Koizumi Kyoko
Koizumi Kyoko (小泉 今日子 Koizumi Kyōko) (sinh 4 tháng 2 năm 1966 tại Atsugi, Kanagawa) là một nữ ca sĩ và diễn viên Nhật Bản
Koizumi Kyoko | |
---|---|
Tên gọi khác | Kyon Kyon |
Sinh | 4 tháng 2, 1966 |
Nguyên quán | Kanagawa, Atsugi, Nhật Bản |
Thể loại | Pop |
Nghề nghiệp | Ca sĩ, Nữ diễn viên |
Năm hoạt động | 1982–nay |
Hãng đĩa | Victor Entertainment |
Website | www |
Cuộc sống cá nhân
Bà kết hôn với nam diễn viên Nagase Masatoshi vào năm 1995,[1] và li hôn vào năm 2004.[2]
Discography
Studio albums
- My Fantasy (1982)
- Utairo no Toki (1982)
- Breezing (1983)
- Whisper (1983)
- Betty (1984)
- Today's Girl (1985)
- Flapper (1985)
- Kyoko no Kiyoku Tanoshiku Utsukushiku (1986)
- Liar (1986)
- Hippies (1987)
- Phantasien (1987)
- Beat Pop (1988)
- Nostalgic Melody (1988)
- Koizumi in the House (1989)
- No. 17 (1990)
- Afropia (1991)
- Travel Rock (1993)
- Otoko no Ko Onna no Ko (1996)
- Kyo (1998)
- Atsugi I.C. (2003)
- Nice Middle (2008)
- Collaborakyon (2011)
Remix albums
- Master Mix Party (1993) as Koizumix Production
- 89–99 Collection: Koizumix Production (1999)
EPs
- Fade Out: Super Remix Tracks (1989)
- Super Remix Tracks II (1990)
- Bambinater (1992) as Koizumix Production
- Inner Beauty (2000)
- Kyō 2 (2001)
Soundtrack albums
- Boku no Onna ni Te wo Dasuna (1987)
- Kaitou Ruby (1988)
Compilations
- Super Best: Thank You Kyoko (1983)
- Celebration (1984)
- Melodies: Kyoko Koizumi Song Book (1985)
- Do You Love Me (1985)
- The Best (1986)
- Ballad Classics (1987)
- CD File vol. 1 (Singles A & B) (1987)
- CD File vol. 2 (Singles A & B) (1987)
- CD File vol. 3 (Singles A & B) (1987)
- Best of Kyong King (1988)
- Ballad Classics II (1989)
- CD File vol. 4 (Singles A & B) (1989)
- K2 Best Seller (1992)
- Anytime (1994)
- Kyon 3, Koizumi the Great 51 (2002)
- K25 Kyoko Koizumi All Time Best (2007)
Sự nghiệp điện ảnh
Phim
- Bayside Shakedown: The Movie (1998)
- Kyohansha (1999)
- Kaza Hana (2000)
- Onmyoji (2001)
- Blue Spring (2001)
- Rockers (2003)
- What the Snow Brings (2005)
- Hanging Garden (2005)
- Survive Style 5+ (2005)
- Nada So So (2006)
- Love My Life (2006)
- Yajikita Dochu Teresuko (2007)
- Sakuran (2007)
- Tokyo Tower: Mom and Me, and Sometimes Dad (2007)
- Adrift in Tokyo (2007)
- Gu-Gu Datte Neko de Aru (2008)
- Tokyo Sonata (2008)
- Mother Water (2010)
- Mainichi Kaasan (2011)
Truyền hình
- Toge no Gunzo (1982)
- Ato wa Neru Dake (1983)
- Anmitsu Hime (1983)
- Shojo ni Nani ga Okotta ka (1985)
- Hanayome Ningo wa Nemuranai (1986)
- Aishiatteru Kai (1989)
- Ashita wa Atashi no Kaze ga Fuku (1989)
- Papa to Natchan (1991)
- Anata Dake Mienai (1992)
- Chance (1993)
- Aisuru to Iu Koto (1993)
- Boku ga Kanojo ni Shakkin wo Shita Riyu (1994)
- Mada Koi wa Hajimaranai (1995)
- Melody (1997)
- Kamisan Nanka Kowakunai (1998)
- Owari no Nai Dowa (1998)
- Renai Kekkon no Rule (1999)
- Koi wo Nannen Yasundemasu ka (2001)
- Shiritsu Tantei Hama Mike (2002)
- Kawa, Itsuka Umi e (2003)
- Manhattan Love Story (2003)
- Suika (2003)
- Yasashii Jikan (2005)
- Sailor Suit and Machine Gun (2006)
- Hatachi no Koibito (2007)
- Saigo Kara Nibanme no Koi (2012)
- Penance (2012)
- Amachan (2013)
Chú thích
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Blog chính thức
- Koizumi Kyoko trên IMDb
- Koizumi Kyoko trên Japanese Movie Database (tiếng Nhật)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng