I'll Never Love Again
"I'll Never Love Again" là bài hát từ bộ phim 2018 A Star Is Born và album nhạc phim cùng tên, được biểu diễn bởi ca sĩ-diễn viên của phim, Lady Gaga.
"I'll Never Love Again" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Lady Gaga và Bradley Cooper từ album A Star Is Born | ||||
Phát hành | 27 tháng 5 năm 2019 | |||
Phòng thu | EastWest Studios, The Village West (Los Angeles, California) | |||
Địa điểm | Shrine Auditorium | |||
Thời lượng | 4:41 (film version) 5:28 (extended version) 3:13 (radio edit) | |||
Hãng đĩa | Interscope | |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Lady Gaga singles | ||||
| ||||
Thứ tự singles của Bradley Cooper singles | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"I'll Never Love Again" trên YouTube |
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng theo tuần
Bảng xếp hạng (2018) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Úc (ARIA)[1] | 15 |
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] | 73 |
Canada (Canadian Hot 100)[3] | 43 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[4] | 52 |
Euro Digital Songs (Billboard)[5] | 5 |
Pháp (SNEP)[6] | 61 |
Greece Digital Songs (Billboard)[5] | 3 |
Hungary (Single Top 40)[7] | 3 |
Ireland (IRMA)[8] | 10 |
Italy (FIMI)[9] | 61 |
Luxembourg Digital Songs (Billboard)[5] | 9 |
Malaysia (RIM)[10] | 18 |
New Zealand Hot Singles (RMNZ)[11] | 13 |
Bồ Đào Nha (AFP)[12] | 34 |
Scotland (Official Charts Company)[13] | 5 |
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[14] | 1 |
South Korea International Digital (Gaon)[15] | 47 |
Spain Physical/Digital (PROMUSICAE)[16] | 3 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[17] | 47 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[18] | 14 |
Anh Quốc (OCC)[19] | 27 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[20] | 36 |
Bảng xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (2018) | Vị trí |
---|---|
Hungary (Single Top 40)[21] | 42 |
Bảng xếp hạng (2019) | Vị trí |
Hungary (Single Top 40)[22] | 28 |
Portugal (AFP)[23] | 167 |
US Digital Song Sales (Billboard)[24] | 70 |
Chứng nhận và doanh số
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Úc (ARIA)[25] | Vàng | 35.000 |
Pháp (SNEP)[26] | Bạch kim | 200.000 |
Ý (FIMI)[27] | Vàng | 25.000 |
Na Uy (IFPI)[28] | Vàng | 30.000 |
Bồ Đào Nha (AFP)[29] | Vàng | 5.000 |
Anh Quốc (BPI)[30] | Vàng | 400.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[31] | Bạch kim | 226,000 |
Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream. |
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng