Hệ thống giải bóng đá Bỉ

Hệ thống giải bóng đá Bỉ là một loạt các giải đấu liên kết với nhau dành cho bóng đá câu lạc bộ ở Bỉ.

Hệ thống giải nam

Hệ thống giải đấu đã trải qua quá trình tái cấu trúc và được liên đoàn phê duyệt. Một bước quan trọng là sự ra đời của hạng năm lần đầu tiên. Việc triển khai có hiệu lực từ mùa giải 2016-17..[1]

Cấp độ

Giải đấu/Hạng đấu

Giải chuyên nghiệp

1

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ
18 CLB – 1 xuống hạng + 1 play-off xuống hạng

2

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ
8 CLB – 1 thăng hạng + 1 play-off thăng hạng, 1 xuống hạng

Giải bán chuyên/không chuyên

3

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ
16 CLB – 1 thăng hạng, 3 xuống hạng

4

Giải hạng ba VFV Bỉ
32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội – 2 thăng hạng, 4 xuống hạng

Giải hạng ba ACFF Bỉ
16 CLB – 1 thăng hạng, 2 xuống hạng

5

Giải hạng tư VFV Bỉ
32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội – 4 thăng hạng, 3 xuống hạng

Giải hạng tư ACFF Bỉ
32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội – 2 thăng hạng, 3 xuống hạng

Giải nghiệp dư

6

(Tất cả các hạng đấu chạy song song)
Giải bóng đá khu vực quốc gia Bỉ, Cấp độ 1
Eerste Provinciale Antwerpen – 16 CLB
Eerste Provinciale Brabant (Flemish) – 16 CLB
Première Provinciale Brabant (Francophone) – 14 CLB
Première Provinciale Hainaut – 16 CLB
Première Provinciale Liège – 18 CLB
Eerste Provinciale Limburg – 16 CLB
Première Provinciale Luxembourg – 14 CLB
Première Provinciale Namur – 16 CLB
Eerste Provinciale Oost-Vlaanderen – 16 CLB
Eerste Provinciale West-Vlaanderen – 16 CLB

7

(Tất cả các hạng đấu chạy song song)
Giải bóng đá khu vực quốc gia Bỉ, Cấp độ 2
Tweede Provinciale Antwerpen – 32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội
Tweede Provinciale Brabant (Flemish) – 32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội
Deuxième Provinciale Provinciale Brabant (Francophone) – 14 CLB
Deuxième Provinciale Provinciale Hainaut – 48 CLB chia thành 3 bảng 16 đội
Deuxième Provinciale Provinciale Liège – 46 CLB chia thành 3 bảng; 2 bảng 15 đội và 1 bảng 16 đội
Tweede Provinciale Limburg – 32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội
Deuxième Provinciale Provinciale Luxembourg – 42 CLB chia thành 3 bảng 14 đội
Deuxième Provinciale Provinciale Namur – 32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội
Tweede Provinciale Oost-Vlaanderen – 48 CLB chia thành 3 bảng 16 đội
Tweede Provinciale West-Vlaanderen – 32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội

8

(Tất cả các hạng đấu chạy song song)
Giải bóng đá khu vực quốc gia Bỉ, Cấp độ 3
Derde Provinciale Antwerpen – 48 CLB chia thành 3 bảng 16 đội
Derde Provinciale Brabant (Flemish) – 32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội
Troisième Provinciale Provinciale Brabant (Francophone) – 32 CLB chia thành 2 bảng 16 đội
Troisième Provinciale Provinciale Hainaut – 64 CLB chia thành 4 bảng 16 đội
Troisième Provinciale Provinciale Liège – 64 CLB chia thành 4 bảng 16 đội
Derde Provinciale Limburg – 48 CLB chia thành 3 bảng 16 đội
Troisième Provinciale Provinciale Luxembourg – 72 CLB chia thành 6 bảng; 4 bảng 14 đội và 2 bảng 13 đội
Troisième Provinciale Provinciale Namur – 48 CLB chia thành 3 bảng 16 đội
Derde Provinciale Oost-Vlaanderen – 80 CLB chia thành 5 bảng 16 đội
Derde Provinciale West-Vlaanderen – 48 CLB chia thành 3 bảng 16 đội

9

(Tất cả các hạng đấu chạy song song)
Giải bóng đá khu vực quốc gia Bỉ, Cấp độ 4
Vierde Provinciale Antwerpen – 82 CLB chia thành 5 bảng; 3 bảng 16 đội và 2 bảng 17 đội
Vierde Provinciale Brabant (Flemish) – 96 CLB chia thành 6 bảng 16 đội
Quatrième Provinciale Provinciale Brabant (Francophone) – 46 CLB chia thành 3 bảng; 2 bảng 15 đội và 1 bảng 16 đội
Quatrième Provinciale Provinciale Hainaut – 115 CLB chia thành 8 bảng; 5 bảng 14 đội và 3 bảng 15 đội
Quatrième Provinciale Provinciale Liège – 112 CLB chia thành 8 bảng; 3 bảng 13 đội, 2 bảng 14 đội và 3 bảng 15 đội
Vierde Provinciale Limburg – 52 CLB chia thành 3 bảng; 2 bảng 17 đội và 1 bảng 1 bảng 18 đội
Quatrième Provinciale Provinciale Namur – 78 CLB chia thành 6 bảng 13 đội
Vierde Provinciale Oost-Vlaanderen – 72 CLB chia thành 5 bảng; 3 bảng 16 đội và 2 bảng 17 đội
Vierde Provinciale West-Vlaanderen – 52 CLB chia thành 3 bảng; 1 bảng 16 đội và 2 bảng 18 đội

Hệ thống giải trước năm 2016

Cho đến cuối mùa giải 2015-16, hệ thống giải như bên dưới. Đối với mỗi hạng đấu, tên chính thức, tên tài trợ (thường khác hoàn toàn với tên chính thức của nó) và số lượng câu lạc bộ được đưa ra. (Các) đội chiến thắng của mỗi hạng đấu được thăng hạng lên (các) hạng đấu trực tiếp phía trên và xuống hạng ở (các) hạng đấu nằm ngay bên dưới.

Cấp độ'

Giải đấu/Hạng đấu

1

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ
(Jupiler Pro League)
16 CLB

2

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ
(Belgacom League)
18 CLB

3

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ
(Nationwide league)
36 CLB chia thành 2 bảng 18 đội

4

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ
(Nationwide league)
64 CLB chia thành 4 bảng 16 đội

5

West Flanders 1 Provinciaal 16 CLB
East Flanders 1 Provinciaal 16 CLB
Antwerp Eerste Provinciale 16 CLB
Limburg Eerste Provinciale 16 CLB
Brabant Eerste Provinciale 16 CLB
Hainaut 1 Provinciale 16 CLB
Namur 1 Provinciale 16 CLB
Luxembourg 1 Provinciale 16 CLB
Liège I Provinciale 16 CLB
(Tất cả các hạng đấu chạy song song)

6

West Flanders 2 Provinciaal (2 hạng đấu song song)
East Flanders 2 Provinciaal (2 hạng đấu song song)
Antwerp Tweede Provinciale (2 hạng đấu song song)
Limburg Tweede Provinciale (3 hạng đấu song song)
Brabant Tweede Provinciale (3 hạng đấu song song)
Hainaut 2 Provinciale (3 hạng đấu song song)
Namur 2 Provinciale (2 hạng đấu song song)
Luxembourg 2 Provinciale (3 hạng đấu song song)
Liège II Provinciale (3 hạng đấu song song)

7

West Flanders 3 Provinciaal (3 hạng đấu song song)
East Flanders 3 Provinciaal (5 hạng đấu song song)
Antwerp Derde Provinciale (3 hạng đấu song song)
Limburg Derde Provinciale (3 hạng đấu song song)
Brabant Derde Provinciale (6 hạng đấu song song)
Hainaut 3 Provinciale (5 hạng đấu song song)
Namur 3 Provinciale (3 hạng đấu song song)
Luxembourg 3 Provinciale (5 hạng đấu song song) (Lowest in Luxembourg)
Liège III Provinciale (5 hạng đấu song song)

8

West Flanders 4 Provinciaal (3 hạng đấu song song)
East Flanders 4 Provinciaal (5 hạng đấu song song)
Antwerp Vierde Provinciale (5 hạng đấu song song)
Limburg Vierde Provinciale (4 hạng đấu song song)
Brabant Vierde Provinciale (9 hạng đấu song song)
Hainaut 4 Provinciale (8 hạng đấu song song)
Namur 4 Provinciale (4 hạng đấu song song)
Liège IV Provinciale (6 hạng đấu song song)

Hệ thống giải nữ

Từ mùa giải 2012-13 đến 2014-15, các đội hàng đầu đã chơi ở BeNe League, một giải đấu chung với các câu bộ đến từ Hà Lan. Super League được thành lập vào năm 2015.[2]

Cấp độ

Giải đấu/Hạng đấu

1

Super League
8 CLB

2

First Division
14 CLB

3

Second Division
(Nationwide league)
14 CLB

4

Third division
(Nationwide league)
28 CLB chia thành 2 bảng 14 đội

5+

Provinciaal leagues

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Hệ thống giải bóng đá Bỉ

Bản mẫu:Hệ thống giải đấu