Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979 - Đơn nữ
Hạt giống số 1 Chris Evert đánh bại Wendy Turnbull 6–2, 6–0 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979.[1]
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979 - Đơn nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979 | |
Vô địch | Chris Evert |
Á quân | Wendy Turnbull |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–0 |
Số hạt giống | 16 |
Hạt giống
Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Chris Evert là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.
- Chris Evert (Vô địch)
- Virginia Wade (Vòng hai)
- Dianne Fromholtz (Bán kết)
- Wendy Turnbull (Chung kết)
- Virginia Ruzici (Tứ kết)
- Sue Barker (Vòng hai)
- Regina Maršíková (Bán kết)
- Betty Stöve (Vòng ba)
- Mima Jaušovec (Vòng hai)
- Kathy May-Teacher (Vòng hai)
- Rosie Casals (Vòng một)
- Marise Kruger (Vòng hai)
- Anne Smith (Vòng ba)
- Ilana Kloss (Vòng hai)
- n/a
- Marita Redondo (Vòng một)
Kết quả
Chú thích
- Q = Vòng loại
- WC = Đặc cách
- LL = Thua cuộc may mắn
- r. = bỏ cuộc trong giải đấu
Chung kết
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Chris Evert | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Ruta Gerulaitis | 0 | 4 | ||||||||||||||||||
1 | Chris Evert | 6 | 6 | |||||||||||||||||
3 | Dianne Fromholtz | 1 | 3 | |||||||||||||||||
3 | Dianne Fromholtz | 6 | 6 | |||||||||||||||||
5 | Virginia Ruzici | 0 | 4 | |||||||||||||||||
1 | Chris Evert | 6 | 6 | |||||||||||||||||
4 | Wendy Turnbull | 2 | 0 | |||||||||||||||||
Hana Mandlíková | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
4 | Wendy Turnbull | 6 | 6 | |||||||||||||||||
4 | Wendy Turnbull | 6 | 6 | |||||||||||||||||
7 | Regina Maršíková | 4 | 3 | |||||||||||||||||
7 | Regina Maršíková | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Renáta Tomanová | 1 | 1 |
Các vòng đầu
Nhánh 1
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | Evert | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Latham | 1 | 0 | 1 | Evert | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
duPont | 7 | 5 | 6 | duPont | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
Jordan | 6 | 7 | 3 | 1 | Evert | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Medrado | 7 | 6 | Medrado | 6 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
Madruga | 6 | 1 | Medrado | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
9 | Jaušovec | 6 | 6 | 9 | Jaušovec | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
Chevalier | 2 | 3 | 1 | Evert | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
14 | Kloss | 6 | 5 | 6 | Gerulaitis | 0 | 4 | ||||||||||||||||||||
Fuchs | 2 | 7 | 0 | 14 | Kloss | 0 | |||||||||||||||||||||
Gerulaitis | 6 | 6 | 6 | Gerulaitis | 6 | ||||||||||||||||||||||
O'Neil | 2 | 7 | 0 | Gerulaitis | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Simon | 6 | 1 | 6 | 8 | Stöve | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
Stoll | 2 | 6 | 3 | Simon | 6 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
8 | Stöve | 6 | 6 | 8 | Stöve | 7 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
González | 0 | 3 |
Nhánh 2
Nhánh 3
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | Barker | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
Eisterlehner | 2 | 6 | 6 | Barker | 6 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||
Mandlíková | 6 | 6 | Mandlíková | 7 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||||
Simionescu | 4 | 4 | Mandlíková | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
Stuart | 2 | 7 | 8 | Stuart | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||
Villagrán | 6 | 6 | 6 | Stuart | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||
Strachoňová | 6 | 6 | Strachoňová | 3 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||||
11 | Casals | 1 | 1 | Mandlíková | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Allen | 6 | 6 | 4 | Turnbull | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
16 | Redondo | 3 | 4 | Allen | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Vessies | 6 | 6 | Vessies | 2 | 7 | 3 | |||||||||||||||||||||
Newberry | 4 | 4 | Allen | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
DuVall | 6 | 6 | 4 | Turnbull | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Hanika | 4 | 3 | DuVall | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
4 | Turnbull | 6 | 6 | 4 | Turnbull | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Smith | 4 | 2 |
Nhánh 4
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | Maršíková | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Teeguarden | 4 | 6 | 0 | 7 | Maršíková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Forood | 6 | 6 | Forood | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Siegel | 2 | 1 | 7 | Maršíková | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
Acker | 7 | 6 | 13 | Smith | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||
Desfor | 6 | 3 | Acker | 1 | 0 | ||||||||||||||||||||||
13 | Smith | 6 | 6 | 13 | Smith | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Dürr | 1 | 1 | 7 | Maršíková | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
10 | May-Teacher | 4 | 6 | 6 | Tomanová | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
Porzio | 6 | 1 | 0 | 10 | May-Teacher | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
Romanov | 6 | 6 | Romanov | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Stratton | 1 | 1 | Romanov | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Tomanová | 6 | 6 | 6 | Tomanová | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Beillan | 7 | 2 | 4 | Tomanová | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | Wade | 7 | 7 | 2 | Wade | 2 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
Lovera | 5 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1979 on ITFtennis.com Lưu trữ 2016-03-31 tại Wayback Machine, nguồn kết quả
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng