Giải quần vợt Wimbledon 1959 - Đôi nam
Sven Davidson và Ulf Schmidt là đương kim vô địch, tuy nhiên không thi đấu với nhau. Davidson đánh cặp với Staffan Stockenberg tuy nhiên thất bại ở vòng một trước Jean-Noël Grinda và Jean-Claude Molinari. Schmidt đánh cặp với Jan-Erik Lundqvist tuy nhiên thất bại ở vòng một trước Roger Becker và Bob Howe.
Giải quần vợt Wimbledon 1959 - Đôi nam | |
---|---|
Giải quần vợt Wimbledon 1959 | |
Vô địch | Roy Emerson Neale Fraser |
Á quân | Rod Laver Bob Mark |
Tỷ số chung cuộc | 8–6, 6–3, 14–16, 9–7 |
Số tay vợt | 64 (5 Q ) |
Số hạt giống | 4 |
Roy Emerson và Neale Fraser đánh bại Rod Laver và Bob Mark trong trận chung kết, 8–6, 6–3, 14–16, 9–7 để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1959.[1]
Hạt giống
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
2 | Nicola Pietrangeli Orlando Sirola | 6 | 10 | 6 | ||||||||||||||||||||||
José Luis Arilla Andrés Gimeno | 4 | 8 | 3 | |||||||||||||||||||||||
2 | Nicola Pietrangeli Orlando Sirola | 4 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
4 | Rod Laver Bob Mark | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
4 | Rod Laver Bob Mark | 6 | 6 | 8 | 6 | |||||||||||||||||||||
Luis Ayala Ramanathan Krishnan | 4 | 8 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||||
4 | Rod Laver Bob Mark | 6 | 3 | 16 | 7 | |||||||||||||||||||||
1 | Roy Emerson Neale Fraser | 8 | 6 | 14 | 9 | |||||||||||||||||||||
Ladislav Legenstein Torben Ulrich | 6 | 8 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Gordon Forbes Abe Segal | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||
Ladislav Legenstein Torben Ulrich | 3 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||
1 | Roy Emerson Neale Fraser | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Juan Manuel Couder Manuel Santana | 3 | 14 | 4 | |||||||||||||||||||||||
1 | Roy Emerson Neale Fraser | 6 | 16 | 6 |
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Rod Laver Bob Mark | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chu Chen Hua Mei Fu Chi | 4 | 4 | 0 | 4 | R Laver R Mark | 6 | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Jean Borotra Tony Clayton | 8 | 6 | 4 | K Fletcher M Mulligan | 1 | 4 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
Ken Fletcher Martin Mulligan | 10 | 6 | 6 | 4 | R Laver R Mark | 6 | 9 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
Dennis Reilly Paul Willey | 6 | 2 | 2 | 1 | A Mills G Paish | 3 | 7 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
John Barrett John Fleitz | 3 | 6 | 6 | 6 | J Barrett J Fleitz | 2 | 9 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
William Jacobson Gerry Oakley | 4 | 2 | 3 | A Mills G Paish | 6 | 11 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
Alan Mills Geoffrey Paish | 6 | 6 | 6 | 4 | R Laver R Mark | 6 | 6 | 8 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Ronnie Barnes Carlos Fernandes | 4 | 6 | 6 | 1 | 6 | L Ayala R Krishnan | 4 | 8 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Boro Jovanović Ilija Panajotović | 6 | 2 | 1 | 6 | 3 | R Barnes C Fernandes | 2 | 6 | 6 | 10 | |||||||||||||||||||||||||
Q | Alan Lane Barry Phillips-Moore | 6 | 6 | 3 | 2 | 6 | A Lane B Phillips-Moore | 6 | 2 | 2 | 8 | ||||||||||||||||||||||||
Pieter van Eijsden Hendrik Goris | 1 | 2 | 6 | 6 | 1 | R Barnes C Fernandes | 5 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Jean-Noël Grinda Jean-Claude Molinari | 6 | 6 | 6 | L Ayala R Krishnan | 7 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sven Davidson Staffan Stockenberg | 1 | 3 | 3 | J-N Grinda J-C Molinari | 3 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Frank Gorman Bob Hewitt | 8 | 6 | 8 | 4 | L Ayala R Krishnan | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
Luis Ayala Ramanathan Krishnan | 10 | 4 | 10 | 6 |
Nửa dưới
Nhánh 3
Nhánh 4
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Q | Clive Bernstein Geoff Cass | 0 | 6 | 7 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
John Maloney Rod Mandelstam | 6 | 8 | 5 | 6 | J Maloney R Mandelstam | 7 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Toomas Leius Sergei Likhachev | 4 | 7 | 6 | 6 | T Leius S Likhachev | 9 | 2 | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
Milan Branović Don Candy | 6 | 5 | 3 | 3 | J Maloney R Mandelstam | 1 | 6 | 4 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
Juan Manuel Couder Manuel Santana | 8 | 6 | 6 | JM Couder M Santana | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
LL | Ernesto Aguirre Patricio Rodríguez | 6 | 3 | 4 | JM Couder M Santana | 3 | 13 | 1 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Mike Davies Bobby Wilson | 7 | 9 | 6 | M Davies R Wilson | 6 | 11 | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
Jacques Brichant Antal Jancsó | 5 | 7 | 4 | JM Couder M Santana | 3 | 14 | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||
Kamilo Keretić Sima Nikolić | 3 | 5 | 6 | 7 | 6 | 1 | R Emerson N Fraser | 6 | 16 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Q | Roy Dixon Freddie Field | 6 | 7 | 3 | 5 | 8 | Q | R Dixon F Field | 1 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Jan-Erik Lundqvist Ulf Schmidt | 6 | 6 | 6 | 4 | 2 | R Becker R Howe | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Roger Becker Bob Howe | 2 | 2 | 8 | 6 | 6 | R Becker R Howe | 6 | 3 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Lew Gerrard Mark Otway | 6 | 6 | 6 | 9 | 1 | R Emerson N Fraser | 4 | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Alain Bresson Pierre Darmon | 3 | 3 | 8 | 7 | L Gerrard M Otway | 1 | 2 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
Wiesław Gąsiorek Władysław Skonecki | 2 | 0 | 4 | 1 | R Emerson N Fraser | 6 | 6 | 1 | 9 | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Roy Emerson Neale Fraser | 6 | 6 | 6 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- [1] Kết quả trên Wimbledon.com
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng