Women's EHF Champions League

Women's EHF Champions League là một giải đấu chính thức cho các câu lạc bộ bóng ném nữ của châu Âu, được Liên đoàn bóng ném châu Âu (EHF) tổ chức hàng năm. Đây là giải uy tín nhất dành cho các câu lạc bộ vô địch của các liên đoàn bóng ném quốc gia ưu tú nhất.

Women's EHF Champions League
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu:
Sự kiện thể thao đang diễn ra Women's EHF Champions League 2008/2009
Môn thể thaoBóng ném
Thành lập1994
Số đội16 (vòng bảng)
32 (tổng)
Quốc giaCác nước thành viênLiên đoàn bóng ném châu Âu
Liên đoàn châu lụcchâu Âu
Đương kim vô địchĐan Mạch Viborg HK
Giải đấu liên quanEHF Cup
Cup Winners' Cup
Trang chủEHF Champions League

Cơ cấu vòng thi đấu

Tư cách tham gia

Hàng năm, Liên đoàn bóng ném châu Âu công bố một bảng xếp hạng các liên đoàn bóng ném quốc gia thành viên. 24 nước đứng đầu được phép cử các đội vô địch của mình tham gia vòng đấu. Các nước xếp hạng từ 1 tới 7 được thêm một suất, cũng như đội bảo vệ chức vô địch, được đương nhiên tham gia.

Các vòng đấu

Hạng vô địch chia thành 6 giai đoạn. Tùy thuộc vào vị trí xếp hạng của Liên đoàn quốc gia, các đội có thể vào cuộc đua ở các vòng đấu khác nhau. Đội bảo vệ chức vô địch, cùng với các đội vô địch quốc gia của các nước xếp hạng cao nhất, bắt đầu từ vòng đấu Nhóm, còn các đội của các nước xếp hạng thấp hơn phải đấu ở vòng đấu loại.

Vòng đấu loại thứ nhất

Vòng 1 có 2 nhóm gồm 3 hoặc 4 đội. Các đội của mỗi nhóm thi đấu với nhau, chọn 2 đội đứng đầu mỗi nhóm vào thi đấu ở Vòng đấu loại 2. Các đội bị loại có thể tham dự vòng 2 tranh Cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu.

Vòng đấu loại thứ hai

Vòng 2 có 4 nhóm gồm 3 hoặc 4 đội thi đấu với nhau. 4 đội đứng đầu mỗi nhóm sẽ được vào thi đấu trong Vòng đấu Nhóm. Các đội bị loại được tham gia vòng 3 tranh "Cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu".

Vòng đấu bảng

Vòng đấu bảng gồm đội đương kim vô địch, các đội vô địch quốc gia của các nước xếp hạng cao nhất và các đội vượt qua 2 vòng đấu loại. Các đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng 4 đội. Các đội đấu với nhau 2 lượt trận đi và về, theo thể thức sân nhà - sân khách, chọn 2 đội đứng đầu vào vòng sau. Các đội bị loại, được tham gia vòng 4 tranh "Cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu".

Vòng chính

Vòng này gồm 2 nhóm, mỗi nhóm 4 đội. Mỗi đội đấu với một đội khác 2 trận, một trận trên sân nhà và một trận trên sân khách, chọn 2 đội đứng đầu 2 nhóm vào đấu 2 trận bán kết

Các trận bán kết

Việc xếp cặp các đội đấu bán kết được quyết định bằng rút thăm. Mỗi cặp đấu với nhau 2 trận, 2 đội thắng sẽ vào tranh chung kết.

Trận chung kết

Hai đội đấu với nhau 2 trận. Tính chung 2 trận, đội nào có nhiều bàn thắng hơn thì đoạt chức vô địch.

Bản tổng kết

NămChung kếtCác đội thua bán kết
Vô địchTỉ sốHạng nhì
1993-94
Chi tiết

Hypo Niederösterreich
45-39
(18-20 / 25-21)

Vasas Budapest

El Osito Eliana Valencia

TV Giessen Lützellinden
1994-95
Chi tiết

Hypo Niederösterreich
40-36
(17-14 / 26-19)

Podravka Koprivnica

Mar Valencia

TUS Walle Bremen
1995-96
Chi tiết

Podravka Koprivnica
38-37
(17-13 / 25-20)

Hypo Niederösterreich

El Osito Eliana Valencia

Ferencváros Budapest
1996-97
Chi tiết

Mar Valencia
58-50
(35-26 / 24-23)

Viborg HK

Hypo Niederösterreich

Ferencváros Budapest
1997-98
Chi tiết

Hypo Niederösterreich
56-47
(28-21 / 26-28)

Mar El Osito L'Eliana

Podravka Koprivnica

Buducnost Podgorica
1998-99
Chi tiết

Dunaferr SE
51-49
(25-23 / 26-26)

Krim Electa Ljubljana

Hypo Niederösterreich

Buducnost Podgorica
1999-00
Chi tiết

Hypo Niederösterreich
52-45
(32-23 / 22-20)

Kometal D. P. Skopje

Buducnost Podgorica

Volgograd AKVA
2000-01
Chi tiết

RK Krim Neutro Roberts
47-41
(22-22 / 25-19)

Viborg HK A/S

Bud. Brillant Podgorica

HERZ - FTC Budapest
2001-02
Chi tiết

Kometal D. P. Skopje
51-49
(27-25 / 26-22)

HERZ - FTC Budapest

Larvik HK

Bud. Brillant Podgorica
2002-03
Chi tiết

Krim ETA N. Roberts Ljubljana
63-58
(30-27 / 36-28)

El Osito L'Eliana Valencia

Ikast Bording EH

Viborg HK A/S
2003-04
Chi tiết

Slagelse FH
61-56
(25-24 / 32-36)

Krim Ljubljana Slovenia

Dunaferr SE

Larvik HK
2004-05
Chi tiết

Slagelse FH
54-43
(27-23 / 20-27)

Kometal D. P. Skopje

Dunaferr SE

Hypo Niederösterreich
2005-06
Chi tiết

Viborg HK A/S
44-43
(22-24 / 20-21)

Krim Ljubljana Slovenia

CBM Astroc Sagunto

Aalborg DH
2006-07
Chi tiết

Slagelse DT
61-53
(29-29 / 32-24)

HC "Lada Togliatti"

Győri Audi ETO KC

Hypo Niederösterreich
2007-08
Chi tiết

Zvezda Zvenigorod
56-53
(25-24 / 29-31)

Hypo Niederösterreich

Győri Audi ETO KC

HC "Lada Togliatti"
2008-09
Chi tiết

Viborg HK
50-49
(24-26 / 23-26)

Győri Audi ETO KC

Hypo Niederösterreich

CS Oltchim Râmnicu Vâlcea

Thống kê

Tính theo câu lạc bộ

Câu lạc bộĐoạt giảiHạng nhìNăm đoạt giảiNăm hạng nhì
Hypo Niederösterreich
4
2
1994, 1995, 1998, 20001996, 2008
Slagelse DT
3
0
2004, 2005, 2007
Krim Ljubljana
2
3
2001, 20031999, 2004, 2006
Viborg HK
2
2
2006, 20091997, 2001
BM Sagunto
1
2
19971998, 2003
Kometal Gjorče Petrov Skopje
1
2
20022000, 2005
Podravka Koprivnica
1
1
19961995
Dunaferr NK
1
0
1999
Zvezda Zvenigorod
1
0
2008
Vasas Budapest
0
1
1994
Ferencváros Budapest
0
1
2002
HC "Lada Togliatti"
0
1
2007
Győri Audi ETO KC
0
1
2009

Tính theo nước

NướcĐoạt giảiHạng nhì
 Đan Mạch
5
2
 Áo
4
2
 Slovenia
2
3
 Hungary
1
3
 Tây Ban Nha
1
2
 Macedonia
1
2
 Croatia
1
1
 Nga
1
1

Tham khảo

  • “Champions League Regulation Women” (PDF). European Handball Federation. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  • “Women's Champions League Official site”. European Handball Federation. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.