Kim Jae-won
nam diễn viên người Hàn Quốc
(Đổi hướng từ Kim Jaewon)
Kim Jaewon (Hangul: 김재원; sinh ngày 18 tháng 2 năm 1981) là nam người mẫu và diễn viên nổi tiếng của Hàn Quốc. Anh xuất hiện lần đầu tiên trong bộ phim của MBC năm 2001.
김재원 (Kim Jaewon[1]) | |
---|---|
Học vị | Đại học Sangmyung - Sân khấu và Điện ảnh Đại học Hanyang - Du lịch Quốc tế |
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 2001–nay |
Phối ngẫu | Park Seo-yeon (cưới 2013) |
Con cái | Kim Yijun (sinh năm 2013) |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 김재원 |
Hanja | 金載沅 |
Romaja quốc ngữ | Gim Jae-won |
McCune–Reischauer | Kim Chae-wŏn |
Hán-Việt | Kim Tại Nguyên |
Danh sách phim
Phim truyền hình
Năm | Tiêu đề | Vai trò | Kênh |
---|---|---|---|
2001 | Honey Honey | Kim Jae-won | SBS |
You say it’s Love, but I think it’s Desire | Han Seung-jae | ||
Wuri's Family | Han Wu-ri | MBC | |
2002 | Romance | Choi Kwan-woo | |
Rival | Kang Woo-hyuk | SBS | |
My Love Patzzi | Kang Seung-joon | MBC | |
2003 | Land of Wine | Seo Jun | SBS |
2004 | Beijing My Love | Na Min Kook | KBS |
Chị dâu 19 tuổi | Kang Min-jae | SBS | |
2005 | Wonderful Life | Han Seung-wan | MBC |
2006 | Great Inheritance | Kang Hyun-se | KBS |
Hwang Jini | Kim Jung-han | ||
2008 | First Love | Zhang Sheng/Jean Wu | CCTV |
2011 | Listen to My Heart | Cha Dong-joo | MBC |
2012 | May Queen | Kang San/Ryan Gass Kang | |
2013 | The Scandal | Ha Eun-joong | |
2015 | Splendid Politics | Prince Neungyang | |
2016 | Father, I'll Take Care of You | Lee Hyun-woo | |
2018 | Let Me Introduce Her[2] | Han Kang-woo | SBS |
Quiz of God - Season 5: Reboot[3] | Hyeon Sang-pil | OCN |
Phim điện ảnh
Năm | Tiêu đề | Vai trò |
---|---|---|
2004 | 100 Days with Mr. Arrogant | Ahn Hyung-jun |
2007 | Agent J | Bodyguard S |
Chương trình thực tế
Năm | Chương trình | Kênh |
---|---|---|
2002 | Inkigayo | SBS |
2012 | Get It Beauty HOMME | OnStyle |
Survival (Special Documentary's Narrator) | MBC | |
2014 | Four Sons and One Daughter | |
2014–2017 | The Real Story Eye | |
2017–2018 | Magic Control | TV Chosun |
2020–nay | Stars' Top Recipe at Fun-Staurant | KBS2 |
Danh sách đĩa nhạc
Album đĩa đơn
Bài hát | Chi tiết album | Danh sách bài hát | ||
---|---|---|---|---|
Tiếng Nhật | ||||
Onaji Sora no Shita (同じ空に下) |
| Danh sách bài hát
| ||
Tiếng Hàn | ||||
Stay in the Moment |
| Danh sách bài hát
|
Giải thưởng
Năm | Giải thưởng | Thể loại | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2002 | 18th Korea Best Dresser Awards | Hạng mục Nam diễn viên truyền hình, mặc đẹp nhất | — | Đoạt giải |
MBC Drama Awards | Diễn viên mới xuất sắc | Romance | Đoạt giải | |
Giải phổ biến | Đoạt giải | |||
SBS Drama Awards | Giải ngôi sao mới | Rival | Đoạt giải | |
Giải phổ biến | Đoạt giải | |||
SBSi Award | Đoạt giải | |||
Top 10 Stars | Đoạt giải | |||
2005 | 1st China Drama Billboard Awards | Diễn viên nước ngoài được yêu thích nhất | Beijing My Love | Đoạt giải |
2010 | 4th Korea Cable TV Broadcasting Awards | Ngôi sao của năm | Đoạt giải | |
2011 | Jaekyung Ilbo's 2011 Star of the Year | Diễn viên xuất sắc | Listen to My Heart | Đoạt giải |
4th Korea Drama Awards | Diễn viên xuất sắc | Đề cử | ||
MBC Drama Awards năm 2011[4] | Giải diễn viên xuất sắc trong Mini sê ri | Đoạt giải | ||
Diễn viên được yêu thích | Đoạt giải | |||
Cặp đôi xuất sắc | Đề cử | |||
2012 | 20th Korea Cultural Entertainment Awards | Giải ngôi sao Hallyu[5] | May Queen | Đoạt giải |
Giải diễn viên xuất sắc theo Drama[6] | Đề cử | |||
MBC Drama Awards năm 2012 | Giải Daesang | Đề cử | ||
Diễn viên xuất sắc trong sê ri Drama | Đoạt giải | |||
Diễn viên được yêu thích | Đề cử | |||
2013 | MBC Drama Awards năm 2013[7] | Giải Daesang | The Scandal | Đề cử |
Diễn viên xuất sắc trong dự án drama đặc biệt | Đoạt giải | |||
Diễn viên được yêu thích | Đề cử | |||
Cặp đôi xuất sắc | Đề cử | |||
2014 | 9th Seoul International Drama Awards | Diễn viên Hàn Quốc xuất sắc | Đề cử | |
50th Baeksang Arts Awards | Diễn viên nổi tiếng (TV Drama) | Đề cử | ||
2015 | MBC Drama Awards năm 2015 | Diễn viên xuất sắc trong dự án drama đặc biệt | Splendid Politics | Đề cử |
23rd Korea Cultural Entertainment Awards [8] | Diễn viên sắc xuất theo Drama | Đoạt giải | ||
2018 | SBS Drama Awards[9] | Diễn viên xuất sắc trong drama mỗi ngày và cuối tuần | Let Me Introduce Her | Đoạt giải |
2020 | KBS Entertainment Awards lần thứ 18[10] | Tân binh chương trình thực tế | Stars' Top Recipe at Fun-Staurant | Đoạt giải |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Triều Tiên)
- Kim Jae-won trên HanCinema
- Kim Jae-won trên IMDb
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng