Good for You (bài hát)

"Good for You" là một bài hát của nữ ca sĩ - diễn viên người Mỹ Selena Gomez cho album phòng thu thứ hai của cô ấy, Revival (2015). Bài hát có sự góp giọng của rapper ASAP Rocky, người đã viết bài hát cùng với Julia Michaels, Justin Tranter, và Nick Monson. Bài hát được phát hành dưới dạng đĩa đơn từ album Revival vào ngày 22 tháng 6 năm 2015. Bài hát đạt được thành công tại rất nhiều quốc gia, nổi bật nhất là vị trí số 5 tại bảng xếp hạng uy tín của Hoa Kỳ Billboard Hot 100.

"Good for You"
Bài hát của Selena Gomez hợp tác với ASAP Rocky từ album Revival[1]
Phát hành22 tháng 6 năm 2015 (2015-06-22)
Định dạngTải kĩ thuật số
Thể loại
Thời lượng3:41
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Sir Nolan
  • Nick Monson
  • ASAP Rocky
  • Hector Delgado
Thứ tự đĩa đơn của ASAP Rocky
"LSD"
(2015)
"Good for You"
(2015)

Giải thưởng và đề cử

NămGiải thưởngHạng mụcKết quả
2015Teen Choice AwardsCa khúc được lựa chọn là ca khúc mùa hèĐề cử[3]
MTV Video Music AwardsCa khúc của mùa hèĐề cử[4]

Xếp hạng

Bảng xếp hạng (2015)Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[5]10
Áo (Ö3 Austria Top 40)[6]27
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[7]25
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[8]27
Canada (Canadian Hot 100)[9]8
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[10]4
Canada Hot AC (Billboard)[11]35
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[12]37
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[13]3
Đan Mạch (Tracklisten)[14]11
Euro Digital Song Sales (Billboard)[15]16
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[16]20
Pháp (SNEP)[17]14
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS29
Hi Lạp Digital Songs (Billboard)[18]1
Hungary (Single Top 40)[19]24
Ireland (IRMA)[20]26
Ý (FIMI)[21]31
Luxembourg Digital Song Sales (Billboard)[22]9
Hà Lan (Single Top 100)[23]31
New Zealand (Recorded Music NZ)[24]14
Na Uy (VG-lista)[25]9
Scotland (Official Charts Company)[26]17
Slovakia (Rádio Top 100)[27]24
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[28]6
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[29]9
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[30]24
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[31]27
Anh Quốc (OCC)[32]23
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[33]5
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[34]24
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[35]6
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[36]1
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[37]4

Chứng nhận

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[38]2× Platinum140,000^
Canada (Music Canada)[39]2× Platinum160,000^
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[40]Platinum60,000^
Ý (FIMI)[41]Platinum50,000
México (AMPROFON)[42]Gold30,000*
New Zealand (RMNZ)[43]Gold0*
Ba Lan (ZPAV)[44]Platinum20.000
Thụy Điển (GLF)[45]2× Platinum80,000
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[46]Gold20.000
Anh Quốc (BPI)[47]Silver200,000
Hoa Kỳ (RIAA)[48]Bạch kim1,119,655*

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Tham khảo