Hiệp hội Ủy ban Olympic quốc gia châu Phi

Hiệp hội Ủy ban Olympic quốc gia châu Phi (viết tắt: ANOCA; tiếng Anh: Association of National Olympic Committees of Africa; tiếng Pháp: Association des Comités Nationaux Olympiques d'Afrique, ACNOA) là một tổ chức quốc tế lãnh đạo 53 Ủy ban Olympic quốc gia châu Phi.

Ủy ban Olympic quốc tế
Thành lập28 tháng 6 1981
LoạiLiên đoàn thể thao
Thành viên
53 Ủy ban Olympic quốc gia
Ngôn ngữ chính
tiếng Anh, Pháp
Chủ tịch
Lassana Palenfo
Trang webhttp://www.anoca.info

Tổ chức này tương đồng với Hiệp hội Ủy ban Olympic quốc gia (ANOC) dành riêng cho lục địa châu Phi.

Các quốc gia thành viên

Bảng dưới đây liệt kê tên các quốc gia thành viên, năm Ủy ban Olympic quốc gia chính thức dược IOC công nhận; lưu ý năm này có thể hoàn toàn khác biệt với năm thành lập Ủy ban riêng.

Quốc giaỦy ban Olympic quốc giaGia nhậpCThích
 AlgérieALGỦy ban Olympic Algérie1963/1964[1]
 AngolaANGỦy ban Olympic Angola1979/1980[2]
 BeninBENỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Bénin1962[3]
 BotswanaBOTỦy ban Olympic quốc gia Botswana1978/1980[4]
 Burkina FasoBURỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Burkina1965/1972[5]
 BurundiBDIỦy ban Olympic quốc gia Burundi1990/1993[6]
 CameroonCMRỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Cameroon1963[7]
 Cabo VerdeCPVỦy ban Olympic Cabo Verde1989/1993[8]
 Cộng hòa Trung PhiCAFỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Trung Phi1964/1965[9]
 TchadCHAỦy ban Olympic và Thể thao Tchad1963/1964[10]
 ComorosCOMỦy ban Olympic và Thể thao Comoros1979/1993[11]
 Cộng hòa CongoCGOỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Congo1964[12]
 Bờ Biển NgàCIVỦy ban Olympic quốc gia Côte d'Ivoire1962/1963[13]
 Cộng hòa Dân chủ CongoCODỦy ban Olympic Congo1963/1968[14]
 DjiboutiDJIỦy ban Olympic quốc gia Djibouti1983/1984[15]
 Ai CậpEGYỦy ban Olympic Ai Cập1910[16]
 Guinea Xích ĐạoGEQỦy ban Olympic quốc gia Guinea Xích Đạo1980/1984[17]
 EritreaERIỦy ban Olympic quốc gia Eritrea1996/1999[18]
 EthiopiaETHỦy ban Olympic Ethiopia1948/1954[19]
 GabonGABỦy ban Olympic Gabon1965/1968[20]
 GambiaGAMỦy ban Olympic quốc gia Gambia1972/1976[21]
 GhanaGHAỦy ban Olympic Ghana1952[22]
 GuinéeGUIỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Guinea1964/1965[23]
 Guiné-BissauGBSỦy ban Olympic Guiné-Bissau1992/1995[24]
 KenyaKENỦy ban Olympic quốc gia Kenya1955[25]
 LesothoLESỦy ban Olympic quốc gia Lesotho1971/1972[26]
 LiberiaLBRỦy ban Olympic quốc gia Liberia1954/1955[27]
 LibyaLBAỦy ban Olympic Libya1962/1963[28]
 MadagascarMADỦy ban Olympic Madagascar1963/1964[29]
 MalawiMAWHiệp hội Olympic và Thể thao Cộng đồng Malawi1968[30]
 MaliMLIỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Mali1962/1963[31]
 MauritaniaMTNỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Mauritania1962/1979[32]
 MauritiusMRIỦy ban Olympic Mauritius1971/1972[33]
 MarocMARỦy ban Olympic Maroc1959[34]
 MozambiqueMOZỦy ban Olympic quốc gia Mozambique1979[35]
 NamibiaNAMỦy ban Olympic quốc gia Namibia1990/1991[36]
 NigerNIGỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Niger1964[37]
 NigeriaNGRỦy ban Olympic Nigeria1951[38]
 RwandaRWAỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Rwanda1984[39]
 São Tomé và PríncipeSTPỦy ban Olympic São Tomé và Príncipe1979/1993[40]
 SenegalSENỦy ban Olympic và Thể thao quốc gia Sénégal1961/1963[41]
 SeychellesSEYHiệp hội Olympic và Thể thao Cộng đồng Seychelles1979[42]
 Sierra LeoneSLEỦy ban Olympic quốc gia Sierra Leone1964[43]
 SomaliaSOMỦy ban Olympic Somali1959/1972[44]
 Nam PhiRSALiên đoàn Thể thao và Ủy ban Olympic Nam Phi1991[45]
 SudanSUDỦy ban Olympic Sudan1956/1959[46]
 EswatiniSWZHiệp hội Olympic và Thể thao Cộng đồng Swaziland1971/1972[47]
 TanzaniaTANỦy ban Olympic Tanzania1968[48]
 TogoTOGỦy ban Olympic quốc gia Togo1963/1965[49]
 TunisiaTUNỦy ban Olympic quốc gia Tunisia1957initials=TUN
 UgandaUGAỦy ban Olympic Uganda1950/1956[50]
 ZambiaZAMỦy ban Olympic quốc gia Zambia1964[51]
 ZimbabweZIMỦy ban Olympic Zimbabwe1934/1980[52]

Đại hội

Chú thích

Liên kết ngoài