ISO 3166-2:DZ
ISO 3166-2:DZ là mục nhập cho Algérie trong ISO 3166-2, một phần của tiêu chuẩn ISO 3166 tiêu chuẩn được công bố bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO), trong đó xác định mã cho tên của các đơn vị hành chính quan trọng (ví dụ, tỉnh hoặc tiểu bang) của tất cả các quốc gia được mã hóa theo ISO 3166-1.
Hiện tại đối với Algérie, mã ISO 3166-2 được xác định cho 48 tỉnh.
Mỗi mã bao gồm hai phần, cách nhau bởi dấu gạch nối. Phần đầu tiên là DZ, mã ISO 3166-1 alpha-2 của Algérie. Phần thứ hai là hai chữ số:
- 01–31: các tỉnh được tạo vào năm 1974
- 32–48: các tỉnh được tạo ra vào năm 1983
Các mã cho cả hai nhóm tỉnh được gán theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Ả Rập.
Mã hiện tại
Tên phân khu được liệt kê như trong tiêu chuẩn ISO 3166-2 do Cơ quan bảo trì ISO 3166 (ISO 3166/MA) công bố.
Nhấp vào nút trong tiêu đề để sắp xếp từng cột.
Mã | Tên phân khu (ar) (tên thông thường) | Tên phân khu (ar) [note 1] |
---|---|---|
DZ-01 | Adrar | أدرار |
DZ-44 | Aïn Defla | عين الدفلى |
DZ-46 | Aïn Témouchent | عين تموشنت |
DZ-16 | Alger | الجزائر |
DZ-23 | Annaba | عنابة |
DZ-05 | Batna | باتنة |
DZ-08 | Béchar | بشار |
DZ-06 | Béjaïa | بجاية |
DZ-07 | Biskra | بسكرة |
DZ-09 | Blida | البليدة |
DZ-34 | Bordj Bou Arréridj | برج بوعريريج |
DZ-10 | Bouira | البويرة |
DZ-35 | Boumerdès | بومرداس |
DZ-02 | Chlef | الشلف |
DZ-25 | Constantine | قسنطينة |
DZ-17 | Djelfa | الجلفة |
DZ-32 | El Bayadh | البيض |
DZ-39 | El Oued | الوادي |
DZ-36 | El Tarf | الطارف |
DZ-47 | Ghardaïa | غرداية |
DZ-24 | Guelma | قالمة |
DZ-33 | Illizi | اليزي |
DZ-18 | Jijel | جيجل |
DZ-40 | Khenchela | خنشلة |
DZ-03 | Laghouat | الأغواط |
DZ-28 | M'sila | المسيلة |
DZ-29 | Mascara | معسكر |
DZ-26 | Médéa | المدية |
DZ-43 | Mila | ميلة |
DZ-27 | Mostaganem | مستغانم |
DZ-45 | Naama | النعامة |
DZ-31 | Oran | وهران |
DZ-30 | Ouargla | ورقلة |
DZ-04 | Oum el Bouaghi | أم البواقي |
DZ-48 | Relizane | غليزان |
DZ-20 | Saïda | سعيدة |
DZ-19 | Sétif | سطيف |
DZ-22 | Sidi Bel Abbès | سيدي بلعباس |
DZ-21 | Skikda | سكيكدة |
DZ-41 | Souk Ahras | سوق أهراس |
DZ-11 | Tamanrasset | تمنراست |
DZ-12 | Tébessa | تبسة |
DZ-14 | Tiaret | تيارت |
DZ-37 | Tindouf | تندوف |
DZ-42 | Tipaza | تيبازة |
DZ-38 | Tissemsilt | تسمسيلت |
DZ-15 | Tizi Ouzou | تيزي وزو |
DZ-13 | Tlemcen | تلمسان |
- Ghi chú
Xem thêm
- ISO 3166-1:DZ
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng