Jasurbek Yakhshiboev
Jasurbek Yakhshiboev (sinh ngày 24 tháng 6 năm 1997) là một tiền vệ bóng đá người Uzbekistan thi đấu cho FC Sheriff Tiraspol ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Moldova và đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jasurbek Yakhshiboev | ||
Ngày sinh | 24 tháng 6, 1997 | ||
Nơi sinh | Uzbekistan | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shakhtyor Soligorsk | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Pakhtakor Tashkent | 46 | (3) |
2019 | → AGMK (mượn) | 9 | (0) |
2020 | → Energetik-BGU Minsk (mượn) | 14 | (9) |
2020– | → Shakhtyor Soligorsk (mượn) | 6 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-19 Uzbekistan | 3 | (1) |
2018–2020 | U-23 Uzbekistan | 5 | (3) |
2019– | Uzbekistan | 10 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 28 tháng 9 năm 2021.[2]
Club | Season | League | National Cup | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Pakhtakor Tashkent | 2016 | Uzbekistan Super League | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
2017 | Uzbekistan Super League | 11 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 12 | 0 | ||
2018 | Uzbekistan Super League | 27 | 3 | 4 | 2 | 1 | 0 | — | 32 | 5 | ||
2019 | Uzbekistan Super League | 6 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 9 | 0 | ||
Total | 46 | 3 | 5 | 2 | 4 | 0 | — | 55 | 5 | |||
AGMK (loan) | 2019 | Uzbekistan Super League | 9 | 0 | 1 | 0 | — | — | 10 | 0 | ||
Energetik-BGU (loan) | 2020 | Belarusian Premier League | 14 | 9 | 0 | 0 | — | — | 14 | 9 | ||
Shakhtyor Soligorsk (loan) | 2020 | Belarusian Premier League | 13 | 7 | 1 | 2 | 1 | 0 | — | 15 | 9 | |
Legia Warsaw | 2020–21 | Ekstraklasa | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |
Sheriff Tiraspol (loan) | 2021–22 | Moldovan National Division | 4 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | — | 6 | 2 | |
Career total | 88 | 20 | 7 | 4 | 7 | 1 | — | 102 | 25 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Uzbekistan | 2018 | 1 | 0 |
2019 | 0 | 0 | |
2020 | 2 | 0 | |
2021 | 0 | 0 | |
2022 | 0 | 0 | |
2023 | 7 | 2 | |
Tổng | 10 | 2 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 28 tháng 3 năm 2023 | Thành phố Thể thao Nhà vua Abdullah, Jeddah, Ả Rập Xê Út | Venezuela | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
2 | 17 tháng 6 năm 2023 | Sân vận động Milliy, Tashkent, Uzbekistan | Tajikistan | 1–1 | 5–1 | CAFA Nations Cup 2023 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng