Giải thưởng phim truyền hình KBS cho Diễn xuất xuất sắc nhất
Giải thưởng phim truyền hình KBS cho Diễn xuất xuất sắc nhất (tiếng Hàn: 최우수상)là giải thưởng được trao hàng năm tại lễ trao giải KBS Drama Awards được tổ chức hàng năm vào ngày 31 tháng 12 năm, và phát sóng trên đài KBS.
Giải thưởng phim truyền hình KBS cho Diễn xuất xuất sắc nhất | |
---|---|
Ngày | 31 tháng 12 |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Được trao bởi | KBS |
Lần đầu tiên | 1987 |
Lần gần nhất | 2021 |
Đương kim | Nam: Lee Do-hyun, Cha Tae-hyun Nữ: Park Eun-bin, Kim So-hyun |
Truyền hình | |
Kênh | KBS |
Nam diễn viên xuất sắc nhất
1990s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
1990 | Seo In-seok | Days of the Dynasty | |
1991 | Kim Yeong-cheol | The Royal Way | |
1993 | Kim Jin-tae | The Break of Dawn | |
1994 | Kim Se-yoon | Daughters of a Rich Family | |
1995 | Yoo Dong-geun | Jang Nok-su | |
1996 | Choi Soo-jong | First Love | |
1997 | Kim Mu-saeng | Tears of the Dragon | |
Seo In-seok | Because I Really | ||
1998 | Im Dong-jin | The King and Queen, Paper Crane | |
1999 | Shin Goo | School 1 |
2000s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2000 | Park Geun-hyung | Tough Guy's Love | |
2001 | Seo In-seok | Emperor Wang Geon | |
2002 | Bae Yong-joon | Bản tình ca mùa đông | |
Kim Sang-joong | The Dawn of the Empire | ||
2003 | Cha Seung-won | Bodyguard | |
Kim Ho-jin | Yellow Handkerchief | ||
2004 | Ahn Jae-wook | Oh Feel Young | |
2005 | Choi Soo-jong | Hải thần | |
2006 | Ryu Soo-young | Seoul 1945 | |
Shin Goo | Pure in Heart | ||
2007 | Lee Deok-hwa | Dae Jo Yeong | |
2008 | Song Il-gook | Truyền thuyết Jumong 2 | |
2009 | Son Hyun-joo | Bốn chàng quý tử |
2010s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2010 | Kim Kap-soo | Chị kế Lọ Lem | |
2011 | Park Si-hoo | Nam nhân của công chúa | |
2012 | Song Joong-ki | Chàng trai tốt bụng | |
Yoo Jun-sang | Gia đình chồng tôi | ||
2013 | Ji Sung | Bí mật kinh hoàng | |
Joo Won | Thiên thần áo trắng | ||
2014 | Cho Jae-hyun | Jeong Do-jeon | |
2015 | So Ji-sub | Nữ thần của tôi | |
2016 | Park Shin-yang | Mặt trái của công lý | [1] |
Park Bo-gum | Mây họa ánh trăng | ||
2017 | Namkoong Min | Sếp Kim đại tài | |
2018 | Choi Soo-jong | Vì con mà sống | |
Cha Tae-hyun | Matrimonial Chaos | ||
2019 | Kang Ha-neul | Khi hoa trà nở | |
Yoo Jun-sang | Chuyện nhà Poong sang |
2020s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2020 | Park In-hwan | Brilliant Heritage | |
Jeong Bo-seok | Homemade Love Story | ||
2021 | Cha Tae-hyun | Học viện cảnh sát | [2] |
Lee Do-hyun | Tuổi trẻ của tháng Năm |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất
1980-1990s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
1987 | Kim Young-ae | The Beginning of Love | |
1988 | Park Won-sook | The Land | |
1989 | Kim Young-ae | Sunrise, Wang Rong Family | |
1990 | Lee Hwi-hyang | Days of the Dynasty, Ambitious Times | |
1991 | Kim Mi-sook | Women's Time | |
1992 | Jo Min-su | Wind Blowing in the Woods | |
1993 | Kim Young-ok | Wild Chrysanthemum, Love and Farewell | |
1994 | Kim Yoon-kyung | When I Miss You | |
1995 | Ha Hee-ra | A Place in the Sun | |
1996 | Kim Young-ae | Colors, Reporting for Duty, Until We Can Love | |
1997 | Choi Myung-gil | Tears of the Dragon | |
Yoon Mi-ra | Because I Really | ||
1998 | Chae Shi-ra | The King and Queen | |
1999 | Lee Hwi-hyang | Love in 3 Colors |
2000s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2000 | Kim Ja-ok | Rising Sun, Rising Moon, More Than Words Can Say | |
2001 | Lee Mi-yeon | Hoàng hậu Myeongseong | |
2002 | Choi Ji-woo | Bản tình ca mùa đông | |
Choi Myung-gil | Hoàng hậu Myeongseong | ||
2003 | Lee Tae-ran | Yellow Handkerchief | |
Yoo Ho-jeong | Rosemary | ||
2004 | Chae Shi-ra | Lối sống sai lầm | |
Oh Yeon-soo | A Second Proposal | ||
Song Hye-kyo | Ngôi nhà hạnh phúc | ||
2005 | Choi Jin-sil | My Rosy Life | |
Kim Hae-sook | |||
2006 | Lee Tae-ran | Những nàng công chúa nổi tiếng | |
2007 | Chae Rim | Mùa xuân của Dal Ja | |
Kim Hyun-joo | Nàng In-soon xinh đẹp | ||
2008 | Kim Ji-soo | Cô gái mặt trời | |
2009 | Chae Shi-ra | Thái hậu CheonChu |
2010s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2010 | Jeon In-hwa | Vua bánh mì | |
Moon Geun-young | Chị kế Lọ Lem | ||
2011 | Moon Chae-won | Nam nhân của công chúa | |
2012 | Chàng trai tốt bụng | ||
2013 | Hwang Jung-eum | Bí mật kinh hoàng | |
2014 | Kim Hyun-joo | Gia đình kỳ quặc | |
2015 | Chae Shi-ra | Những cô ả xấu tính | |
2016 | Kim Ha-neul | Đường đến sân bay | [1] |
2017 | Lee Yoo-ri | Con ruột con riêng | |
Jung Ryeo-won | Án nào cũng xử | ||
2018 | Chang Mi-hee | Làm vợ anh nhé | [3] |
Cha Hwa-yeon | Vì con mà sống | ||
2019 | Cho Yeo-jeong | Nữ tỷ phú | [4] |
Shin Hye-sun | Sứ mệnh cuối cùng của thiên thần |
2020s
Năm | Người Đoạt Giải | Tác Phẩm | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2020 | Lee Min-jung | Lại một lần nữa | [5] |
2021 | Kim So-hyun | Sông đón trăng lên | [2] |
Park Eun-bin | Luyến mộ |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng