Hands to Myself

"Hands to Myself" là bài hát của nữ ca sĩ Hoa Kỳ Selena Gomez cho album phòng thu thứ hai của cô Revival (2015). Bài hát được viết bởi Justin Tranter, Julia Michaels, và sản xuất bởi Mattman & Robin và Max Martin. Là một bản upbeat, dance-popsynthpop ảnh hưởng bởi những bài hát của Prince, "Hands to Myself" bao gồm âm thành gõ phím nhẹ và một chút dark guitar. Gomez đã kéo dài cả hai âm vực và làm giảm nó đến một mức độ chỉ trên một tiếng thì thầm với sự cắt bớt âm. Về phần lời bài hát, ca khúc là một câu chuyện kép.

"Hands to Myself"
Bài hát của Selena Gomez từ album Revival
Ngôn ngữen
Phát hành26 tháng 1 năm 2016
Thu âm
Thể loại
Thời lượng3:20
Hãng đĩa
Sáng tác
  • Justin Tranter
  • Julia Michaels
  • Robin Fredriksson
  • Mattias Larsson
  • Max Martin
Sản xuất
  • Mattman & Robin
  • Max Martin
Thứ tự đĩa đơn của Selena Gomez
"Same Old Love"
(2015)
"Hands to Myself"
(2016)
"Kill Em with Kindness"
(2016)

Ý kiến phê bình

Danh sách cuối năm

NguồnDanh sáchVị trí
ComplexNhững bài hát hay nhất năm 2015[1]50
Rolling Stone25 bài hát hay nhất năm 2015 của Rob Sheffield[2]15
Spin101 bài hát hay nhất năm 2015[3]92
The Arizona Republic30 bài hát hay nhất năm 2015[4]30
The Fader107 bài hát hay nhất năm 2015[5]103

Diễn biến xếp hạng

"Hands to Myself" ở đầu tại vị trí số 77 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 cuối cùng của năm 2015.[6] Tuần tiếp theo bài hát đã leo lên vị trí số 62.[7]

Xếp hạng

Bảng xếp hạng (2016)Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[8]13
Áo (Ö3 Austria Top 40)[9]37
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[10]50
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[11]46
Canada (Canadian Hot 100)[12]5
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[13]4
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[14]40
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[15]10
Đan Mạch (Tracklisten)[16]22
Pháp (SNEP)[17]118
Đức (Official German Charts)[18]52
Ireland (IRMA)[19]24
Italy (FIMI)[20]38
Hà Lan (Dutch Top 40)[21]33
Hà Lan (Single Top 100)[22]32
New Zealand (Recorded Music NZ)[23]5
Na Uy (VG-lista)[24]18
Bồ Đào Nha (AFP)[25]9
Scotland (Official Charts Company)[26]8
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[27]8
Nam Phi (EMA)[28]9
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[29]20
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[30]40
Anh Quốc (OCC)[31]14
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[32]7
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[33]26
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[34]13
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[35]15
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[36]38
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[37]1
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[38]21

Chứng nhận

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[39]Bạch kim70.000
Canada (Music Canada)[40]Bạch kim0*
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[41]Vàng30.000^
Ý (FIMI)[42]Vàng25.000
New Zealand (RMNZ)[43]Bạch kim15.000*
Thụy Điển (GLF)[44]Bạch kim20.000
Anh Quốc (BPI)[45]Vàng400.000
Hoa Kỳ (RIAA)[46]Bạch kim 1.000.000*

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Kể từ tháng 5 năm 2013 các chứng nhận của RIAA đối với các đĩa đơn kĩ thuật số tính cả các lượt stream âm thanh hoặc video theo yêu cầu vào lượt download.[47]

Tham khảo

Liên kết ngoài