christian14
C Christian66 C Christian66
M-C Damas66 M-C Damas24
LL K Rickett30

Nhánh 4

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
LL J Smoller610
R Zrubáková776 R Zrubáková66
P Smith52 E Galphin11
E Galphin76 R Zrubáková66
M Laval640 E Okagawa00
E Okagawa776 E Okagawa66
C Reynolds677 C Reynolds44
M-C Calleja065 R Zrubáková603
P Casale308 C Kohde-Kilsch366
M Brown66 M Brown6166
WC A Scott614 M Jaggard7741
M Jaggard366 M Brown21
WC J-A Faull6778 C Kohde-Kilsch66
S Mascarin264WC J-A Faull24
W Probst6208 C Kohde-Kilsch66
8 C Kohde-Kilsch366

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
7 Z Garrison66
S Faulkner007 Z Garrison634
A Frazier622 E Krapl366
E Krapl366 E Krapl263
V Nelson-Dunbar42 C Porwik677
C Porwik66 C Porwik4613
P Hy612 Cy MacGregor6211
Cy MacGregor776 C Porwik777
A Nishiya6710 B Potter635
P Paradis45 A Nishiya12
E Inoue776 E Inoue66
J Novotná644 E Inoue32
A Schwartz6610 B Potter66
LL S Norris12 A Schwartz31
C Wood36610 B Potter66
10 B Potter678

Nhánh 6

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
16 E Smylie13
H Ludloff66 H Ludloff653
L Antonoplis677 L Antonoplis776
A Croft464 L Antonoplis617
J Hetherington261 C Cohen469
C Cohen616 C Cohen64711
C Suire467 C Suire7759
Q E Iida615 C Cohen11
LL S Savides313 C Evert66
S Wasserman66 S Wasserman630
P Fendick777 P Fendick776
P Barg655 P Fendick611
T Mochizuki4643 C Evert466
B Bowes616 B Bowes01
G Magers403 C Evert66
3 C Evert66

Nhánh 7

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
6 H Suková66
J Golder226 H Suková66
E Derly631 L Field43
L Field7766 H Suková66
A Devries266 M Lindström23
Q T Catlin601 A Devries41
M Lindström66 M Lindström66
C Bakkum136 H Suková776
S McCann66 B Cordwell643
B Schultz32 S McCann22
C Jolissaint1770 B Cordwell66
B Cordwell6656 B Cordwell656
N Provis66 N Provis372
V Lake32 N Provis66
Q W Wood648Q W Wood32
14 D Balestrat266

Nhánh 8

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
11 S Hanika366
S Gomer64111 S Hanika66
M Werdel66 M Werdel42
K Adams4111 S Hanika66
K Okamoto52 L-A Eldredge41
J Richardson76 J Richardson624
C Benjamin42 L-A Eldredge776
L-A Eldredge6611 S Hanika40
A Kijimuta7762 M Navratilova66
P Vásquez601 A Kijimuta2776
S Collins6566 S Collins6652
M Mesker7743 A Kijimuta622
A-M Fernandez7962 M Navratilova466
WC K Radford673 A-M Fernandez10
E Minter302 M Navratilova66
2 M Navratilova66

Xem thêm

  • Evert–Navratilova rivalry

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1987 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand SlamKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1988 - Đơn nữ