Giải quốc gia Áo cho Văn học châu Âu
Giải quốc gia Áo cho Văn học châu Âu (Österreichischer Staatspreis für Europäische Literatur [1]), cũng thường gọi là Giải Văn học châu Âu (Europäischer Literaturpreis), là một giải thưởng văn học của "Bộ Giáo dục và Nghệ thuật" Áo dành cho các nhà văn châu Âu có tác phẩm văn học xuất sắc.
Giải được thành lập ở Vienne năm 1964, với tên ban đầu là "Nikolaus Lenau Preis" (Giải Nikolaus Lenau). Từ năm 1965 đổi tên như hiện nay.
Khoản tiền thưởng của giải hiện nay là 25.000 euro (2007).[2]
Những người đoạt giải
Năm | Nhà văn | Quốc gia |
---|---|---|
1965 | Herbert, ZbigniewZbigniew Herbert | Ba Lan |
1966 | Auden, W. H.W. H. Auden | Anh |
1967 | Popa, VaskoVasko Popa | Nam Tư |
1968 | Havel, VáclavVáclav Havel | Tiệp Khắc |
1970 | Ionesco, EugèneEugène Ionesco | Romania |
1971 | Mrożek, SławomirSławomir Mrożek | Ba Lan |
1972 | Huchel, PeterPeter Huchel | Đông Đức |
1973 | Pinter, HaroldHarold Pinter | Anh |
1974 | Weöres, SándorSándor Weöres | Hungary |
1975 | Kohout, PavelPavel Kohout | Tiệp Khắc |
1976 | Calvino, ItaloItalo Calvino | Ý |
1977 | Tomizza, FulvioFulvio Tomizza | Ý |
1978 | de Beauvoir, SimoneSimone de Beauvoir | Pháp |
1980 | Kirsch, SarahSarah Kirsch | Đông Đức |
1981 | Lessing, DorisDoris Lessing | Anh |
1982 | Różewicz, TadeuszTadeusz Różewicz | Ba Lan |
1983 | Dürrenmatt, FriedrichFriedrich Dürrenmatt | Thụy Sĩ |
1984 | Wolf, ChristaChrista Wolf | Đông Đức |
1986 | Lem, StanisławStanisław Lem | Ba Lan |
1987 | Kundera, MilanMilan Kundera | Tiệp Khắc |
1988 | Szczypiorski, AndrzejAndrzej Szczypiorski | Ba Lan |
1989 | Duras, MargueriteMarguerite Duras | Pháp |
1990 | Heissenbüttel, HelmutHelmut Heissenbüttel | Đức |
1991 | Nádas, PéterPéter Nádas | Hungary |
1992 | Rushdie, SalmanSalman Rushdie | Anh |
1993 | Aitmatov, ChinghizChinghiz Aitmatov | Kyrgyzstan |
1994 | Christensen, IngerInger Christensen | Đan Mạch |
1995 | Aichinger, IlseIlse Aichinger | Áo |
1996 | Tišma, AleksandarAleksandar Tišma | Serbia |
1997 | Laederach, JürgJürg Laederach | Thụy Sĩ |
1998 | Tabucchi, AntonioAntonio Tabucchi | Ý |
1999 | Ugrešić, DubravkaDubravka Ugrešić | Croatia |
2000 | Lobo Antunes, AntónioAntónio Lobo Antunes | Bồ Đào Nha |
2001 | Eco, UmbertoUmberto Eco | Ý |
2002 | Hein, ChristophChristoph Hein | Đức |
2003 | Nooteboom, CeesCees Nooteboom | Hà Lan |
2004 | Barnes, JulianJulian Barnes | Anh |
2005 | Magris, ClaudioClaudio Magris | Ý |
2006 | Semprún, JorgeJorge Semprún | Tây Ban Nha |
2007 | Kennedy, A. L.A. L. Kennedy | Anh |
2008 | Kristof, AgotaAgota Kristof | Hungary |
2009 | Enquist, Per OlovPer Olov Enquist | Thụy Điển |
2010 | Nizon, PaulPaul Nizon | Thụy Sĩ |
2011 | Marías, JavierJavier Marías | Tây Ban Nha |
2012 | Modiano, PatrickPatrick Modiano | Pháp |
2013 | Banville, JohnJohn Banville[3] | Ireland |
2014 | Ulitskaya, LyudmilaLyudmila Ulitskaya | Nga |
2015 | Mircea Cărtărescu | România |
2016 | Andrzej Stasiuk | Ba Lan |
2017 | Karl Ove Knausgård | Na Uy |
2018 | Zadie Smith | Anh |
2019 | Michel Houellebecq | Pháp |
2020 | Drago Jančar | Slovenia |
2021 | László Krasznahorkai | Hungary |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng