Inocybe saliceticola
Inocybe saliceticola là một loại nấm được tìm thấy trong môi trường ẩm ướt tại các nước Bắc Âu. Loài này có mũ với nhiều hình dạng khác nhau có đường kính tới 40 mm (1,6 in), trong khi thân của chúng mảnh khảnh dài tới 62 mm (2,4 in).
Inocybe saliceticola | |
---|---|
Các mẫu vật đầu tiên được tìm thấy ở gần Nurmes, Phần Lan | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Inocybaceae |
Chi (genus) | Inocybe |
Loài (species) | I. saliceticola[1][2] |
Danh pháp hai phần | |
Inocybe saliceticola Vauras & Kokkonen (2009) |
Inocybe saliceticola phát triển chung với rễ của cây liễu, và tên khoa học của loài nấm này được cho rằng bắt nguồn từ tên của cây liễu (Salix). Tuy nhiên, loài này đặc biệt còn phát triển tại các rễ của cây sồi và sủi. Nấm phát triển từ mặt đất, thường là tại những đám rêu hay mảnh vụn hữu cơ. I. saliceticola được mô tả lần đầu tiên vào năm 2009, và nó được xếp trong chi Inocybe, loài này là một phần của Marginatae. Các loài đã được ghi nhận ở Phần Lan và Thụy Điển và nó xuất hiện tương đối phổ biến ở một số vùng.
Xem thêm
- Danh sách các loài thuộc chi Inocybe
Tham khảo
Tham khảo
- Kobayashi, Takahito; Courtecuisse, Régis (2000). “Two new species of Inocybe, section Marginatae (Agaricales, Cortinariaceae) from Japan”. Mycoscience. 41 (2): 161–6. doi:10.1007/BF02464326.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- Matheny, P. Brandon; Liu, Yajuan J.; Ammirati, Joseph F.; Hall, Benjamin D. (2002). “Using RPB1 sequences to improve phylogenetic inference among mushrooms (Inocybe, Agaricales)”. American Journal of Botany. 89 (4): 688–98. doi:10.3732/ajb.89.4.688. JSTOR 4131413. PMID 21665669.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Ryberg, Martin; Larsson, Ellen; Jacobsson, Stig (2010). “An evolutionary perspective on morphological and ecological characters in the mushroom family Inocybaceae (Agaricomycotina, Fungi)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 55 (2): 431–42. doi:10.1016/j.ympev.2010.02.011. PMID 20170738.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- Vauras, Ukka; Kokkonen, Katri (2009). “Finnish records on the genus Inocybe. The new species Inocybe saliceticola” (PDF). Karstenia. 48 (2): 57–67.