Giải vô địch bóng ném nam châu Âu

Giải vô địch bóng ném nam châu Âu (tiếng Anh:European men's handball championship) là một giải tranh chức vô địch châu Âu dành cho các đội tuyển nam quốc gia. Giải này do Liên đoàn bóng ném châu Âu tổ chức mỗi 2 năm một lần, vào các năm chẵn, bắt đầu từ năm 1994. Ngoài việc đăng quang cho đội vô địch châu Âu, giải này còn được dùng làm vòng đấu loại để chọn các đội tuyển nam quốc gia khu vực châu Âu tham dự Giải vô địch bóng ném nam thế giới. Tính đến nay, qua 8 lần giải, đội tuyển bóng ném nam Thụy Điển đã đoạt 4 chức vô địch, trong khi đội tuyển Tây Ban Nha đã đoạt hạng nhì 3 lần.

Lịch sử

Năm 1946, Liên đoàn bóng ném quốc tế được thành lập bởi 8 nước châu Âu,[1] và mặc dù các nước ngoài châu Âu có tham dự giải Vô địch do Liên đoàn bóng ném quốc tế tổ chức, nhưng các huy chương đều do các nước châu Âu chiếm được, cho tới khi thành lập Liên đoàn bóng ném châu Âu năm 1991.[2] Vào năm 1995, giải Vô địch bóng ném nam thế giới thay đổi từ 4 năm một tlần thành 2 năm một lần, và Liên đoàn bóng ném châu Âu cũng bắt đầu tổ chức Giải vô địch riêng của mình từ năm 1994.[3]

Các nước chủ nhà của Giải

Nước chủ nhàQuốc gia (Năm)
1  Croatia (2000)
 Ý (1998)
 Na Uy (2008)
 Bồ Đào Nha (1994)
 Slovenia (2004)
 Tây Ban Nha (1996)
 Thụy Điển (2002)
 Thụy Sĩ (2006)
  • Áo sẽ là nước chủ nhà của giải năm 2010
  • Serbia sẽ là nước chủ nhà của giải năm 2012

Tổng kết huy chương

Danh sách dưới đây gồm các thành phố diễn ra các trận đấu loại trực tiếp và trận chung kết, các đội tuyển dự các trận bán kết và tỷ lệ bàn thắng/thua từ giải đầu tiên, năm 1994.

NămNước chủ nhàChung kếtTrận đấu tranh hạng ba
Vô địchBàn thắng/thuaHạng nhìHạng baBàn thắng/thuaHạng tư
1994
Bồ Đào Nha

Thụy Điển
34 - 21  Nga  Croatia24 - 23  Đan Mạch
1996
Tây Ban Nha
 Nga 23 - 22
Tây Ban Nha
 FR_Yugoslavia26 - 25
Thụy Điển
1998
Ý

Thụy Điển
25 - 23  Tây Ban Nha  Đức30 - 28  Nga
2000
Croatia

Thụy Điển
32 - 31  Nga
Tây Ban Nha
24 - 23  Pháp
2002
Thụy Điển

Thụy Điển
33 - 31  Đức  Đan Mạch29 - 22  Iceland
2004
Slovenia
 Đức30 - 25  Slovenia  Đan Mạch31 - 27  Croatia
2006
Thụy Sĩ
 Pháp31 - 23
Tây Ban Nha
 Đan Mạch32 - 27  Croatia
2008
Na Uy

Đan Mạch
24 - 20  Croatia  Pháp36 - 26  Đức
2010
Áo

Pháp
25 - 21  Croatia  Iceland29 - 26  Ba Lan
2012
Serbia

Huy chương tính theo đội tuyển quốc gia

1  Thụy Điển4004
2  Nga1203
3  Đức1113
4  Đan Mạch1034
5  Pháp2014
6 Tây Ban Nha0314
7  Croatia0213
8  Slovenia0101
9 Nam Tư0011
10  Iceland0011

Thành tích các năm

Team
1994

1996

1998

2000

2002

2004

2006

2008

2010
Total
 Croatia3rd5th8th6thPR4th4th2nd2nd9
 Pháp6th7th7th4th6th6th1st3rd1st9
 Đức9th8th3rd9th2nd1st5th4th10th9
 Nga2nd1st4th2nd5th5th6th14th12th9
 Tây Ban Nha5th2nd2nd3rd7thMR2nd9th6th9
 Đan Mạch4th12th-10th3rd3rd3rd1st5th8
 Slovenia10th11th-5th12th2ndMR10th11th8
 Thụy Điển1st4th1st1st1st7th-5th15th8
 Hungary7th10th6th--MRPR8th14th7
 Czech Republic-6th10th-8thMR-13th8th6
 Iceland---11th4thPRMR11th3rd6
 Serbia1-3rd5th-10th8thMR-13th6
 Ba Lan----PRPRMR7th4th5
 Bồ Đào Nha12th--7th9thPRPR--5
 Ukraine---12th11thPRMR-16th5
 Norway---8th--MR6th7th4
 Switzerland----PRMRPR--3
 Belarus8th------16th-2
 Romania11th9th-------2
 Slovakia------PRPR-2
 Áo--------9th1
 Israel----PR----1
 Italy--11th------1
 Lithuania--9th------1
 Macedonia--12th------1
 Montenegro-------12th-1

Tham khảo

Liên kết ngoài