Ivan Oblyakov
Ivan Sergeyevich Oblyakov (tiếng Nga: Иван Сергеевич Обляков; sinh ngày 5 tháng 7 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho CSKA Moskva.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ivan Sergeyevich Oblyakov | ||
Ngày sinh | 5 tháng 7, 1998 | ||
Nơi sinh | Vyndin Ostrov, Nga | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSKA Moskva | ||
Số áo | 98 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
F.K. Zenit St. Petersburg | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2018 | F.K. Ufa | 45 | (3) |
2018– | CSKA Moskva | 65 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-18 Nga | 8 | (3) |
2016 | U-19 Nga | 4 | (1) |
2017–2019 | U-21 Nga | 17 | (6) |
2020– | Nga | 8 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 11 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2023 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Ufa vào ngày 31 tháng 7 năm 2016 trong trận đấu với F.K. Ural Sverdlovsk Oblast.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 26 tháng 5 năm 2019
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Ufa | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 20 | 1 | 2 | 0 | – | – | 22 | 1 | ||
2017–18 | 20 | 2 | 1 | 0 | – | – | 21 | 2 | ||||
2018–19 | 5 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 11 | 1 | ||
Tổng cộng | 45 | 3 | 3 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 54 | 4 | ||
CSKA Moscow | 2018–19 | Russian Premier League | 23 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 29 | 3 |
2019–20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 23 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 29 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 68 | 6 | 3 | 0 | 12 | 1 | 0 | 0 | 83 | 7 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2023[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Nga | 2020 | 2 | 0 |
2023 | 6 | 2 | |
Tổng cộng | 8 | 2 |
International goals
Bàn thắng và kết quả của Nga được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 16 tháng 10 năm 2023 | Khu liên hợp thể thao Mardan, Aksu, Thổ Nhĩ Kỳ | Kenya | 2–2 | 2–2 | Giao hữu |
2 | 20 tháng 11 năm 2023 | Volgograd Arena, Volgograd, Nga | Cuba | 1–0 | 8–0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Đội hình F.K. Ufa
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng