Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Vòng loại đơn nữ trẻ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Vòng loại đơn nữ trẻ | |
---|---|
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 |
Hạt giống
- Anastasiya Lopata (Vòng loại cuối cùng)
- Anastasiia Gureva (Vòng 1)
- Joëlle Steur (Vượt qua vòng loại)
- Julie Štruplová (Vượt qua vòng loại)
- Georgia Pedone (Vòng loại cuối cùng)
- Hayu Kinoshita (Vượt qua vòng loại)
- Raquel González Vilar (Vòng loại cuối cùng)
- Sonya Macavei (Vượt qua vòng loại)
- Evialina Laskevich (Vòng loại cuối cùng)
- Chelsea Fontenel (Vượt qua vòng loại)
- Tijana Sretenović (Vòng 1, bỏ cuộc)
- Meshkatolzahra Safi (Vòng 1)
- Ella McDonald (Vòng 1)
- Aya El Aouni (Vượt qua vòng loại)
- Alevtina Ibragimova (Vượt qua vòng loại)
- Aruzhan Sagandikova (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Anastasiya Lopata | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Margot Phanthala | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Anastasiya Lopata | 4 | 2 | ||||||||||
Kaitlin Quevedo | 6 | 6 | |||||||||||
Kaitlin Quevedo | 77 | 6 | |||||||||||
13 | Ella McDonald | 64 | 1 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Anastasiia Gureva | 6 | 63 | [6] | |||||||||
Isis Louise van den Broek | 2 | 77 | [10] | ||||||||||
Isis Louise van den Broek | 65 | 1 | |||||||||||
14 | Aya El Aouni | 77 | 6 | ||||||||||
Madeleine Jessup | 2 | 2 | |||||||||||
14 | Aya El Aouni | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Joëlle Steur | 6 | 6 | ||||||||||
Ana Candiotto | 2 | 4 | |||||||||||
3 | Joëlle Steur | 6 | 6 | ||||||||||
9 | Evialina Laskevich | 3 | 2 | ||||||||||
Mao Mushika | 1 | 1 | |||||||||||
9 | Evialina Laskevich | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Julie Štruplová | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Manon Favier | 3 | 0 | ||||||||||
4 | Julie Štruplová | 6 | 6 | ||||||||||
Patricija Paukštytė | 4 | 3 | |||||||||||
Patricija Paukštytė | 6 | 6 | |||||||||||
12 | Meshkatolzahra Safi | 4 | 2 |
Vòng loại thứ 5
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
5 | Georgia Pedone | 6 | 6 | ||||||||||
Amélie Šmejkalová | 2 | 1 | |||||||||||
5 | Georgia Pedone | 2 | 1 | ||||||||||
15 | Alevtina Ibragimova | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Ariana Geerlings | 6 | 3 | [7] | |||||||||
15 | Alevtina Ibragimova | 3 | 6 | [10] |
Vòng loại thứ 6
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
6 | Hayu Kinoshita | 3 | 6 | [10] | |||||||||
Ava Krug | 6 | 3 | [6] | ||||||||||
6 | Hayu Kinoshita | 6 | 6 | ||||||||||
16 | Aruzhan Sagandikova | 3 | 0 | ||||||||||
WC | Ophélie Boullay | 4 | 7 | [6] | |||||||||
16 | Aruzhan Sagandikova | 6 | 5 | [10] |
Vòng loại thứ 7
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
7 | Raquel González Vilar | 710 | 6 | ||||||||||
WC | Délia Gaillard | 68 | 2 | ||||||||||
7 | Raquel González Vilar | 3 | 6 | [7] | |||||||||
10 | Chelsea Fontenel | 6 | 3 | [10] | |||||||||
Malak El Allami | 78 | 2 | [15] | ||||||||||
10 | Chelsea Fontenel | 66 | 6 | [17] |
Vòng loại thứ 8
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
8 | Sonya Macavei | 6 | 6 | ||||||||||
Natacha Schou | 3 | 1 | |||||||||||
8 | Sonya Macavei | 6 | 7 | ||||||||||
WC | Thessy Ntondele Zinga | 4 | 5 | ||||||||||
WC | Thessy Ntondele Zinga | 1 | 1 | ||||||||||
11 | Tijana Sretenović | 6 | 2r |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng